Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử của trường chuyên Bến Tre - hay lém

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.27 KB, 16 trang )

4 Đề thi thử đại học 2010
ĐỀ SỐ 1
MÔN: HÓA HỌC
Câu 1: Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây:
A. HCl dư B. H
2
SO
4
đặc, dư C. FeCl
3
dư D. HNO
3

Câu 2: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO
3
đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO
3
đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO
3
đặc nguội.
Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, Mg, Zn B. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức
có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO
2
(ở đktc) và 12,6 gam H
2
O. Công


thức cấu tạo của ancol và anđehit là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO B. C
4
H
9
OH, C
3
H
7
CHO C. C
3
H
7
OH, C
2
H
5
CHO D. CH
3
OH, HCHO
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C. K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K
Câu 5: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H

2
SO
4
đậm đặc ở 140
o
C, số lượng các ete thu
được tối đa là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6:Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H
2
thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu
được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đo ở đktc).
Mặt khác, lấy 8,4 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
thu được 43,2 gam Ag kim loại.
Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. OHC-CH=CH-CHO và HO-(CH
2
)
4
-OH B. OHC-CH=CH–CH
2
–CHO và HO-(CH
2
)
3
-OH

C. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH D. HCHO và CH
3
OH
Câu 7: Số kết tủa đen thu được khi sục khí H
2
S lần lượt vào 5 dung dịch : NaCl, ZnSO
4
, Pb(NO
3
)
2
,
Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
là bao nhiêu?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 8: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?
A. C
6
H

5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH
B. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < p-O
2

N-C
6
H
4
OH
C. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH< CH
3
COOH
D. C
6
H
5
OH < p-CH
3

-C
6
H
4
OH< p-O
2
N-C
6
H
4
OH< CH
3
COOH
Câu 9:Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
C. HCOOH và C
2
H

5
COOH D. HCOOH và HOOC-COOH
Câu 10:C
2
H
6

C
2
H
5
Cl

C
2
H
5
OH

CH
3
CHO

CH
3
COOH

CH
3
COOC

2
H
5

C
2
H
5
OH.
Số phản ứng oxi hóa –khử là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 11: Este CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng được với những chất nào?
A. H
2
O/H
+
B. H
2
/Ni, t
0
C. NaOH D. Tất cả
Câu 12: Có 6 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO
3
, Na
2
SO

4
, Na
2
S, BaSO
4
, MgCO
3
. Chỉ dùng thêm 1
dung dịch nào sau đây là có thể phân biệt các muối trên?
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch BaCl
2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Câu 13: Phương trình hóa học nào dưới đây chứng tỏ aminoaxit là chất có tính khử?
A. H
2
NRCOOH + CH
3
OH
HCl
→
H
2
NRCOOCH
3
+ H
2
O
B. H

2
NRCOOH + NaOH → H
2
NCH
2
COONa + H
2
O
C. H
2
NRCOOH + HNO
2

 →
− C
0
105
HO-RCOOH + N
2
+ H
2
O
D. H
2
NRCOOH + HCl → H
3
N
+
CH
2

COOH.Cl
-
Câu 14: Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dung dịch
muối đem điện phân là dung dịch nào sau đây?
A. CuSO
4
B. KCl C. AgNO
3
D. K
2
SO
4
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
Câu15: Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch HCl,
ta thu được dung dịch A và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan
thu được là:
A. 9,33g B. 12,33g C. 10,33g D. 11,33g
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,4 mol
khí. Mặt

khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,3 mol khí. Khối
lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7 gam và 1,2 gam B. 5,4 gam và 1,2 gam
C. 5,4 gam và 2,4 gam D. 2,7 gam và 2,4 gam
Câu 17: Trong sơ đồ
CH
3
C CH
+ H C l

X
1
+ H C l
X
2
+ N a O H
X
3

thì X
3
là:
A. CH
2
(OH)-CH
2
-CH
2
-OH B. CH
3
-CH
2
-CHO. C. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-OH D. CH
3
-CO-CH
3

.
Câu 18: Môt vật đươc chế tạo từ hợp kim Cu – Zn, để vật này trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điên
hoá. Phát biểu nào sau đây sai
A. Cu và Zn đóng vai trò là hai điện cực khác nhau
B. Không khí ẩm đóng vai trò là dung dịch chất điện li
C. Trường hợp này có đủ điều kiện của ăn mòn điện hoá
D. Khi ăn mòn Zn là cực dương, Cu là cực âm
Câu 19: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. KI và O
3
B. Br
2
và O
2
C. H
2
S và SO
2
D. NH
3
và HCl
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần
100ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85g hỗn.hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau
và 4,95g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là:
A. HCOO(CH
2
)
2
CH
3

, 75%; CH
3
COOC
2
H
5
, 25% B. HCOOC
2
H
5
, 45% ; CH
3
COOCH
3
, 55%
C. HCOOC
2
H
5
, 55%; CH
3
COOCH
3
, 45% D. HCOO(CH
2
)
2
CH
3
, 25%; CH

3
COOC
2
H
5
, 75%
Câu 21:Nung 24g 1 hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO trong 1 luồng khí H
2
dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp
khí tạo ra sau phản ứng đi qua bình đựng H
2
SO
4
đặc. Khối lượng của bình này tăng thêm 7,2g. Khối
lượng của Fe và Cu thu được sau phản ứng là:
A.11,2g Fe, 3,2g Cu B.5,6g Fe, 3,2g Cu C.11,2g Fe, 6,4g Cu D.5,6g Fe, 6,4g Cu
Câu 22:100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO
2
(Na[Al(OH)
4
]) 0,3M. Thêm từ từ dung dịch
HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng
không đổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là:
A. 0,6 lít B. 0,7 lít C. 0,5 lít D. 0,55 lít
Câu 23: Cho 1,32 gam (NH
4

)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm
khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H
3
PO
4
. Muối thu được là :
A. (NH
4
)
3
PO
4
B. NH
4
H
2
PO
4
C. (NH
4
)
2
HPO
4
D. NH
4

H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
Câu 24: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4

, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2


tạo thành kết tủa là
A. 4 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 25: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về chất xúc tác?
A. chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
B. chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng
C. chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng
D. chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng
Câu 26:Cho 1 hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO
4
. Phản ứng
xong người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
đã dùng
là: A. 0,1M B. 0,12M C. 0,15M D. 0,2M
Câu 27: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng
C. dễ kiếm D. có khả năng hoà tan tốt trong nước
Câu 28:Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200
ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum A là:
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
A. H
2
SO
4
.2SO
3
B. H
2
SO

4
.3SO
3
C. H
2
SO
4
.10SO
3
D. H
2
SO
4
.5SO
3
Câu 29:Điện phân 1 lít dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH = 2. Coi
thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng kim loại Ag bám ở Catốt là:
A. 1,08g B. 2,16g C. 0,54g D. 0,108g
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 5M.
Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho
toàn bộ Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. 1 axit và 1 ancol B. Hai este C. 1 este và 1 ancol D. 1 este và 1 axit.
Câu 31: Khi cho 13,350 gam một amino axit X có một nhóm amino trong phân tử tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ thu được 19,847 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C
2

H
5
NO
2
B. C
4
H
7
NO
2
C. C
3
H
7
NO
2
D. C
2
H
7
NO
2
Câu 32:Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được xắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính
nguyên tử nào sau đây đúng?
A. P<Cl<F<Na<Al B. F<Al<P<Cl<Na C. Cl<F<P<Al<Na D. F<Cl<P<Al<Na
Câu 33: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu

được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Cho 30,4 gam hỗn hợp Z tác dụng với kim loại Na dư thì thu
được 6,72 lit khí hiđro (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H

9
OH và C
5
H
11
OH.
Câu 34:Khí SO
2
do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu
chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO
2
vượt quá 30.10
-6
mol/m
3
(không khí) thì coi không khí bị ô
nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012g SO
2
thì không khí
ở đó có bị ô nhiễm không?
A. Lượng SO
2
vừa đúng qui định B. Không bị ô nhiễm
C. Không xác định được D. Có bị ô nhiễm
Câu 35: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH với tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hh X tác dụng với
11,5 gam C
2
H

5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng
este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 13,12 B. 12,96 C. 16,4 D. 16,2
Câu 36: Cho sơ đồ:

C
6
H
6
(benzen)
+ H N O
3
ñ a ëc ( t æ l e ä m o l 1 : 1 )
H
2
S O
4
ñ a ëc , t
0
X
+ F e , H C l d ö
Y
Z
+ N a O H
Hợp chất hữu cơ Y và Z lần lượt là:

A. C
6
H
5
NH
3
Cl và C
6
H
5
OH. B. C
6
H
5
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
và C

6
H
5
OH. D. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
NH
3
Cl.
Câu 37: Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dung dịch thu
được là: A. 8,02% B. 7,66% C. 7,75% D. 7,897%
Câu 38 : SO
2
có thể tham gia vao 2 phản ứng sau: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4

(1)
SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2 H
2
O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. Phản ứng (1): SO
2
là chất khử; Br
2
là chất oxi hóa
B. Phản ứng (1): Br
2
là chất oxi hóa; phản ứng (2): H
2
S là chất khử
C. Phản ứng (2) SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Phản ứng (2) SO
2
là chất oxi hóa; H
2
S

là chất khử
Câu 39: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều

có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không
tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H
2
. Khi oxi hoá Y
(có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được
với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X,
Y, Z, T lần lượt là:
A. HOCH
2
CHO, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
OC
2
H
5
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH

3
OC
2
H
5
, HOCH
2
CHO, CH
3
COOH
C. CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, HOCH
2
CHO
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
D. CH

3
OC
2
H
5
, CH
3
CH(CH
3
)OH, CH
3
COOH, HOCH
2
CHO
Câu 40: Phát biểu nào sai?
A. phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch
B. glixerol là ancol đa chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ gạch
C. anđehit có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)
2
/OH
-
khi đun nóng
D. chất béo là este của glixerol với các axit béo
Câu 41:Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân
tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2

và m gam
nước. Lựa chọn công thức của 2 axit?
A. CH
3
COOH và CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOH và CH
2
=CH-COOH
C. CH
2
=CH-COOH và CH
2
=C(CH
3
)COOH D. HCOOH và CH
3
COOH
Câu 42: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl
3
, CuCl
2
và Na
2
SO
4

. Hãy cho biết thứ tự điện phân
tại catot là:
A. Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Na
+
B. Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> H
2
O
C. Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
> H
2
O D. Cu
2+
> Fe

3+
> Fe
2+
> Na
+
Câu 43: Propin tác dụng với HCl thu được X
1
(chính) có CTPT là C
3
H
5
Cl. X
1
tác dụng với HCl thu
được X
2
(sản phẩm chính). Vậy X
2
là:
A. 1-clopropan B. 1,1-điclopropan C. 1,2-điclopropan D. 2,2-điclopropan
Câu 44 : Đốt nóng 1 hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Những chất còn
lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72lít khí H
2
(đktc), còn nếu
cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít khí H
2

(đktc). Số gam mỗi chất có trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 27g Al và 69,6g Fe
3
O
4
B.

5,4g Al và 46,4g Fe
3
O
4
C. 5,4g Al và 69,6g Fe
3
O
4
D.

27g Al và 46,4g Fe
3
O
4
Câu 45 : Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
và Mg(OH)
2

thấy
khối lượng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn
hợp các hiđroxit đó ?
A. 2 lít B. 1 lít C. 200 ml D. 100 ml
Câu 46 : Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl
B. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng
C. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
D. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
Câu 47: Axit X mạch hở có chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với Na
2
CO
3
thu được số mol
khí CO
2
đúng bằng số mol X đã phản ứng. Vậy công thức của X là :
A. C
n
H
2n-1
COOH (n≥ 2) B. C
n
H

2n-2
(COOH)
2
(n≥ 0)
C. C
n
H
2n
(COOH)
2
(n≥ 0) D. C
n
H
2n+1
COOH (n≥ 2)
Câu 48: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H
3
PO
4
thu được dung dịch X có
chứa 6,12 gam muối. Hãy cho biết các chất tan trong dung dịch X ?
A. NaOH và Na
3
PO
4
, B. Na
3
PO
4
và H

3
PO
4

C. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
D.Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
.
Câu 49: Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200ml dung dịch HNO
3
, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), dung dịch X
1


còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của dung dịch HNO
3
ban đầu là:
A. 0,25M B. 1,8M C. 1,5M D. 3,2M
Câu 50: Cho sơ đồ sau : MnO
2
+ HCl đặc(t
0
) → khí X + … (1) ;
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
(đặc, t
0
) → khí Y + … (2) ; NH
4
Cl + NaOH (t
0
) → khí Z + … (3) ;
NaCl (r) + H
2
SO
4
(đặc, t

0
cao) → khí G + …. (4) ;
Cu + HNO
3
(đăc, nóng) → khí E + …. (5) ;
FeS + HCl (t
0
) → khí F + …. (6) ;
Hãy cho biết khí nào tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. X, Y, Z, G, E, F B. X, Y, G, E, F C. X, Y, G, F D. X, Y, G
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –ĐỀ SỐ 2
MÔN: HÓA HỌC
Câu 1: Các nhóm chất dưới đây, nhóm nào là nhiên liệu nhân tạo?
A. Than đá, củi, khí thiên nhiên. B. Than bùn, rơm rạ, khí sinh học.
C. Cồn etylic, hiđrazin, khí hiđro, Urani đã làm giàu. D. Mùn cưa, trấu, xăng dầu.
Câu 2: Có quá trình chuyển hoá sau:
C
6
H
12
O
3
N
2
X C
3
H
6

NO
2
K
X, Y, Z là những chất nào sau đây?
A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. - amino axetic, KOH, HCl. (3)
C. - amino butiric, NaOH, HCl. (1) D. - amino propionic, HCl, KOH. (2)
Câu 3: Có các dung dịch:
1) KNO
3
2) Na
3
PO
4
3) Ca(H
2
PO
4
)
2

4) NH
4
HSO
4
5) NaCl 6) Na
2
S
Dung dịch nào có pH = 7? A. 2, 4 B. 3, 6 C. 6, 4 D. 1, 5
Câu 4: Chọn 1 hoá chất để phân biệt các chất sau: anđehit fomic, glixerol, glucozơ, axit axetic.
A. H

2
SO
4
B. Cu(OH)
2
/NaOH C. NaOH D. AgNO
3
/NH
3
Câu 5: Lượng tiêu thụ than của một nhà máy nhiệt điện trong một năm là 2,5 triệu tấn than, than chứa
3% lưu huỳnh. Giả sử toàn bộ lượng lưu huỳnh chuyển thành SO
2
thì mỗi phút nhà máy điện đó thải
vào khí quyển bao nhiêu kg SO
2
?
A. 147kg B. 356kg C. 190kg D. 285kg
Câu 6: Trong 1 nguyên tử X, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16. Tổng số hạt
(p + n + e) là 36. Tính số khối A và điện tích Z của X.
A. A = 36, Z = 16 B. A = 16, Z = 36 C. A = 23, Z = 16 D. A = 23, Z = 13
Câu 7: Số liên kết trong phân tử butan–1–ol là
A. 8 B. 14 C. 17 D. 15
Câu 8: Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H

2
O B. Fe + Cl
2
FeCl
2

C. FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl D. Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H
2

Câu 9: Chất có tính axit mạnh nhất là
A. CCl
3
- CH
2
- COOH B. CH
2
Cl - CH
2
- COOH
C. CHCl
2
- CH

2
- COOH D. CH
3
- CH
2
- COOH
Câu 10: Ở 10
0
C, độ tan của CuSO
4
trong nước là 15 gam trong 100gam nước. Nồng độ C% của dung
dịch bão hòa CuSO
4
ở 10
0
C là
A. 12,8% B. 14,28% C. 13,04% D. 10,1%
Câu 11: Người ta có thể bọc men bên ngoài các đồ vật bằng sắt để bảo vệ khỏi bị gỉ. Cơ sở cho
phương pháp này là
A. lớp men và Fe tạo thành pin (1). B. men là lớp cách li Fe với môi trường bên ngoài (2).
C. cả (1), (2), (3) đều sai. D. men làm thụ động bề mặt sắt (3).
Câu 12: Sục 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CO
2
và SO
2
qua dung dịch KMnO
4
, thấy dung dịch nhạt màu
khí đi ra cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong
hỗn hợp là bao nhiêu? Biết khí đo ở đktc.

A. CO
2
: 60%; SO
2
: 40% B. CO
2
: 70%; SO
2
: 30%
C. CO
2
: 50%; SO
2
: 50% D. CO
2
: 40%; SO
2
: 60%
Câu 13: Cho các oxit: BeO, ZnO, NO, Ag
2
O, CO
2
, BaO, MgO, N
2
O
5
, K
2
O, CuO, Al
2

O
3
. Các chất tan
được trong dung dịch NaOH là:
A. BeO, ZnO, CO
2
, BaO, N
2
O
5
, Al
2
O
3
. K
2
O B. BaO, MgO, CuO, N
2
O
5
, CaO.
C. BeO, Ag
2
O, Al
2
O
3
, N
2
O

5
. D. BeO, ZnO, CO
2
, N
2
O
5
, Al
2
O
3
.
Câu 14: Thứ tự tăng dần của số oxi hoá cao nhất trong các hợp chất với oxi của các nguyên tố P, Si,
Cl, S làA. Si, P, S, Cl B. Cl, S, P, Si C. P, S, Cl, Si D. S, Cl, Si, P.

GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
Câu15: Trong các phản ứng sau:
1) ZnO + KOH 3) SO
3
+ HCl
2) CuO + NaOH 4) ZnO + H
2
SO
4

Những phản ứng có thể xảy ra là:
A. 1 và 4 B. 2, 3, 4. C. Cả 4 phản ứng. D. 1, 2, 3
Câu 16: Một chất X được tạo thành từ 3 nguyên tố C, H, O. Khi đốt 0,25 mol X cần vừa đủ 28 lít O
2


(đktc), thu được 28 lít CO
2
(đktc) và 18g nước. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
6
O
4
B. C
5
H
8
O
2
C. C
5
H
8
O
4
D. C
4
H
6
O
2

Câu 17: Trong điều kiện thích hợp, hai chất nào phản ứng với nhau tạo sản phẩm chỉ có CH

3
CHO?
A. CH
3
CH
2
OH + CuO B. CH
3
– CH
2
– CO – CH
3
+ H
2

C. CH CH + H
2
O D. H
2
+ CO
2

Câu 18: Cho các oxit: FeO, BaO, ZnO, SnO
2
, Na
2
O, CuO, CaO, Li
2
O, K
2

O. Oxit không phản ứng với
nước ở điều kiện thường là:
A. FeO, Na
2
O, CuO, CaO, Li
2
O B. FeO, ZnO, SnO
2
, CuO, K
2
O
C. FeO, ZnO, CuO, K
2
O D. FeO, ZnO, SnO
2
, CuO
Câu 19: Cho 126g Na
2
SO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng. Toàn bộ lượng khí SO
2

thoát ra đem hấp thụ vào 300g dung dịch NaOH 20%. Khi cô cạn dung dịch, khối lượng muối là
A. 115g B. 126g C. 167g. D. 63g
Câu 20: Sắp xếp theo trình tự tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH trong các

phân tử sau: etanol, phenol, metanol.
A. Etanol, metanol, phenol. B. Metanol, etanol, phenol.
C. Phenol, metanol, etanol. D. Phenol, etanol, metanol.
Câu 21: Sơ đồ phản ứng:
A, B, C là:
A. metyl acrylat, axit metacrylic, anđehit metacrylic.
B. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl metacrylat
C. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl acrylat
D. axit metacrylic, anđehit metacrylic, metyl metacrylat.
Câu 22: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO
3
và 0,2 mol Al(NO
3
)
3
. Để thu được
7,8 gam kết tủa thì giá trị của m là:
A. 18,9 g. B. 19,8 g hoặc 44,1 g. C. 18,9 g hoặc 44,1 g. D. 19,8g.
Câu 23: Cho 19,5g Zn phản ứng hết 100ml dd chứa KOH 5,5M và 0,5 mol KNO
3
. Sau phản ứng thu
được bao nhiêu lít khí? A. 2,24 lít B. 1,68 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít.
Câu 24: Cho 21,2g hỗn hợp axit gồm HCOOH và CH
3
COOH đun nóng với ancol etylic dư và H
2
SO
4

đặc, thu được hỗn hợp 2 este (hiệu suất là 80%). Biết rằng nếu trung hoà 1/10 khối lượng hỗn hợp axit

trên bằng dung dịch NaOH 0,1M thì hết 400ml. Khối lượng este thu được là
A. 32,40g B. 24,86g C. 25,92g D. 33,52g.
Câu 25: Lấy một hỗn hợp gồm có đồng, sắt (II) oxit và cacbon theo tỉ lệ mol 3 : 2 : 1 (tương ứng).
Tìm thể tích của axit sufuric 96% (d = 1,84 g/ml) cần dùng để hoà tan 3,48g hỗn hợp đó khi đun nóng?
A. 4,44 ml B. 3,33ml C. 6,66ml D. 5,55 ml
Câu 26: Cho 2,4g MgO vào 500ml dung dịch HCl 0,3M. Số mol KOH cần thiết để phản ứng vừa đủ
với các chất trong dung dịch là
A. 0,03 mol B. 0,30 mol C. 0,12 mol D. 0,15 mol
Câu 27: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
vừa phản ứng với Na,
vừa phản ứng với NaOH?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 28: Hai chất nào phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm gồm CH
3
CHO, Cu, H
2
O?
A. CH
3
CH
2
OH + CuO B. CH
3
COOH + CuO
C. CH CH + CuO D. HOOC – COOH + CuO

Câu 29: Muốn hòa tan 6g oxit kim loại Y hoá trị II, cần dùng 14,7g axit sunfuric. Công thức của oxit
đó là
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
A. BaO B. MgO C. CaO D. CuO
Câu 30: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng B. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-1-in (1)
C. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-1- in (2) D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, but-1-in (3)
Câu 31: Nhiệt phân KNO
3
thu được khí X. Tỉ khối của X so với H
2
có giá trị nào sau đây?
A. 16,25 B. 16 C. 32 D. 0,0625
Câu 32: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (metyl metacrylat) có đồng phân hình học không?
A. Không C. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường kiềm.
B. Có D. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường axit.
Câu 33: pH của dung dịch muối trung hòa tạo nên từ bazơ yếu, axit mạnh thì
A. cao hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit mạnh. B. lớn hơn 7.
C. thấp hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit yếu. D. bằng 1.
Câu 34: Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của nguyên tố cacbon, có nhiều tính chất rất khác
nhau;
- Kim cương rất cứng, than chì rất mềm.
- Kim cương trong suốt, than chì đen xỉn.
- Kim cương không dẫn điện dẫn nhiệt, còn than chì dẫn điện dẫn nhiệt tốt.
Nguyên nhân của sự khác nhau đó là

A. không thể giải thích được.
B. kim cương tinh khiết hơn cacbon.
C. kim cương có mật độ cacbon cao hơn than chì (khối lượng riêng của kim cương lớn hơn than chì).
D. kim cương và than chì có cấu tạo khác nhau.
Câu 35: Số electron tối đa của lớp M, N, O, P tương ứng là:
A. 18, 50, 32, 72. B. 18, 32, 50, 50. C. 8, 18, 32, 50 D. 18, 32, 50, 72.
Câu 36: Một este đơn chức có %mC = 48,65%, mC = 6mH. Este đó là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3.
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
Câu 37: Có các phản ứng sau:
C

4
H
6
+ X C
4
H
8
O C
4
H
8
O + Y C
4
H
10
O
X, Y, Z, E tương ứng là:
A. H
2
O, O
2
, Al
2
O
3
, Fe. (2) B. O
2
, H
2
, H

2
SO
4
, Ni . (1)
C. H
2
O, H
2
, H
2
SO
4
(loãng), Pt. (3) D. Cả (1), (2), (3) đều sai.
Câu 38 : Chất nào không phản ứng tráng gương (tráng bạc)?
A. Axeton B. Glucozơ C. Etanal D. Axit fomic
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Kim loại có tính dẫn điện là do các “đám mây electron” chuyển động tự do trong khoảng trống giữa
các mạng lưới tinh thể.
B. Trong kim loại luôn có các đám mây electron chuyển động tự do.
C. Kim loại có ánh kim do sự hấp thụ năng lượng của các e tự do.
D. Kim loại có tính dẻo vì các lớp kim ion kim loại trượt được lên nhau nhờ “lớp đệm” là đám mây
electron.
Câu 40: Khối lượng nước cần dùng để hoà tan 18,8g K
2
O thành dung dịch KOH 50% là
A. 18,0g B. 24,4g C. 26,0g D. 30,0g
Câu 41: Xác định A, B và C nếu biết chúng tham gia vào phản ứng được biểu diễn bằng các sơ đồ sau:
A + H
2
B A + H

2
O B + C
A + H
2
O + SO
2
B + C (có chiếu sáng) B +
A. Na, NaH, NaOH B. Br
2
, HBr, HBrO
C. O
2
, H
2
O, H
2
O
2
. D. C, CH
4
, CH
3
OH.
Câu 42: Sục hỗn hợp khí gồm CO
2
và SO
2
vào 1 lít Ba(OH)
2
0,1M, sau khi kết tủa lắng, đo pH của

dung dịch thấy pH = 13, khối lượng kết tủa thu được là 10,25 gam. Cho biết thể tích hỗn hợp khí là bao
nhiêu (đktc)?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 43: Cho 200g dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng AgNO
3
trong amoniac thu được 8,64g
kết tủa. Nồng độ %C của glucozơ trong dung dịch bằng bao nhiêu?
A. 1,8% B. 2,4% C. 3,6% D. 7,2%
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
Câu 44 :Từ n aminoaxit sẽ điều chế được bao nhiêu đipeptit?
A. n
2
B. 3n C. n
3
D. 2-n
Câu 45 : Có 1,8g fomanđehit phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong amoniac. Xác định khối
lượng Ag kết tủa. A. 64,8 (g) B. 25,92(g) C. 9,72 (g) D. 12,96(g)
Câu 46 : Đốt cháy 1 ete A đơn chức, thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ mol 3 : 4. A có thể tạo thành từ
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol metylic và etylic.
Câu 47: Sục 13,44 lít hỗn hợp khí X gồm CO
2
và SO
2

(đktc,có tỉ khối so với H
2
là 24,5) qua dung dịch
KMnO
4
0,1M có thể tích 1 lít, thấy dung dịch KMnO
4
nhạt màu. Hỏi thể tích CO
2
trong hỗn hợp ban
đầu và nồng độ KMnO
4
sau phản ứng?
A. 10,08 lít và 0,05M B. 11,21 lít và 0,04M C. 10,08 lít và 0,04 M D. 11,21 lít và 0,05M
Câu 48: Sắp xếp theo trật tự tăng dần tính khử của kim loại.
1) Al
3+
/Al 2) Na
+
/Na 3) Cu
2+
/Cu
4) Fe
2+
/Fe 5) Mg
2+
/Mg
A. (2), (5), (1), (4), (3) B. (3), (4), (1), (5), (2)
C. (1), (5), (2), (3), (4) D. (5), (1), (2), (3), (4)
Câu 49: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,77 % clo về khối lượng. Hỏi trung

bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC
A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3
Câu 50: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
Dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3

)
2
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
C. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC–ĐỀ SỐ 3
MÔN: HÓA HỌC
Câu 1:. Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hidrocacbon X và H
2

có bột Ni làm xúc tác.Đun nóng
bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc một hidrocacbon duy nhất. Đốt Y cho 8,8 g CO
2
và 5,4g
H
2
O.Cho biết thể tích hỗn hợp đầu gấp 3 lần thể tích Y (đo cùng điều kiện) .
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
6
C. C
2
H
4
D. C
3
H
4
Câu 2: Cho 0,25a/17 mol P
2
O
5
vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối
NaH

2
PO
4
và Na
2
HPO
4
.Gía trị a ở trong khoảng: (Na = 23)
A. 8,5<a<34 B. 8,5<a<17 C. 17<a<34 D. 17<a<25,5
Câu 3: Cho 0,03 mol α– aminoaxit X tác dụng vừa đủ 60ml dung dịch NaOH 1M.Cô cạn dung dịch
thu được 5,31 gam muối khan.Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC–CH
2
–CH
2
–CH(NH
2
)COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)COOH
C. HOOC–CH(NH
2
)COOH D. HOOC–CH
2
–CH(NH
2
)COOH
Câu 4: Cho 0,05 mol Fe và 0,1mol Al vào 200ml dung dịch AgNO

3
2,1M thu đươc dung dịch X và
chất rắn Y.Dung dịch X chứa các chất:
A. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO

3
D. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
Câu 5: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X một loại chức hoá học tác dụng đủ với 1 lít dung dịch NaOH
0,3M thu được 24,6 gam muối natri của axit hữu cơ và 0,1 mol ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H

5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. ( HCOO)
3
C
3
H
5
Câu 6: Hoà tan hết 16,2 gam nhôm vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
có tỉ khối
hơi so với Hidro là 14,4 (không có NH
4
NO
3
sinh ra).Thể tích khí NO và khí N
2
ở đkc lần lượt là :
A. 6,72 lít, 4,48 lít B. 2,24 lít , 3,36 lít C. 3,36 lít , 2,24 lít D. 4,48 lít , 6,72 lít
Câu 7: Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau:
A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO
3
/NH

3
.
B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br
2
.
C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)
2
/NH
3
.
D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)
2
.
Câu 8: Hợp chất A
1
có CTPT C
3
H
6
O
2
thoả mãn sơ đồ:
A
1

dd NaOH
→
A
2


2 4
dd H SO
→
A
3

3 3
dd AgNO / NH
→
A
4
Cấu tạo thoả mãn của A
1

A. HO−CH
2
−CH
2
−CHO. B. CH
3
−CH
2
−COOH.
C. HCOO−CH
2
−CH
3
. D. CH
3
−CO−CH

2
−OH.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H
2
(đktc) và dung dịch
X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã trên là:
A. 9,4 gam. B. 12,8 gam. C. 16,2 gam. D. 12,6 gam.
Câu 10: Trong ion âm X
3–
có tổng số các hạt là 111 hạt trong đó số hạt electron bằng 48% số khối.
Số nơtron của X là: A. 75 B. 33 C. 36 D. 42
Câu 11: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no đơn chức A. Cho 5,78 gam X tác dụng với Na
dư thu được 1,68 lít H
2
(đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 5,78 gam X bằng CuO (t
o
) rồi cho toàn
bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư thu được 49,68 gam kết tủa. CTPT
của A là
A. C
2
H
5
OH.hoặc CH
3
CH

2
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
CH
2
OH. hoặc CH
3
CH(CH
3
)OH
C. C
2
H
5
OH hoặc CH
3
CH(CH
3
)OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH hoặc CH
3

CH
2
CHOHCH
3
Câu 12: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO
3
0,1M.
Dung dịch thu được sau khi trộn có pH bằng
A. 11 B. 12 C. 2 D. 3
Câu 13: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với
nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010

Câu 14: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3,
sau khi phản ứng kết thúc thu
được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại.
Giá trị của
m là A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam
Câu15: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
B. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
C. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
Câu 16: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của
C
2

H
4
đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối
hơi của hỗn hợp Y đối với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng
bình Brom tăng
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam
Câu 17: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3

, x mol Cl

, y mol Cu
2+
– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
– Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam
Câu 18: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
o
của 2 cặp oxi hóa – khử X
2+
/X = –0,76V và Y
2+

/Y = +0,34V.
Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì
không xẩy ra phản ứng. Biết E
o
của pin X–Z = +0,63V thì E
o
của pin Z–Y bằng
A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V
Câu 19: Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H

9
OH là 40% .
Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam
Câu 20: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH, CH
2
=CH–CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta
dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)
2


C. Dung dịch KMnO
4
và Cu(OH)
2
D. Nước Br
2
và dung dịch NaOH
Câu 21: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO, Cr
2
O
3
B. Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
C. CrO
3
, H
2
CrO
4
D. Cr
2
O
3
, H

2
Cr
2
O
7
Câu 22: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt
NaCl ra khỏi hỗn hợp dung dịch gồm NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp
A. cho dung dịch tác dụng với AgNO
3
dư B. cô cạn dung dịch rồi chưng cất phân đoạn
C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)
2
dư D. đun nóng thu dung dịch bảo hoà rồi hạ nhiệt độ
Câu 23: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 24: Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H
2
(xt:Ni,t
o
) thu được
chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H
2

. Công thức tổng quát của X là
A. C
n
H
2n–1
CHO B. C
n
H
2n
(CHO)
2
C. C
n
H
2n–1
(CHO)
3
D. C
n
H
2n–2
(CHO)
2
Câu 25: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng
với dung dịch HNO
3
có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH
4
NO
3

) là
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu 26: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH–COOH tác dụng hết với
dung dịch NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là
A. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam
Câu 27: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng
điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
dư thu được
15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là
A. CH
2
O và C
2
H
4
O B. CH
2
O và C
2

H
2
O
2
C. C
2
H
4
O và C
3
H
4
O
2
D. CH
2
O và C
3
H
4
O
Câu 28: : Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có

phản ứng oxihoa– khử xẩy ra là
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Tiến hành đồng trùng hợp giữa buta–1,3đienvà stiren thu được polimeA . Cứ 2,834g A phản
ứng vừa hết với dung dịch chứa 1,731g Br
2
. Tỉ lệ số mắt xích buta–1,3–đien và stiren là
A. 1:3. B. 2:1. C. 1:1. D. 1:2.
Câu 30: X là hỗn hợp của N
2
và H
2
, có tỷ khối so với H
2
là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong
bình kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với H
2
là 6,8. Hiệu suất của phản
ứng tổng hợp là .
A. 18% B. 60% C. 75% D. 25%
Câu 31: Khi cho 41,4g hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al

2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư),
sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng
nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X
là (Cho hiệu suất của các phản ứng là 100)
A. 20,33% B. 50,67% C. 36,71% D. 66,67%
Câu 32: Trong các chất p.O
2
N–C
6
H
4
–OH, m.CH
3
–C
6
H
4
–OH, p.NH
2
–C
6
H
4

–CHO,
m.CH
3
–C
6
H
4
–NH
2
. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. p.O
2
N–C
6
H
4
–OH và p. H
2
N–C
6
H
4
–CHO B. p.O
2
N–C
6
H
4
–OH và m.CH
3

–C
6
H
4
–NH
2
C. m.CH
3
–C
6
H
4
–OH và p. H
2
N–C
6
H
4
–CHO D. m.CH
3
–C
6
H
4
–OH và m.CH
3
–C
6
H
4

–NH
2
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được 1,344 lít CO
2
(đktc) và 1,44 gam H
2
O. Có nhiều
nhất bao nhiêu công thức cấu tạo của ancol X?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Hòa tan hết 6,9 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M hóa trị không đổi (tỉ lệ số mol
n
Fe
:n
M
=3:4) trong dung dịch chứa hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
dư ở nhiệt độ thích hợp thu được 9,408
lít hỗn hợp 2 khí gồm NO
2
và SO
2
có tỉ khối so với H
2
là 25,25. M là :
A. Zn B. Al C. Mg D. Be
Câu 35: Cho các chất sau: C

2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung
dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng
xẩy ra là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 36 Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H
2
SO
4
loãng , (2) CO
2
và H

2
O , (3) dung dịch BaCl
2
,
(4) dung dịch HCl . Thuốc thử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
,K
2
SO
4


A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Câu 37: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. số chất

hoà tan xenlulozơ là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 38 : Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
–Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H
2
–Phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, t
o
thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2
andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam Ag.
Hai ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH

C. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH và C
2
H
3
CH
2
OH
Câu 39: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X
.Trong các chất C
2
H
2

, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl
số chất phù hợp với X là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 40 Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 400 ml dung dịch Al(NO
3
)
3
0,2M thu được 4,68 gam kết tủa.
Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 0,3M hoặc 1,2M B. 0,9 hoặc 1,2M C. 0,9M hoặc 1,3M D. 0,3M hoặc 1,3M
Câu 41: Cho 2 chất FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, chất nào phản ứng được với dung dịch KI, dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit:
A. FeSO
4
phản ứng với dung dịch KMnO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dịch KI.

B. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
đều phản ứng với dung dịch KMnO
4
.
C. FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
đều phản ứng với dung dịch KI.
D. Fe
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dịch KMnO
4
, FeSO
4

phản ứng với dung dịch KI.
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
Câu 42: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO
3
tác dụng với kiềm.
Câu 43: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,2M vào 300 ml dung dịch H
3
PO
4
0,25M. Khối lượng muối
thu được là:
A. 5,44 gam B. 6,96 gam C. 6,2 gam D. 54,4 gam
Câu 44 : Hỗn hợp G gồm Fe
3
O
4
và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến

khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G
1
và 1,62 gam H
2
O.Khối lượng của các Fe
3
O
4
và CuO
trong hỗn hợp G lần lượt là.
A. 4 gam; 2,32 gam B. 2,32 gam; 4 gam C. 4,64 gam; 1,68 gam D. 1,32gam; 5 gam
Câu 45 : Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al.
–Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được 8,96 lít khí H
2
.
–Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 22,4 lít khí H
2
. (Các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là
A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam.
Câu 46 : Nilon–6,6 có công thức cấu tạo là
A. [–NH–(CH
2
)
5
–CO–]
n
B. [–NH–(CH

2
)
6
–CO–]
n

C. [–NH–(CH
2
)
6
–NH–CO–(CH
2
)
4
–CO–]
n
D. Tất cả đều sai
Câu 47: Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH
3
COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E
chứa một loại nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:
A. 7,86. B. 7,68. C. 5,46. D. 6,54.
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng:
NaX(r) + H
2
SO
4
(đ)

NaHSO

4
+ HX ( X là gốc axít)
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:
A. HF, HCl, HBr B. HBr, HI, HF C. HNO
3
, HI, HBr D. HNO
3
, HCl, HF
Câu 49 Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X . Khi đó
A. dung dịch X có pH bằng 13 B. nồng độ của ion CH
3
NH
3
+
bằng 0,1 M
C. dung dịch X có pH lớn hơn 13 D. nồng độ của ion CH
3
NH
3
+
nhỏ hơn 0,1 M
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng : X

Y

phenol + Z ( Z là chất hữu cơ mạch hở ; mỗi mũi tên
ứng với 1 phản ứng ). Chất X có thể là
A axetilen B cumen C metan D etan
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC–ĐỀ SỐ 4
MÔN: HÓA HỌC
Câu 1:. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu được
dung dịch B và 4,368 lít H
2
ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là
A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21% C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.
Câu 2: Sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá Mn
2+
/Mn, Cu
2+
/Cu,
Ag
+
/Ag, 2H
+
/H
2
:
A. Mn
2+
/Mn < Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag < 2H

+
/H
2
. B. Mn
2+
/Mn < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag.
C. Mn
2+
/Mn < Cu
2+
/Cu <2H
+
/H
2
< Ag
+
/Ag. D. Mn
2+
/Mn < 2H
+
/H
2

< Ag
+
/Ag < Cu
2+
/Cu.
Câu 3: Trung hoà 21,6 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X
bằng NaOH thu được 29,52 gam hai muối. Công thức của axit là
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 4: Trộn lẫn dung dịch chứa a mol Al
2
(SO
4
)
3
với dung dịch chứa 0,22 mol NạOH. Kết thúc phản
ứng thấy có 1,56 gam kết tủa. Giá trị của a (mol) là :

A. 0,025 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,01
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối.
A. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH(dư) B. CO
2
+ NaOH dư
C. NO
2
+ NaOH (dư) D. Fe
3
O
4
+ HCl dư
Câu 6: Cho cân bằng hóa học sau: N
2
(k) + 3H
2
(k) > 2NH
3
(k) ∆H<0.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thêm một ít bột Fe (xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận.
B. Tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nghịch
C. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận
D. Thêm một ít H
2
SO

4
vào bình phản ứng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon thẳng ứng với CTPT C
6
H
10
O
4
(Chỉ chứa một loại nhóm
chức) khi tác dụng với NaOH cho một muối và một ancol?
A. 4 B. 3 C.6 D.2
Câu 8: Cho các chất sau: C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
ONa,C
2
H

5
ONa. Số các cặp chất tác
dụng được với nhau là: A. 3 B. 5. C.2 D.4
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
, MgCO
3
và BaCO
3
thu được m–11 gam
chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn chất rắn Y cần tối thiểu bao nhiêu gam dung dịch hỗn hợp HCl 7,3%
và H
2
SO
4
9,8%?
A. 120 gam B.125 gam C.150 gam D. 180 gam
Câu 10: Cho 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C
3
H
8
O tác dụng với CuO (t
0
) thu được
hỗn hợp sản phẩm . Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 gam
Ag. Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H

2
SO
4
đặc ở nhiệt độ 140
0
C thì thu được 34,5 gam hỗn hợp
4 ete và 4,5 gam H
2
O. Thành phần phần trăm của ancol bậc hai có trong hỗn hợp là :
A. 61,53% B. 46,15% C. 30,77% D. 15,38%
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, dư đến phảnứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y (không có NH
4
NO
3
sinh ra) và hỗn hợp khí X thoát ra (ở đktc) gồm NO;
N
2
O với khối lượng 10,44g và thể tích là 7,168 lít. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất
rắn khan (tính theo m) :
A. m+101,68 gam. B. m+79,36 gam. C. m+52,08 gam. D. m+78,12 gam
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D. Cho D tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi , thấy khối
lượng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá

trị của a,b lần lượt là :
A. 46,4 gam và 48,0 gam B. 41,76 gam và 57,6 gam
C. 41,76 gam 48,0 gam D. 46,4 gam và 57,6 gam
Câu 13: Hỗn hợp gồm x mol phenol (C
6
H
5
OH) và y mol stiren. Để phản ứng hết với hỗn hợp trên cần
dùng 250 gam dung dịch Br
2
3,2%. Hỗn hợp các chất sau phản ứng phản ứng vừa đủ với 14,43 cm
3
dung
dịch NaOH 10% (khối lượng riêng bằng 1,11 g/cm
3
). Cho biết dung dịch xút loãng không thủy phân
được nhóm halogen gắn trực tiếp vào nhân thơm. Giá trị của x và y là:
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
A. x = 0,01; y = 0,01 B. x = 0,01; y = 0,02 C. x = 0,02; y = 0,02 D. x = 0,02; y = 0,01
Câu 14: Phân tử axit hữu cơ 2 chức mạch hở không no có 1 liên kết đôi, có 5 nguyên tử C thì có phần
trăm
khối lượng C là : A. 46,15% B. 45,45% C. 44,78% D. 68,00%
Câu15: Để điều chế HNO
3
, người ta đi từ 11,2 lit khí NH
3
(đktc). Oxi hoá NH
3
thành NO (hiệu suất

phản ứng 80%), oxi hoá NO thành NO
2
( phản ứng hoàn toàn). Cho NO
2
, O
2
tác dụng với nước để được
200ml dung dịch HNO
3
( hiệu suất 70%). Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
thu được là:
A. 1,2M. B. 1,1M. C. 1,4M. D. 0,8M.
Câu 16: X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
9
H
8
O
2
trong phân tử chỉ chứa chức axit hoặc
este. X tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. Tổng số đồng phân cấu tạo phù hợp của X (kể cả đồng phân
hình học nếu có) là :
A. 13 B. 12 C. 13 D. 10
Câu 17: Cho phản ứng este hóa :
CH
3
COOH + C
2

H
5
OH > CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O; K
cb
=4.
Khi đạt đến trạng thái cân bằng thì có bao nhiêu % ancol đã bị este hóa biết nồng độ ban đầu của
C
2
H
5
OH gấp 2 lần nồng độ đầu của CH
3
COOH?
A. 84,5% B. 42,25% C. 54,65% D. 36,75%
Câu 18: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 8,2 gam B. 10,2 gam C. 19,8 gam D. 21,8 gam
Câu 19: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH
3
COOH và HOOC–COOH.
Để trung hòa m gam X cần 480 ml dung dịch NaOH 1M
Đốt m gam X thu được 26,4 gam CO

2
và 8,46 gam H
2
O
Giá trị của m là :
A. 20,5 gam B. 11,8 gam C. 23,5 gam D. 25,1 gam
Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa : (X) > (Y) > (Z) > Thủy tinh hữu cơ
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là :
A. X (CH
3
CH(OH)COOH); Y(CH
2
=CHCOOH); Z (CH
2
=CHCOOCH
3
)
B. X(C
2
H
5
OH); Y(CH
3
COOH); Z(CH
3
COOCH=CH
2
)
C. X(CH
3

CCl(CH
3
)COOH), Y(CH
2
=C(CH
3
)COOH); Z(CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
)
D. X(CH
4
); Y(C
2
H
2
); Z(CH
2
=CHCl)
Câu 21: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch X không
chứa muối amoni và 0,336 l N
2
O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào
dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa đạt giá trị 2,52 gam thì thể tích dung dịch NaOH tối thiểu đã
dùng là 90 ml( giả sử Mg(OH)

2
kết tủa hết trước khi Al(OH)
3
bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiềm).
Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 42,86% B. 57,14% C. 36,00% D. 69,23%
Câu 22: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit B. α-1,4-glicozit C. β-1,6-glicozit D. β-1,4-glicozit
Câu 23: Dãy gồm các hiđrocacbon khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol: 1:1(chiếu sáng) đều thu được 4
dẫn xuất monoclo là
A. metyl xiclopentan và iso pentan B. iso pentan và 2,2- đimetyl butan
C. 2,3- đimetyl butan và metyl xiclopentan D. 2,2- đimetyl pentan và 2,3- đimetyl butan
Câu 24: Có một hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
và CuO. Chỉ cần một hóa chất nào trong số hóa chất cho
dưới đây có thể tách được CuO ra khỏi hỗn hợp ?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH
3
C. Dung dịch HCl D.Khí CO đun nóng
Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu(trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch X , khí Y và còn lại 6,64 gam

kim loại chưa tan hết. Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch X là
A. 9,12 gam B. 12,5 gam C. 14,52 gam D. 12 gam
Câu 26: Hấp thụ V lit CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho
CaCl
2
dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá
trị của V là
A. V ≤ 1,12 B. 2,24< V < 4,48 C. 1,12< V< 2,24 D. 4,48≤ V
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
Câu 27: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng khí H
2
thu được hỗn hợp hai ancol .Đun nóng hai
ancol này với H
2
SO
4
đặc thu được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp .Đốt cháy hai olefin này
được 3,52 gam CO
2
.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là
A. HCHO, CH
3
CHO B. CH
3
CHO, C
2
H

5
CHO
C. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO D. CH
3
CHO, CH
2
(CHO)
2
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO
3
đặc nóng và vào dung
dịch H
2
SO
4
loãng thì thể tích khí NO
2
thu được gấp 3 lần thể tích khí H
2
ở cùng điều kiện . Số gam
muối sunfat tạo ra chỉ bằng 62,81% số gam muối nitrat. Vậy R là
A. Al B. Zn C. Fe D. Cr

Câu 29: Hòa tan hết 2,08 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và
672ml khí NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 g Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
224ml khí NO(đktc ) ,dung dịch Y và m gam chất rắn không tan .Giá trị của m là
A.0,84 gam B. 1,44 gam C.1,52 gam D. 1,71 gam
Câu 30: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2
O B. 2CrO
3
+ 2NH
3
 Cr
2
O

3
+ N
2
+ 3H
2
O
C. 3CuO+2NH
3
 3Cu + N
2
+3H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 6HI  2FeI
3
+3H
2
O
Câu 31: Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. NH
4

H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2

C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H

2
PO
4
)
2
Câu 32: Cho 11,6 gam muối FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
, được hỗn hợp khí CO
2
, NO
và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl(dư) vào dung dịch X thì thu được dung dịch hòa tan tối đa
bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra
A. 14,4 gam B. 3,2 gam C. 28,8 gam D. 32 gam
Câu 33: Hỗn hợp X gồm FeO , Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1
gam hiđro.Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thì thể tích khí SO
2

( sản
phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là:
A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml
Câu 34: Cho các chất C
4
H
10
O , C
4
H
9
Cl , C
4
H
10
, C
4
H
11
N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự
A. C
4
H
9
Cl , C
4
H
10
, C
4

H
10
O , C
4
H
11
N B. C
4
H
11
N , C
4
H
9
Cl , C
4
H
10
O , C
4
H
10
C. C
4
H
11
N , C
4
H
10

O , C
4
H
9
Cl , C
4
H
10
D. C
4
H
11
N , C
4
H
10
O , C
4
H
10
, C
4
H
9
Cl
Câu 35: Cho mỗi chất CH
3
I (X), HCl (Y) , nước brom (Z) ,NaNO
2
/HCl (T) tác dụng với anilin .Chất

phản ứng được với anilin là
A. Z B. Y và Z C. Y,Z và T D. X,Y,Z và T
Câu 36 Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa
hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y có hai ancol bền, cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử. Cho Y vào dung dịch Br
2
dư thấy có 6,4 gam brôm tham gia phản ứng. Công thức hai
este là
A. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
2
H
5
. B. C
3
H
5
COOC
3

H
7
và C
3
H
7
COOC
3
H
5
.
C. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
3
COOC
3
H
5
. D. C
3
H

5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOC
2
H
3
.
Câu 37: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH , C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H

2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn
hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A.9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.
Câu 38 : X mạch hở có công thức C
3
H
y
. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O
2

dư ở 150
0
C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150
0
C, áp suất trong
bình vẫn là 2 atm . Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng
( H= 100%) thì thu đượchỗn hợp Y . Khối lượng mol trung bình của Y là:
A. 52,5. B. 46,5. C. 48,5. D. 42,5.
Câu 39: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
B.Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.
C.Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0

C thu được ete.
D.Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh.
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre
4 Đề thi thử đại học 2010
Câu 40 : Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
trong bình kín với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y , dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng
H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam Khối lượng tăng lên ở
bình 2 là:
A.6,0 gam. B. 35,2 gam. C. 22,0 gam. D. 9,6 gam.
Câu 41: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm : Al
2
O

3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO nung nóng
thu được hỗn hợp Y . Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả
sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. B. MgO, FeO, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 42: Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch dung dịch AgNO
3
dư, khuấy kĩ
cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim
loại trên vào dung dịch CuSO
4
dư , khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được ( x + 0,5) gam
kim loại. Giá trị của x là
A.15,5. B. 32,4. C. 9,6. D. 5,9.
Câu 43: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu : AlCl
3
, ZnCl
2
. FeSO
4
. Fe(NO
3

)
3
. NaCl.
Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ?
A. Na
2
CO
3
. B. Ba(OH)
2
. C. NH
3
. D. NaOH.
Câu 44 : Sản phẩm của phản ứng hòa tan Ni(OH)
3
trong dung dịch HCl dư là
A. NiCl
3
+ H
2
O B. NiCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O C. Ni + Cl
2
+ H
2

O D. NiOHCl + H
2
O
Câu 45 : Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau : N
2
, NH
3
, Cl
2
, CO
2
, O
2
. Để xác định lọ đựng khí NH
3

Cl
2
chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
A. quỳ tím ẩm B. dung dịch HCl C. dung dịch Ca(OH)
2
D. dung dịch BaCl
2
Câu 46 : Sự có mặt của các oxit axit như nitơ đioxit và lưu huỳnh đioxit trong khí quyển có thể dẫn
đến mưa axit. Mưa axit rất tác hại đến môi trường. Phản ứng giữa nitơ đioxit và lưu huỳnh đioxit gây
ra một hỗn hợp cân bằng, có thể biểu diễn bằng phương trình hóa học sau đây :
NO
2
(k) + SO
2

(k) > NO(k) + SO
3
(k)
Hằng số cân bằng xét theo nồng độ mol K
c
của phản ứng này bằng 33 ở 25
0
C. Nếu 1,00 mol NO
2

1,00 mol SO
2
được đặt trong bình kín 1,00 lít ở 25
0
C thì nồng độ mol của NO là bao nhiêu ?
A. 0,00 B. 0,15 C. 0,85 D. 1,00
Câu 47: Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe và kim loại X ( hóa trị II đứng trước hidro trong dãy điện hóa)
bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến
250 ml dung dịch HCl 1M. X là kim loại nào dưới đây?
A.Mg. B. Ca. C. Ba. D. Zn.
Câu 48 : Một polime mà một mắt xích của nó có các nguyên tử C và H. Polime này có hệ số trùng hợp
là 560 và phân tử khối là 35000 đ.v.C. Polime đó có mắt xích là :
A. (–CH=CHCl–)
n
B. (–CH
2
–CHCl–)
n

C. (–CCl=CCl–)
n
D. Không xác định được.
Câu 49 : Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch ?
A. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp CO
2
, H
2
O, H
2
B. Không khí chứa 78% N
2
, 18% O
2
, 4% hỗn hợp CO
2
, H
2
O, HCl
C. Không khí chứa 78% N
2
, 20% O
2
, 2% hỗn hợp CO
2
, CH

4
và bụi
D. Không khí chứa 78% N
2
, 16% O
2
, 6% hỗn hợp CO
2
, H
2
O, H
2
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 32% để tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Nồng độ % của muối trong dung dịch là:
A. 40% B. 44,24% C. 50% D. 4,4%
GV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre

×