Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

để thi chất lượng giữa kì 1 lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.18 KB, 3 trang )

A. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.
1- Kết quả của phép nhân
)13(2
2
+− xxx

A,
132
3
+−
xx
; B,
162
3
+−
xx
; C,
xxx 262
23
+−
; D,
xxx 262
23
−+
2- Kết quả của phép chia
xyxyxyyx 2:)264(
23
−+

A,


xyxyx −+
22
62
; B,
132
2
−+ yx
; C,
yx 34
2
+
; D,
xyxyyx −+
23
32
Bài 2: (1.0 điểm) Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống ( )
1- Đa thức
2222
12104 xyyxyx +−
có nhân tử chung là
2- Cho hình vẽ. Biết ABCD có AB//CD, AE=ED, BF=FC và
AB=3cm; EF=4cm. Độ dài x =
Bài 3: (1.0 điểm) Đánh dấu “ x ” thích hợp vào cột tương ứng.
Nội dung Đúng Sai
1, Ta có:
22
)2()2( −=− xx
với mọi x
2, Ta có:
yxyxyx +=−− 2)2(:)4(

22
3, Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
4, Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba đường trung tuyến
B. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Bài 4: (1.0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a,
yxyyx 363
2
+−
b,
yxyxy 22
2
−−+

Bài 5: (2.0 điểm)
Cho biểu thức
4)13(4)13(
2
+−−−= xxA

a, Viết biểu thức A dưới dạng bình phương một hiệu.
b, Tính giá trị của biểu thức tại x = 101
c, Tìm x biết
9
=
A
Bài 6: (1.0 điểm) Tìm giá trị của a để đa thức
axxx −+−
23
34

chia hết cho
1+x

Bài 7: (3.0 điểm)
Cho
ABC∆
cân tại A có
0
120
ˆ
=A
. Gọi D là điểm bất kì trên BC. Qua D kẻ đường vuông góc
với BC, cắt đường thẳng AB ở E và đường thẳng AC ở F. Lấy M, N lần lượt là trung điểm
của BE và CF.
a, Chứng minh
NDC

cân tại N.
b, Chứng minh AMDN là hình bình hành.
c, Gọi H là điểm đối xứng với D qua M, gọi K là điểm đối xứng với D qua N. Chứng minh
H, A, K thẳng hàng và HA= AK.
x
3
4
F
E
D
C
A
B

Đáp án
Bài Nội dung
Thang
điểm
1 a, C b, B Mỗi ý đúng cho 0,5đ 1,0 đ
2 a, 2xy b, 5cm Mỗi ý đúng cho 0,5đ 1,0 đ
3 1, Đúng 2, Đúng 3, Sai 4, Sai Mỗi ý đúng cho 0,25đ 1,0 đ
4
a,
2
2
2
)1(3
)12(3
363
−=
+−=
+−
xy
xxy
yxyyx
0,25đ
0,25đ
b,
))(2(
)2()2(
)2()2(
22
2
2

yxy
yyyx
yyxxy
yxyxy
+−=
−+−=
−+−=
−−+
0,25đ
0,25đ
5
a, Rút gọn A
2
22
2
)1(9
)33()213(
4)13(4)13(
−=
−=−−=
+−−−=
xA
xxA
xxA
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b, Thay x=101 vào biểu thức A
Ta có:
90000100.9)1101.(9

22
==−=A
Vậy giá trị biểu thức A= 90000 tại x= 101.
0,25đ
0,25đ
c, Ta có
2
)1(9 −= xA
do A=9 nên
9(x - 1)
2
= 9




=⇒−=−
=⇒=−

=−⇔
011
211
1)1(
2
xx
xx
x
Vậy có 2 giá trị của x thoả mãn bài toán là x=2 và x=0
0,25đ
0,25đ

0,25đ
6
* Đặt phép chia:

8
88
8
77
7
87444
134
2
2
223
23
−−
+

−−
−+−
+−+
+−+−
a
x
ax
xx
axx
xxxx
xaxxx
* Đa thức

axxx −+−
23
34
chia hết cho
1+x
khi và chỉ khi dư bằng 0
808 −=⇔=−−⇔ aa
* Vậy a=-8 thì đa thức
axxx −+−
23
34
chia hết cho
1+x
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Hs vẽ hình viết GT và KL đúng cho 0,5đ 0,5đ

×