Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi toán của trường chuyên Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.85 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐAKLAK CHUYÊN NGUYỄN DU NĂM HỌC 2007 - 2008
Khóa ngày 26 tháng 6 năm 2007
………………..>><< ……………….
……………………………………………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI : TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1 : ( 2đ)
Cho phương trình : ( m – 1 ) x
2
– 2mx + m + 1 = 0 ( m ≠ 1)
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác
vuông , biết độ dài cạnh huyền bằng 5
Cho a , b , c , d là các số thực thỏa mãn : b + d + 2ac ≤ 0
Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm
x
2
+ 2ax + b = 0 ; x
2
+ 2cx + d = 0
Bài 2 : ( 2đ)
Tìm a để phương trình : x
4
–a
2
x
2
+ a
3
– a
2


= 0 , có 3 nghiệm phân biệt
Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình : x + y + z = 3
x
3
+ y
3
+ z
3
= 3
Bài 3 : ( 2đ)
Cho góc xOy và một điểm M cố định nằm trong góc đó . Qua M kẻ một đường thẳng
vuông góc bất kì cắt Ox , Oy lần lượt tại A , B ( A ; B không trùng với O )
Chứng minh : không đổi ( dt(OAM) là diện tích tam giác OAM )
Cho hình thang ABCD , AB // CD , AB = BC = a , = 600 ; = 450 . Tính theo a thể tích
hình được tạo thành khi quay hình thang ABCD quanh CD một vòng
Bài 4 : ( 2đ)
Cho x , y là hai số thực . Chứng minh x2007y + xy2007 ≤ x2008 + y2008
Chứng minh đa thức : x999 + x888 + x777 + …. + x111 + 1 , chia hết cho đa thức :
x9 + x8 + x7 + … + x + 1
Bài 5 : Cho đa thức lồi n đỉnh ( n N ; n ≥ 3 ; n ) , A1A2A3 ……….An . Từ A1 vẽ tất cả
các đường chéo .
Trong tam giác A1AkAk+1 ( 2 ≤ k ≤ n – 1 ; k N ) chọn một điểm M bất kỳ. Nối M với tất
cả các đỉnh đa giác . Tính xem miền trong đa giác được chia thành bao nhiêu phần ? Tìm k
để số phần được tạo ra là ít nhất ?
Bài giải :
Bài 1 : ( m – 1 ) x2 – 2mx + m + 1 = 0 ( m ≠ 1)
’ = m2 – ( m + 1 )(m – 1 ) = m2 – m 2 + 1 = 1 > 0
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1 + x2 = ; x1x2 = vì x1; x2 là độ dài 2 cạnh của tam giác vuông nên
S = x1x2 > 0 m > 1 hoặc m < - 1 và P = x1 + x2 > 0 m > 1

Vậy m > 1
Vì x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 5
x12 + x22 = 25 hay (x1 + x2 )2 - 2 x1x2 = 25
( )2 - 2 = 25
4m2 – ( 2m + 2 ) (m – 1 ) = 25( m – 1)2
23m2 – 50 m + 23 = 0 giải ra ta tìm được
m1 = m 2 = ( loại )
Vậy m = thì phương trình có 2 nghiêm là độ dài 2 cạnh góc vuông
Ta có pt x2 + 2ax + b = 0 ’1 = a2 – b
x2 + 2cx + d = 0 ’2= c2 – d
Để cho một trong 2 phương trình này có nghiệm thì : ≥ 0
= a2 – b + c2 – d ≥ 0 (1) theo đề bài ta có b + d + 2ac ≤ 0
-( b + d ) ≥ 2ac thay vào ( 1)
= ( a + c )2 > 0 . Vậy ít nhất một trong 2 phương trình trên có nghiệm
Bài 2 : ( 2đ)
Tìm a để phương trình x4 – a2x2 + a3 – a2 = 0 , có 3 nghiệm phân biệt
( x4 – a2) – a2( x2 – a ) = 0
( x2 – a ) ( x2 + a – a2) = 0
Tìm nghiệm nguyên của hệ pt : x + y + z = 3
x3 + y3 + z3 = 3
Ta có công thức sau ( x + y + z )3 – ( x3 + y3 + z3) = 3(x + y )(y + z

×