Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi chat luong giua ki I toan 9 nam hoc 2010.2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.26 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT thạch thàn h
Phòng GD&ĐT thạch thàn h
Đề thi chất l
Đề thi chất l
ợng giữa học kì I
ợng giữa học kì I
Tr
Tr
ờng THCS thành vinh
ờng THCS thành vinh
Năm học 2010 2011
Năm học 2010 2011


Môn Toán 9
Môn Toán 9


Thời gian: 90
Thời gian: 90


Giáo viên ra đề :
Giáo viên ra đề :
Nguyễn Đức Tiệp
Nguyễn Đức Tiệp


Đề bài
Đề bài
I.


I.


t
t


rắc ngiệm
rắc ngiệm




(3đ).
(3đ).
Khoanh vào chữ cái đứng tr
Khoanh vào chữ cái đứng tr
ớc kết quả mà em cho là đúng.
ớc kết quả mà em cho là đúng.


1.Biểu thức
1.Biểu thức
2
)31(

có kết quả là.
có kết quả là.
A.
A.

0
B.
B.
13

C. 1 -
C. 1 -
3


2.
2.
48.75
có kết quả là.
có kết quả là.
A. 60
A. 60
B. 3600
B. 3600
C. 123
C. 123


3. Biểu thức
3. Biểu thức
1
1

x
xác định khi.

xác định khi.
A. x
A. x
0

B. x
B. x
0

,x
,x

1
1
C. x
C. x

1
1


4.
4.
35
=
x
thì x có giá trị là.
thì x có giá trị là.
A. 14
A. 14

B.
B.

14
14
C. 14
C. 14


5.Công thức l
5.Công thức l
ơng giác nào sau đây không đúng.
ơng giác nào sau đây không đúng.
A. sin
A. sin

+ cos
+ cos

= 1
= 1
B. tg
B. tg

=
=


cos
sin





C. tg
C. tg

.cotg
.cotg

= 1
= 1


6. Cho
6. Cho

ABC có Â = 90
ABC có Â = 90
0
0
, AB = 3cm , AC = 4cm, BC =5cm
, AB = 3cm , AC = 4cm, BC =5cm


thì đ
thì đ
ờng cao AH có độ dài là.
ờng cao AH có độ dài là.
A.7 cm

A.7 cm
B. 2,4cm
B. 2,4cm
C. 12 cm
C. 12 cm
II Tự luận (7đ)
II Tự luận (7đ)
Bài 1
Bài 1


(2đ)
(2đ)
Thực hiện phép tính.
Thực hiện phép tính.
a)
a)
3004875
+
b) (5
b) (5
2505).522
+
c)
c)
aaa 49169
+
(với a
(với a
0


) d)
) d)
2832
146
+
+


Bài 2
Bài 2


(2đ).
(2đ).
Cho biểu thức M =
Cho biểu thức M =
xxx
x



1
1


a. Biểu thức M xác định khi nào .Rút gọn M.
a. Biểu thức M xác định khi nào .Rút gọn M.



b. Tính giá trị của M khi x=
b. Tính giá trị của M khi x=
223



c. Tìm những giá trị nguyên của x để M đạt giá trị nguyên.
c. Tìm những giá trị nguyên của x để M đạt giá trị nguyên.
Bài 3
Bài 3
(
(
2đ)
2đ)
Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, Đ
Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, Đ
ờng cao AH.
ờng cao AH.
a)
a)
Tính số đo góc B, C . Tính AH, AC ?
Tính số đo góc B, C . Tính AH, AC ?
b)
b)
Gọi AE là phân giác của góc A (E
Gọi AE là phân giác của góc A (E

BC). Tính BE và CE.
BC). Tính BE và CE.
Bài 4

Bài 4


(1đ)
(1đ)


Tỡm giỏ tr nh nht ca A = x - 2
Tỡm giỏ tr nh nht ca A = x - 2
2

x
Đáp án
Đáp án


Đề thi chất l
Đề thi chất l
ợng giữa học kì I - toán 9
ợng giữa học kì I - toán 9


Năm học 2010 2011
Năm học 2010 2011
I.
I.


t
t



rắc ngiệm
rắc ngiệm




(3đ).
(3đ).
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm






1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6

A
A
A
A
B
B
C
C
A
A
B
B
II Tự luận (7đ)
II Tự luận (7đ)
Bài 1.
Bài 1.


(2đ)
(2đ)
Thực hiện phép tính.
Thực hiện phép tính.
Điểm
Điểm
a)
a)
3004875
+



=
=
100.316.325.3
+






=
=
3103435
+
0,25
0,25


=
=
3)1045(
+


=
=
3

0,25
0,25

b)
b)
(
(
2505).5225
+
=
=
10.255.525.2.5
+
0,25
0,25


=
=
1055.2.10.5
+


= 10
= 10
0,25
0,25
c)
c)
aaa 49169
+



=
=
aaa 743
+
(với a
(với a
0

)
)
0,25
0,25


=
=
a)743(
+


=
=
a6
0,25
0,25
d)
d)
2832
146
+

+


=
=
7232
7.26
+
+




=
=
)73(2
)73(2
+
+
0,25
0,25


=
=
2
2
0,25
0,25
Bài 2

Bài 2


(2đ)
(2đ)
a.
a.
ĐKXĐ : x
ĐKXĐ : x
0

,x
,x

1
1
0,25
0,25


M =
M =
)1(
1
1



xxx
x



=
=
)1(
1
2


xx
x
0,25
0,25


=
=
)1(
1
2


xx
x
=
=
)1(
)1)(1(

+

xx
xx
0,25
0,25


=
=
x
x 1
+
0,25
0,25
b.
b.
x=
x=
223

=
=
2
)12(

=>
=>
2
x
=
=

2
)12(

=
=
12

0,25
0,25
Thay vào biểu thức M ta có :
Thay vào biểu thức M ta có :
M =
M =
12
112

+
=
=
12
2

=
=
12
)12(2
2

+





=
=
)12(2
+
0,25
0,25
c.
c.


M =
M =
x
x 1
+
= 1 +
= 1 +
x
1
0,25
0,25
Để M đạt giá trị nguyên
Để M đạt giá trị nguyên


1
1




x






x
= Ư(1) =
= Ư(1) =
{ }
1

Do x
Do x
0

,x
,x

1 nên
1 nên
x
= 1
= 1



=> x = 1 ( Không thoả mãn ĐKXĐ )
=> x = 1 ( Không thoả mãn ĐKXĐ )


Vậy không tìm đ
Vậy không tìm đ
ợc x nguyên để M đạt giá trị nguyên.
ợc x nguyên để M đạt giá trị nguyên.
0,25
0,25
Bài 3
Bài 3
.
.
(2đ)
(2đ)




A
A
C
C
B
B
3cm
3cm
5cm
5cm

E
E
H
H
a.
a.


Có sinB =
Có sinB =
BC
AC
=
=
5
4
=>
=>

B = 53
B = 53
0
0
0,25
0,25
=>
=>

C = 90
C = 90

0
0
-
-

B =>
B =>

C = 27
C = 27
0
0
0,25
0,25
b.
b.
Có AC =
Có AC =
22
ABBC

=
=
22
35

= 4 (cm)
= 4 (cm)
0,25
0,25

Có AH.BC = AB.AC => AH = AB.AC : BC
Có AH.BC = AB.AC => AH = AB.AC : BC


AH = 3.4:5
AH = 3.4:5
=> AH = 2,4 (cm)
=> AH = 2,4 (cm)
0,5
0,5
c.
c.
áp dụng tính chất phân giác của góc trong tam giác ta có:
áp dụng tính chất phân giác của góc trong tam giác ta có:
CE
BE
AC
AB
=


=>
=>
CE
CEBC
AC
AB

=
=>

=>
CE
CE

=
5
4
3


0,25
0,25


3CE = 4.( 5 - CE) => 7 CE =
3CE = 4.( 5 - CE) => 7 CE =
20
20


CE = 2,86 (cm)
CE = 2,86 (cm)
0,25
0,25


Khi đó: BE = BC - CE
Khi đó: BE = BC - CE



= 5 - 2,86
= 5 - 2,86


= 2,14 (cm)
= 2,14 (cm)
0,25
0,25
Bài 4
Bài 4
.(1đ)
.(1đ)
- ĐKXĐ : x
- ĐKXĐ : x
2



0,25
0,25
A = x - 2
A = x - 2
2

x


= (x - 2 - 2
= (x - 2 - 2
2


x
+ 1) + 1
+ 1) + 1


=
=
( )
112
2
+
x


0,25
0,25
Do
Do
( )
012
2

x
với mọi x
với mọi x
2




=>
=>
( )
112
2
+
x


1

với mọi x
với mọi x
2

=> A
=> A
1



Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
012
=
x


<=>
<=>

12
=
x
<=>
<=>
12
=
x
<=> x= 3 ( TM đkxđ)
<=> x= 3 ( TM đkxđ)
0,25
0,25
Vậy A đạt GTNN bằng 1 khi và chỉ khi x = 3
Vậy A đạt GTNN bằng 1 khi và chỉ khi x = 3
0,25
0,25




×