Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE VA DAP AN thi dh 2010(tham khao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.19 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010
MÔN:TOÁN-KHỐI A&B

I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
CâuI (2điểm): Cho hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 4 (C)
1: Khảo sát hàm số.
2: Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) có hệ số góc k.Tìm k để (d) cắt
(C) tại ba điểm phân biệt A ; M ; N sao cho hai tiếp tuyến của (C ) tại M và N
vuông góc với nhau.
Câu II (2 điểm):
1: Giải phương trình:
2 2
x
sin sinx-cos sin 1 2 os ( )
2 2 4 2
x x
x c
π
+ = −
2: Giải bất phương trình:
2 2
35 5 4 24x x x+ < − + +
Câu III (1điểm):
Tính tích phân : I =
5
2
ln( 1 1)


1 1
x
dx
x x
− +
− + −

Câu IV (1điểm):
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân AB = AC = SA = SB = a;
SC = b (0<b<
3a
).(SBC)

(ABC).Chứng minh rằng

SBC vuông và tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC theo a và b.
Câu V (1điểm):
Cho hình lập phương ABCDA
1
B
1
C
1
D
1
có điểm A(0;0;0); B(2;0;0); D(0;2;0);
A
1
(0;0;2). M là trung điểm AB; N là tâm của hình vuông ADD

1
A
1
. Tính bán
kính của đường tròn là giao tuyến của mặt cầu đi qua C ; D
1
; M ; N với mặt
phẳng MNC
1

Câu VI (1điểm):
Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng:
3 2 3 2 3 2 2 2 2
2
2 2 1 1 1
y
x z
x y y z z x x y z
+ + ≤ + +
+ + +
PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A.Theo chương trình chuẩn (2điểm)
Câu VII/a: Cho (P) y
2
= x và đường thẳng (d): x – y – 2 = 0 cắt (P) tại hai điểm A và
B. Tìm điểm C thuộc cung AB sao cho

ABC có diện tích lớn nhất
Câu VII/b: Cho n là số tự nhiên n


2.Tính
2 2 1 2 2 2 2
1
2 1 . .2 2 . .2 . .2
n
k k n n
n n n n
k
S k C C C n C
=
= = + + +

B. Theo chương trình nâng cao (2điểm)
Câu VII/a. Cho

ABC có diện tích bằng
9
2
; Điểm A(1;2); B(-2;3) trọng tâm G của

ABC thuộc đường thẳng (d): x + y – 2 = 0.Tìm tọa độ điểm C
Câu VII/b: Giải hệ phương trình
2010
2 2
2( 1)
log
2 3
x
y x
y

y x x y


= +



− + = −


ĐÁP ÁN
CÂU ĐIỂM
I/1
I/2
II/1
Khảo sát hàm số y=x
3
-3x
2
+4
1:Tập XĐ:R
2:Sự biến thiên
+Giới hạn
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
+Bảng biến thiên
+y

'
=3x
2
-6x=0

x=0;x=2
Hàm số đồng biến (-

;0) và (2;+

);nghịch biến (0;2);Cực đại tại
(0;4);Cực tiểu tại (2;0)
x -

0 2 +

y
'
+ 0 - 0 +
4 +

y
-

0
3:Đồ thị
+y
"
=6x-6=0


x=1 Điểm uốn đồ thị U(1;2)
+Đồ thị
……………………………
+PT đường thẳng d: y=k(x-2)
+Hoành độ A;M;N là nghiệm PT: x
3
-3x
2
+4=k(x-2)

(x-2)(x
2
-x-2-k)=0

x=2=x
A
;f(x)=x
2
-x-2-k=0
+PT có 3nghiệm phân biệt

f(x)=0 có 2nghiệm phân biệt khác 2

0
9
0
(2) 0
4
k
f

∆ >

⇔ − < ≠



.Theo Viét ta có
1
2
M N
M N
x x
x x k
+ =


= − −

+Tiếp tuyến tại M và N vuông góc với nhau

y
'
(x
M
).y
'
(x
N
)=-1


(
2 2
3 6 )(3 6 ) 1
M M N N
x x x x− − = −


9k
2
+18k+1=0
3 2 2
3
k
− ±
⇔ =
(tm)
PT tương đương
0,25
0,25
025
025
025
025
05
II/2
III
IV
2
3
2

x
sin sinx-cos sin 1 1 sinx
2 2
sinx=0
x
sinx(2sin sin 1) 0 sin 0
2 2 2
2sin sin 1 0
2 2
x
x
x x
x x
VN
x k
π
+ = −




⇔ − + = ⇔ =



− + =

⇔ =

BPT tương đương

2 2
2 2
2 2
35 24 5 4
11
5 4
35 24
11 (5 4)( 35 24)
x x x
x
x x
x x x
+ − + < −
⇔ < −
+ + +
⇔ < − + + +
Xét:
a)Nếu x
4
5

không thỏa mãn BPT
b)Nếu x>4/5: Hàm số
2 2
(5 4)( 35 24)y x x x= − + + +
với x>4/5
y
'
=
2 2

2 2
1 1
5( 35 24) (5 4)( )
35 24
x x x
x x
+ + + + − +
+ +
>0 mọi x>4/5
Vậy HSĐB. +Nếu 4/5<x

1 thì y(x)

11
+Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1
………………………………………………………………………
Đặt t=
1 1x − +
* x = 2

t = 2
*x = 5

t = 3 *dx=2(t-1)dt I=2
3 3
2
2 2
3
2 3 2 2
2

2
( 1)ln ln
2
( 1) 1
2 ln ln ln ln 3 ln 2
t t t
dt dt
t t t
td t t

=
− + −
= = = −
∫ ∫

………………………………………………………………………

B
C
A
S
D
E
+Gọi D là trung điểm BC

AD

BC (Vì ABC cân tại A)



AD

(SBC)
+Gọi E trung điểm SB

AE

SB (Vì SAB đều)


DE

SB (Định lý 3 đường vuông góc)
+SC//DE (DE đường trung bình tam giác)


SC

SB Vậy tam giác SBC vuông tại S
025
025
025
025
025
025
025
025
025

025

05
025
025
V
VI
VII/a
VII/b
+AD là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.Nên tâm O mặt cầu
ngoại tiếp SABC thuộc AD.Mặt khác O cách đều A; B; C nên O là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Vậy bán kính R mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
+BC =
2 2
a b+

2 2 2 2
DC 3
cosC= sin
AC 2 2
a b a b
C
a a
+ −
= ⇒ =
+ R =
2
2 2
2sin
3

AB a
C
a b
=

………………………………………………………………………
+Mặt cầu đi qua C(2; 2; 0);D
1
(0; 2; 2);M(1; 0; 0);N(0; 1; 1) có
phương trình: x
2
+y
2
+z
2
+2ax+2by+2cz+d=0 nên
4 4 8 0
4 4 8 0
5 1
; ; 4
2 1 0
2 2
2 2 2 0
a b d
b c d
a c b d
a d
b c d
+ + + =



+ + + =

⇔ = = − = − =

+ + =


+ + + =

Suy ra tâm mặt cầu và bán kính mặt cầu là: I(5/2;1/2;5/2); R =
35
2
+(MNC
1
) đi qua M(1;0;0) nhận
1 1
; (0;3; 3)MC NC
 
= −
 
uuuur uuuur
làm véc tơ pháp
tuyến có PT: y – z = 0
+ h = d(I;(MNC
1
)) =
2
+ Bán kính đường tròn giao tuyến là
2 2

3 3
2
R h− =
………………………………………………………………………
+Đặt
0; 0; 0a x b y c z= > = > = >
+VT=
6 4 6 4 6 4 3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 1 1 1
2 2 2
a b c a b c
a b b c c a a b b c c a a b b c c a
+ + ≤ + + = + +
+ + +
(Theo BĐT CôSi)
+VP=
4 4 4 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b b c c a
+ + ≥ + +
(Áp dụng BĐT CôSi cho từng cặp)
ĐPCM. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1 hay x = y = z = 1
………………………………………………………………………
Phần riêng theo chương trình chuẩn
+Tọa độ A;B là nghiệm hệ:
2
2 0
y x
x y


=

− − =

A(1;-1); B(4;2)
+C(y
o
2
;y
o
)

(P); h=d(C;d)=
2
2
2
o o
y y− −
+
1 3
.
2 2
ABC
S h AB

= =
2
2
o o
y y− −


+Xét hàm số f =
2
2
o o
y y− −
Với
1 2
o
y− ≤ ≤

Suy ra Max f = 9/4 Tại C(1/4;1/2)
………………………………………………………………………
2 2 1 2 2 2 2
1
2 1 . .2 2 . .2 . .2
n
k k n n
n n n n
k
S k C C C n C
=
= = + + +

025
025
025
025
025
025

05
05
025
025
025
025
025
VII/a
VII/b
=
1 1
( 1) 2 2
n n
k k k k
n n
k k
k k C kC
= =
− +
∑ ∑
Xét khai triển
(1+x)
n
=
0
n
k k
n
k
C x

=

; n(1+x)
n-1
=
1
0
n
k k
n
k
kC x

=

Lấy x=2 ta được
n.3
n-1
=
1
0
2
n
k k
n
k
kC

=



2n.3
n-1
=
0
2
n
k k
n
k
kC
=


+n(n-1)(1+x)
n-2
=
2
0
( 1)
n
k k
n
k
k k C x

=


Lấy x=2 ta được

n(n-1)3
n-2
=
2
0
( 1) 2
n
k k
n
k
k k C

=



4n(n-1)3
n-2
=
0
( 1) 2
n
k k
n
k
k k C
=


Vậy S=n.3

n-2
(2+4n)
………………………………………………………………………
Phần riêng theo chương trình nâng cao
+PT đường thẳng AB: x+3y-7=0
+G

(d)

G(a;2-a) Do G trọng tâm tam giác ABC nên diện tích tam
giác GAB bằng 3/2
+
1 1 3
. ( ; ) 2 1
2 2 2
GAB
S AB d G AB a

= = + =
giải tìm được a = 1; a = -2
+Nếu a = 1

G(1; 1) Vậy C(4; -2)
+Nếu a = -2

G(-2; 4) Vậy C(-5; 7)
……………………………………………………………………….
+
2 2
2 2

3 0
3 0
2 3
2 1
3 2 0
x y
x y
y x x y
y x h y x
y y x x
− ≥
− ≥


− + = − ⇔ ⇔
 
= − − = −
+ − − + =


+Với y = -x - 2 thay PT hệ:
2010
2( 1)
log
2
x
x

− −
=-2


x =
2
2
2.2010 2
2.2010 1

+
; y = -
2
2
6.2010
2.2010 1+
(tm đk)
+Với y = x - 1 thay PT của hệ:
x =
2010
1 log 2
2
+
; y =
2010
log 2 1
2

Không thỏa mãn điều kiện
……………………………………………………………………….
025
025
025

025
025
025
025
05

025


025


×