Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chương 5-DAO ĐỘNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.56 KB, 9 trang )


Chương 5
DAO ĐỘNG

GIỚI THIỆU
5.1 Khái niệm về dao động
5.2 Phương trình cơ bản của dao động (tham
khảo)
5.3 Các lời giải ( của ph.tr. cơ bản)
5.4 Dao động cơ điều hòa
5.5 Dao động cơ tắt dần
5.6 Dao động cưỡng bức

Bài về nhà
5.1 Khái niệm về dao động
-
Thế nào là hiện tượng dao động? Cho vài ví dụ.
-
Định nghĩa chu kỳ dao động.
-
Định nghĩa tần số dao động. Đơn vị?
5.3 Các lời giải ( của ph.tr. cơ bản)
-
Khi nào có hiện tượng dao động cơ tắt dần?
-
Khi nào có hiện tượng dao động cơ điều hòa?

Bài về nhà(tt)
5.4 Dao động cơ điều hòa

Thế nào là biên độ dao động?



Biểu thức xác định chu kỳ của dao động điều hòa.

Biểu thức liên hệ giữa tần số và tần số xyclic của
dao động điều hòa.

Biểu thức năng lượng toàn phần của dao động
điều hòa.
Xem tất cả các bài tập có liên quan

5.5. DAO ĐỘNG CƠ TẮT DẦN
Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Định nghĩa:
c
F F kx rv ma+ = − − =
2
2
0
d x dx
m r kx
dt dt
⇔ + + =
2
2
0
d x dx
x
dt dt m
r
m

k
⇔ + + =
2
0
; 2
r
m
k
m
ω β
= =
2
2
0
2
2 0
d x dx
x
dt dt
β ω
⇒ + + =
Đặt:
0
2 f
ω π
=
Ngoài ra:
(ta đang xét dao động cơ tắt dần
của lò xo)


Ly độ ( độ dời) :
0
( ) sin( )
t
x t A e t
β
ϕω

= +
( )A t =
0
A
: Biên độ dao động vào thời điểm t ,
( Khi t thì biên độ A(t) và ngược lại)
: Biên độ dao động vào thời điểm t = 0
0
t
A e
β

5.5. DAO ĐỘNG CƠ TẮT DẦN(tt)
ω
: Tần số góc của dao động tắt dần.
2
2 2
0
4
2
mk r
m

ω β

= − =
2 2
0
2 2
T
π π
ω β
ω
= =

0
0
2
T
π
ω
=
So với:
0
T T>
(do lực cản của môi trường làm
dao động chậm hơn)
Trong đó:
BT 2 tr. 123
sách LT và BT 5
tr. 127 sách BT

5.5. DAO ĐỘNG CƠ TẮT DẦN (tt)

A(t)

= A
o
e
-βt
x(t)
0
t
A
o
T
0
( )
0
( )
( )
t
T
t T
A t A e
e
A t T A e
β
β
β

− +
= =
+

( )
0
( )
t T
A t T A e
β
− +
+ =
µ
=

Giảm lượng tắt dần:
Là tỉ số giữa hai trị số biên độ vào thời
điểm t và t + T (cách t một chu kỳ).

Giảm lượng lôga :
( )
( )
A t
Ln T
A t T
β
=
+
BT 5 tr. 124 sách LT & BT 2 tr. 127 + 8 tr. 128 sách BT
T
µ
β
⇒ =
( )

0

0
t
t
T
A t A e A e
µ
β


= =
Giảm lượng tắt dần càng lớn thì sự tắt dần
của dao động càng nhanh và ngược lại.

5.6. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Ngoại lực:
0
sin( )F F t= Ω
0
F

: biên độ của ngọai lực
: tần số dao động của ngoại lực
0
sinkx rv F t ma− − + Ω =
Khi hệ chỉ còn dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực:
( ) sin( )x t A t= Ω + Φ
( )
0

2
2 2 2 2
0
4
F
A
m
ω β
=
Ω − + Ω
2 2
0
2
tg
β
ω

Φ = −
Ω −
PTDĐ:
: biên độ của dao động cưỡng bức
BT 1 tr.126 sách BT
BT 3 tr.126 sách BT

5.6. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC(tt)
Khảo sát dao động cưỡng bức:
0
2
0
F

m
ω
2 2
0
2
ω β


A
0
0
max
2 2
0
2
F
A
m
β ω β
=

0

Với thì biên độ của dao động lúc này đạt cực đại,
khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Ω =
2 2
0
2
ω β


ch
Khi :
0
β

0

ω
Ω =
ch
: cho cộng hưởng nhọn
Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là:
0

ω
Ω ≤
ch
BT 6 tr. 124

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×