Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.29 KB, 2 trang )

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. FORM:
(+)khẳng định:S+TOBE+V-ing
(- )phủ định: S+TOBE+not+V-ing
(?) nghi vấn:TOBE+S+V-ing
Ex: She is writing
S TOBE V-ing
She is not reading
Is she writing?
2.USE(cách dùng):
- Dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đang diến ra
Ex: I am eating (tôi đang ăn)
- Dùng để diễn tả 1 hành đọng đang diến ra nhưng có thế ko vào thời điểm nói(ví
dụ khi chat với em, a bảo anh đang đi làm ở Thanh Xuân,thì lúc anh đnag nói a
ko làm,nhưng trong khoảng thời gian này thì a đang làm)
Ex: I am doing in Thanh Xuan,Ha Noi.
- Dùng để diễn tả một việc xảy ra trong tương lai nhưng đã đc sắp xếp theo kế
hoạch(ví dụ mọi người bàn nhau cuối tuần này đi chơi,thì chắc chắn là cuối tuàn
này anh sẽ đi chơi,nên khi em hỏi thì anh sẽ trả lời là cuối tuần này a đi chơi với
bạn=>dùng thời hiện tại tiếp diễn để nói)
Ex: I am going camping with my friends at weekend.
- Chỉ 2 hành động cùng song song diễn ra(ví dụ anh đang làm bài tập,còn mẹ anh
đnag nấu cơm)
Ex: While I am reading newspaper,my mother is cooking the dinner.
3.NOTES:
- Nếu trong câu có các trạng từ sau thì chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
NOW, AT THE MOMENT
- Cách chia TOBE giống như thì hiện tại đơn.
EXERCISE: chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn
1. John (not read) ________ a book now.
2. What you (do) ________ tonight?


3. Jack and Peter (work) ________ late today.
4. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.
5. Maria (sit) ________ next to Paul right now.
6. How many other students you (study) ________ with today?
7. He always (make) ________ noisy at night.
8. Where your husband (be) ________?
9. She (wear) ________ earrings today.
10. The weather (get) ________ cold this season.
11. My children (be)________ upstairs now. They (play)________ games.
12. Look! The bus (come)________.
13. He always (borrow) ________me money and never (give)________ back.
14. While I (do)________ my housework, my husband (read)________ books.

×