- 1 - Trang 1 /8 - Đề vật lý - mã 501
SỞ GD&ĐT THANH HÓA.
Trường THPT Ba Đình
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐH, CĐ
Lần 2- Năm học 2009-2010
Môn: Vật lý - Thời gian 90 phút
MÃ 501
I. PHẦN CHUNG.
Câu 1: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O. Bán kính
mR 2,0=
với tốc độ
scmv /80
=
. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của
đường tròn là:
A. Một dao động điều hòa với biên độ 40 cm và tần số góc 4 rad/s.
B. Một dao động điều hòa với biên độ 20 cm và tần số góc 4 rad/s.
C. Một dao động có li độ lớn nhất 40 cm.
D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a>0.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 31,4 cm/s và
cơ năng W=250 J. Khối lượng của vật là:
A. 0,5 Kg. B. 5 Kg. C. 50 Kg. D. 5000 Kg.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,4 Kg và lò xo có độ cứng K=100 N/m.
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu
π
.515
cm/s.
Lấy
10
2
=
π
. Năng lượng dao động của vật là:
A. 245 J. B. 24,5 J C. 2,45 J D. 0,245 J.
Câu 4: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m=200g, chiều dài
ml 50
=
. Từ vị trí
cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1 m/s thep phương ngang. Lấy g=10 m/s
2
.
Lực căng dây khi qua vị trí cân bằng là:
A. 2,4 N B. 3 N C. 4 N D. 6 N.
Câu 5: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
cmtx )
2
.4cos(10
π
π
+=
Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1s D. 1,5 s.
Câu 6: Hai dao động có phương trình lần lượt là
cm )
6
cos(4
1
π
π
−= tx
và
cmtx )
2
.cos(4
2
π
π
−=
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A.
cm 34
B.
cm 22
. C.
cm 32
D.
cm 72
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kì T, nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng 0 ở thời điểm:
A.
6
T
t =
B.
4
T
t =
C.
8
T
t =
D.
2
T
t =
- 1 -
- 2 - Trang 2 /8 - Đề vật lý - mã 501
Câu 8: Trong một chu kì dao động của sóng cơ học bao nhiêu lần li độ sóng đạt cực
đại, bao nhiều lần triệt tiêu?
A. Hai lần cực đại, ba lần triệt tiêu. B. Hai lần cực đại, hai lần triệt tiêu.
C. Ba lần cực đại, hai lần triệt tiêu. D. Một lần cực đại, Một lần triệt tiêu.
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm có một sóng truyền với tần số 50 Hz,
người ta đếm được ba nút sóng không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây
là: A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 10 cm, dao động cùng biên độ cùng
tần số nhưng lệch nhau về pha là
π
. Chu kì dao động 0,2 s, tốc độ truyền sóng trong
môi trường là 25 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trong khoảng S
1
S
2
là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 11: Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB thì cường độ của âm
tăng lên gấp:
A. 10
3
lần. B. 10
2
lần. C. 10 lần. D. 10
4
lần.
Câu 12: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức
AtIi )
2
.100cos(
0
π
π
−=
. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng
0,5 I
0
vào những thời điểm:
A.
s
400
2
vàs
400
1
B.
s
600
5
vàs
600
1
C.
s
500
3
vàs
500
1
D.
s
300
2
vàs
300
1
Câu 13: Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng là 600 cm
2
,
quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ
trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng
từ. Chọn gốc thời gian lúc véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng
với véctơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là :
A.
V )
2
.40cos(48
π
ππ
−= te
B.
V ).4cos(8,4
πππ
+= te
C.
V ).4cos(48
πππ
+= te
D.
V )
2
.40cos(8,4
π
ππ
−= te
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch
pha cuả hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là:
A. 0 B.
2
π
C.
3
π
−
D.
3
2
π
- 2 -
- 3 - Trang 3 /8 - Đề vật lý - mã 501
Câu 15: Đặt hiệu điện thế
cos
0
tUu
ω
=
(
0
U
và
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều
chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số
công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,85 B. 0,5 C. 1 D.
2
2
.
Câu 16: Đặt hỉệu điện thế
).100cos(2100 tu
π
=
(V) vào hai đầu mạch R, L, C không
phân nhánh với R, C có độ lớn không đổi và
)(
1
HL
π
=
. Khi đó hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là:
A. 100 W B. 200 W C. 350 W D. 250W.
Câu 17: Một thiết bị điện xoay chiều có giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110 V.
Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối thiểu là:
A. 110 V B.
V 2110
C. 220 V D.
V 2220
.
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết các giá trị
Ω=
25R
,
Ω=Ω= 9,16
CL
ZZ
ứng với tần số là f. Thay đổi f đến khi tần số đó có giá trị bằng f
0
thì
trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:
A. f
0
> f B. f
0
< f C. f
0
= f D. f
0
=1,5 f
Câu 19: Các tải của một hệ thống ba pha được mắc hình sao, tải của pha một là một
điện trở. Dòng điện trong pha 2 có thể ngược pha với dòng điện trong pha một nên tải
của pha hai là:
A. Một tụ điện.
B. Một cuộn dây thuần cảm.
C. Một tụ điện mắc nối tiếp với một điện trở.
D. Một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở.
Câu 20: Một tụ điện C có dung kháng 175
Ω
mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần
cảm, cảm kháng 400
Ω
và cả hai được mắc vào hai cực của một nguồn điện xoay
chiều không đổi. Thay đổi tần số của nguồn đồng thời mắc thêm tụ
FC
µ
2
0
=
song
song với tụ C đã cho. Ta thấy khi tần số của nguồn là 500 Hz thì dòng điện hiệu dụng
trong mạch cực đại. Điện dung C của tụ điện là:
A. C=5,6.10
-6
F. B. C=5,6.10
-5
F. C. 0,56.10
-6
F. D. 0,56.10
-7
F.
Câu 21: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ:
A.Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo
thời gian.
B.Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với chu kì T.
C.Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
- 3 -
- 4 - Trang 4 /8 - Đề vật lý - mã 501
D.Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π
.
Câu 22: Trong mạch dao động LC có dao động điện tự do ( dao động riêng ) với tần
số góc 10
4
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
-9
C. Khi cường độ dòng điện
trong mạch bằng 6.10
-6
A thì điện tích trên tụ là:
A. 6.10
-10
C. B. 8.10
-10
C. C. 2.10
-10
C. D. 4.10
-10
C.
Câu 23: Mạch dao động điện từ LC có chu kì T=1 s. khoảng thời gian ngắn nhất từ
thời điểm năng lượng từ trường cực đại đến khi thời điểm năng lượng điện trường
bằng năng lượng từ trường là:
A.
.
2
1
s
B.
.
3
1
s
C.
.
4
1
s
D.
.
8
1
s
Câu 24: Chọn câu trả lời sai:
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra:
A. Một điện trường xoáy.
B. Một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
C. Một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường
sức cảm ứng từ.
D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
Câu 25: Chiếu ánh sáng do đèn Hiđrô phát ra vào máy quang phổ thì số chùm sáng
đơn sắc song song ló ra khỏi lăng kính là:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 26: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai
bức xạ đơn sắc có khoảng vân giao thoa
cmi 3,0
1
=
và
2
i
chưa biết trên màn quan sát
và trong một khoảng rộng L=2,4 cm trên màn đếm được 17 vân sáng trong đó có 3
vạch là kết quả trùng nhau của hau hệ vân. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm
ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân
2
i
là:
A. 0,6 cm B. 0,24 cm C. 0,36 cm D. 0,48 cm.
Câu 27: Quang phổ mặt trời mà máy quang phổ ghi được là:
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác.
Câu 28: Biết chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 26 mm.
Khoảng vân giao thoa i=2 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:
A. 13 vân tối, 14 vân sáng. B. 14 vân tối, 13 vân sáng.
C. 17 vân tối, 16 vân sáng. A. 16 vân tối, 17 vân sáng.
Câu 29: Hiện tượng quang học nào được coi là nguyên tắc của máy quang phổ:
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng bức xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- 4 -
- 5 - Trang 5 /8 - Đề vật lý - mã 501
Câu 30: Trong thí nghiệm hai gương Fre-nen để tăng khoảng vân i cho dễ quan sát
lên 2 lần ta phải:
A. Tăng góc
α
giữa hai gương 2 lần. B. Giảm góc
α
giữa hai gương 2 lần.
C. Cho nguồn S ra xa gương 2 lần. D. Cho màn quan sát lại gần gương
4
1
lần
Câu 31: Hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt của một ống RơnGhen là 18,75 KV. Bỏ
qua động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia RơnGhen do ống
phát ra là:
A. 0,6625.10
-9
m B. 0,6625.10
-10
m C. 0,4625.10
-9
m D. 1,2.10
25
m
Câu 32: Lần lượt chiếu vào Katốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức
xạ có bước sóng
m
µλ
26,0
1
=
và bức xạ có bước sóng
12
2,1
λλ
=
thì vận tốc ban đầu cực
đại của các electron quang điện bứt ra từ Katốt lần lượt là
21
v vàv
với
12
4
3
vv =
. Giới
hạn quang điện
0
λ
của kim loại làm Katốt là:
A. 1,00
m
µ
B. 1,45
m
µ
C. 0,42
m
µ
D. 0,90
m
µ
Câu 33: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1
λ
và
2
λ
( với
1
λ
>
2
λ
) vào một
quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại
của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này
thì điện thế cực đại của nó là:
A. V
1
+ V
2
. B.
21
VV −
C. V
1
D. V
2.
Câu 34: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng E
6
. Nguyên tử này có
thể phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ.
A. 6 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 35: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman trong quang phổ
Hiđrô là
m
µλ
1216,0
1
=
và
m
µλ
1026,0
2
=
thì bước sóng
α
λ
của vạch quang phổ
α
H
là:
A.
m
µ
2242,0
B.
m
µ
6563,0
C.
m
µ
0090,0
D.
m
µ
6974,0
.
Câu 36: Một prôtôn khối lượng m
p
có tốc độ
v
bắn vào nhân bia đứng yên Liti (
Li
3
7
)
phản ứng tạo ra hai hạt giống hệt nhau có khối lượng m
x
bay ra với tốc độ bằng nhau
'
v
và cùng hợp với phương tới của prôtôn một góc 60
0
. Giá trị của
'v
là:
A.
p
x
m
vm
v
.
'
=
B.
x
p
m
vm
v
3
'
=
C.
x
p
m
vm
v
.
'=
D.
p
x
m
vm
v
3
'
=
Câu 37: Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên Liti (
Li
3
7
), phản ứng tạo ra hai hạt X
giống hệt nhau bay ra. Hạt X là:
A. Prôtôn B. Nơtrôn C. Dơtơri D. Hạt
α
Câu 38: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết:
- 5 -
- 6 - Trang 6 /8 - Đề vật lý - mã 501
A. Của một cặp prôtôn-nơtrôn. B. Của một cặp prôtôn- prôtôn.
C. Tính riêng cho hạt nhân ấy. D. Tính cho một Nuclêôn.
Câu 39: Giả sử sau một giờ phóng xạ ( kể từ thời điểm ban đầu ), số hạt nhân của một
đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị
phóng xạ đó bằng:
A. 2 giờ. B. 1 giờ C. 1,5 giờ D. 0,5 giờ.
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân sau:
nHeTD
1
0
4
2
3
1
2
1
+→+
Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T và He lần lượt là:
u 0024,0=∆
D
m
;
u 0087,0=∆
T
m
;
u 0305,0=∆
α
m
cho
2
Mev/c 931=u
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
A. 1,806 Mev B. 18,06 Mev C. 180,6 Mev D. 18,06 ev
II. PHẦN RIÊNG. (Học sinh chỉ được làm một trong hai phần)
A- THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN.
Câu 41: Một con lắc đơn có khối lượng m=100g, dài l = 1 m dao động điều hòa có
lực căng cực tiểu 0,99995 N và lực căng cực đại 1,0001 N. Lấy g=10 m/s
2
. Lực tác
dụng lên vật m tại vị trí cân bằng là:
A. 10
-2
N B. 10
-3
N C. 10
-4
N D. 10
-5
N.
Câu 42: Một vật dao động điều hòa có phương trình
cm )
2
.20cos(6
π
π
−= tx
. Tốc độ
trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x=3 cm là:
A. 0,36 m/s B. 3,6 m/s C. 7,2 m/s D. 0,72 m/s.
Câu 43: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết
cường độ âm chuẩn là I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D.80 dB
Câu 44: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C không phân nhánh một hiệu điện thế xoay
chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần
Ω=
25R
, cuộn dây thuần cảm có
HL
π
1
=
.
Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện thì dung
kháng của tụ điện là:
A. 150
Ω
B. 100
Ω
C. 75
Ω
D. 125
Ω
Câu 45: Từ thông qua một vòng dây dẫn
Wb)
3
100cos(
10
.3
2
π
π
π
+=Φ
−
t
. Biểu thức của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
A.
V )
3
.100sin(3
π
π
+= te
B.
V )
3
.100sin(3
π
π
+−= te
C.
V ).100sin(3 te
π
−=
D.
V ).100sin(3 te
ππ
=
.
Câu 46: Trong sơ đồ của máy phát sóng vô tuyến điện không có mạch:
A. Khếch đại B. Tách sóng C. Phát dao động cao tần D. Biến điệu
- 6 -
- 7 - Trang 7 /8 - Đề vật lý - mã 501
Câu 47: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là:
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại D. Tia RơnGhen.
Câu 48: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện
tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện
tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 49: Số Avôgađrô là 6,02.10
23
/ mol, khối lượng mol của
U
238
92
là 238 g/mol . Số
Nơtrôn trong 119 gam
U
238
92
là:
A. 4,4.10
25
B. 8,8.10
25
C. 2,2.10
25
D. 1,2.10
25
Câu 50: Do sự bức xạ nên mỗi ngày (24 giờ) khối lượng mặt trời giảm một lượng
3,744.10
14
Kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Công suất bức xạ
trung bình của mặt trời bằng:
A. 3,9.10
20
MW. B. 4,9.10
40
MW. C. 5,9.10
16
MW D.6,9.10
15
MW
B- THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO.
Câu 51: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật
thì:
A. Tốc độ góc luôn có giá trị âm. B. Tích của tốc độ góc và gia tốc góc là số
dương.
C. Gia tốc góc luôn có giá trị âm D. Tích của tốc độ góc và gia tốc góc là số âm.
Câu 52: Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất có khối lượng m,
chiều dài l dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố
định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết mômen quán tính của thanh đối với trục
quay đã cho là
2
.
3
1
lmI =
. Tại nơi có gia tốc trọng trường g dao động của con lắc này
có tần số góc là:
A.
l
g
=
ω
B.
l
g
3
2
=
ω
C.
l
g
2
3
=
ω
D.
l
g
3
=
ω
Câu 53: Mômen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị:
A. Bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
B. Không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
C. Dương thì luôn làm vật quay nhanh dần đều.
D. Âm thì luôn làm vật quay chậm dần đều.
- 7 -
- 8 - Trang 8 /8 - Đề vật lý - mã 501
Câu 54: Biết trái đất có khối lượng M=6,0.10
24
Kg và bán kính R=6,4.10
6
m. Mômen
động lượng của trái đất trong chuyển động quay quanh trục của nó là:
A. 0,89.10
34
Kg.m
2
/s. B. 0,71.10
34
Kg.m
2
/s.
C. 0,356.10
34
Kg.m
2
/s. D. 42,6.10
34
Kg.m
2
/s.
Câu 55: Một chất điểm có khối lượng m=50 g dao động điều hòa trên đoạn thẳng
MN dài 8 cm với tần số f = 5 Hz. Khi t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lấy
10
2
=
π
, lực gây ra dao động của chất điểm ở thời điểm
st
12
1
=
có độ lớn:
A. 100 N. B.
N3
C. 1 N D.
N3100
Câu 56: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
f = 4 Hz, cùng biên độ s
1
=s
2
=5 cm và độ lệch pha
3
π
rad. Lấy
10
2
=
π
, gia tốc của vật
khi nó có tốc tộ
cm/s .40
π
=
v
là:
A.
2
m/s 28±
B.
2
m/s 216±
C.
2
m/s 232±
D.
2
m/s 24±
Câu 57: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T,
người ta cho thiết bị P chuyển động với tốc độ 20m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết
âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tần
số âm mà thiết bị T thu được là:
A. 1207 Hz B. 1125 Hz C. 1215 Hz D. 1073 Hz
Câu 58: Cho một mạch điện xoay chiều R, L, C , trường hợp nào sau đây có hiện
tượng cộng hưởng điện:
A. Thay đổi tần số f để U
C
max. B. Thay đổi độ tự cảm L để U
L
max.
C. Thay đổi điện dung C để U
R
max. D. Thay đổi R để U
c
max.
Câu 59: Tia Rơnghen có:
A. Cùng bản chất với sóng âm. B. Bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại.
C. Cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. Mang điện tích âm.
Câu 60: Bán kính quỹ đạo Bo thứ hai là 2,12.10
-10
m. Bán kính bằng 19,08.10
-10
m
ứng với bán kính quỹ đạo Bo thứ: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
………………………Hết…………………………
- 8 -