Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

2 đề ôn thi đại học - có đáp án - hay lắm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.77 KB, 10 trang )

ĐỀ ÔN THI SỐ 1.
Câu 1. Ion M
2+
có tổng số hạt là 34. Vậy số khối của M có giá trò:
a. 11 b. 23 c. 24 d. 25
Câu 2. X
+
có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng nhóm với X, vậy Y
là:
a. Đồng b. Clo c. Natri d. Flo
Câu 3.Cho ptpứ Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong ph. ứng là
a. 20 b. 22 c. 24 d. 26
Câu 4 Cho ptpứ tổng hợp NH
3
sau: 2N
2
+ 3 H
2



→
¬ 
2NH
3


H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng ta phải:
(1) Tăng nồng độ của N
2
, H
2
. (5). Giảm áp suất.
(2) Giảm nồng độ của NH
3
. (6). Tăng nhiệt độ.
(3) Bổ sung chất xúc tác (7). Giảm nhiệt độ
(4) Tăng áp suất.
a. (1), (3),(4), (6) b. (1), (2), (4), (6). c. (1), (3), (4), (7). d. ( 1), (2), (4) (7).
Câu 5. Cho 400 ml dung dòch HCl (pH = a) phản ứng với 500 ml dung dòch NaOH có pH = 13. Cô cạn dung
dòch thu được chất rắn có khối lượng 2,37 gam. Giá trò a nhận là:
a. 1,3. b. 1 c. 0,994. d. 0,996.
Câu 6. Trong dung dòch có thể tồn tại đồng thời các ion sau:
a. NH
4
+
, Cl
-
, Na

+
, OH
-
, NO
3
-
. b. CH
3
COO
-
, K
+
, NO
3

, OH

, NH
4
+
.
c. CO
3
2
, Na
+
, OH

, HS
-

d. Na
+
, Ca
2+
, Fe
3+
, NO
3

, Cl
-
.
Câu 7. Bốn bình chứa các dd HF, HBr, HCl, HI có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt :
a. Giấy quỳ. b. Hồ tinh bột.
c. Dung dòch AgNO
3
. d. Dung dòch phênol phtalein.
Câu 8. Cho một kimloại M tác dụng với dung dòch HNO
3
sinh ra hỗn hợp hai khí ( NO và khí A) có tỉ khối so
với Hiđrô là 14.75. Vậy khí A là:
a. H
2
b. N
2
c. NH
3
d. NO
2


Câu 9. Cho Fe vào dung dòch AgNO
3
. Sau phản ứng chất rắn còn lại chỉ có 1 kim loại duy nhất M và dung dòch
A. Cho axit HCl (dư) tiếp tục vào thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C và dung dòch D. Vậy kim loại
M , và khí B, kết tủa C và muối trong dung dòch D làø:
a. (Fe), ( H
2
), (AgCl), (FeCl
3
). b. (Ag), (NO), (AgCl),(FeCl
3
)
c. (Ag), (H
2
,NO), (AgCl),(FeCl
2
) d. (Fe), (NO),(Fe(OH)
2
),(AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
).
Câu 10. Mạng tinh thể kim loại gồm:
a. Các nguyên tử kim loại ở nút mạng, giữa các nút mạng là đám mây electron tự do.
b. Các ion dương cố đònh ở các nút mạng và các electron tự do chuyển động xung quanh ion dương.
c. Các ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion
dương.

d. Các nguyên tử kim loại và các electron liên kết với nhau bằng liên kết kim loại.
Câu 11. Hỗn hợp A nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dòch chỉ chứa một chất duy nhất
là muối. Xác đònh khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp (K = 39, Zn =65).
a. 7,8gK ; 6,5g Zn. b. 6,5gK và 7,8gZn.
c. 4,2gK ; 10,1g Zn. d. 5,8gK và 8,5gZn.
Câu 12. Cho từ từ 200 ml dung dòch HCl 3M thật chậm vào 400 ml dung dòch gồm Na
2
CO
3
1M và NaHCO
3
1M.
và khoáy đều. Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
a. 4,48lít. b. 13.44 lít c. 8,96 lít d. 2,24 lít
Câu 13. Các chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vónh cữu.
a. Ca(OH)
2
vừa đủ, Na
2
CO
3
. b. HCl, CaCl
2
.
c. K
2
CO
3
; Na
3

PO
4
. d, HCl và Na
2
CO
3
.
Đề ôn thi số 1
1
Câu 14. Cho 4,48 gam Fe phản ứng với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thoát ra 672cm
3
khí ( đktc). Vậy khối
lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
a. 3,36g b. 1.68g c.2,8 g. d. 3,92g.
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H
2
(đkc) và 5,856 gam
hh muối . Vậy m có thể bằng
a.3,012 b.3,016 c.3,018 d. 3,102
Câu 16. Tìm nhận đònh đúng:
a. Al tác dụng được với dung dòch axit và dung dòch bazơ nên Al là kim loại cã hi®roxit lưỡng tính.
b. Khi cho Al tác dụng với dung dòch NaOH , Al là chất khử, NaOH là chất oxi hoá.
c. Al(OH)
3
có tính bazơ.
d. Khi sục khí NH

3
vào dung dòch AlCl
3
thì thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan ra.
Câu 17. Phân tích một hợp chất hữu cơ thấy có 0,72gam Cacbon; 0,2 gam Hiđrô ; 0,56 gam Nitơ. Công thức
Phân tử trùng với công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
a. C
3
H
5
N b. C
3
H
10
N
2
. c. C
4
H
5
N. d.C
2
H
7
N
2
.
Câu 18. Tìm phát biểu sai
a. Xycloankan là hydrocacbon no b. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtπ
c. Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO

2
= mol H
2
O d. Trùng hợp isopren cho caosu tự nhiên.
Câu 19. Tách nước hai rượu liên tiếp chỉ thu được một anken duy nhất, vậy A và B là:
a. CH
3
OH ,C
2
H
5
OH. b.rượu êtylic – rïu n-propylic.
c .Rượu n – propylic và rượu butylic d. rượu tert-butylic , n-propylic
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0.5 mol rượu no thì cần đúng 40 gam O
2
. Rượu đó là:
a. C
2
H
5
OH. b. C
2
H
4
(OH)
2
. c. C
3
H
5

(OH)
3
d. C
3
H
7
OH.
Câu 21. Một dẫn xuất hiđrôcac bon thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân của hợp chất này có thể là:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải của axit fomic.
(1). Chất lỏng không màu. (5). Pứ với oxit kim loại.
(2). Có mùi đặc trưng. (6). Thể hiện tc của este.
(3). Ít tan trong nước. (7). Pứ với Cu(OH)
2
, t
o
tạo tủa đỏ gạch.
(4). pứ với rượu. (8) có tính chất của anđehit.
a. 3,6. b. 2, 3, 6,8 c. 3,5,6,7 d. 1,2,4,5.
Câu 23. Hỗn hợp 23.8 gam hai rượu A, B đơn chức tác dụng với Na dư giải phóng 5,6 lít khí (đktc). Oxi hóa
23,8 gam 2 rượu trên thu được m’gam 2 anđehit. m’/2 gam anđehit này có khả năng tạo được tối đa 75,6g Ag
khi pứ với AgNO
3
/NH
3
dư. Công thức phân tử của hai rượu.

a. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. b. C
3
H
5
OH và CH
3
OH
c. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. d. C
2
H
5
OH và CH
3
OH.
Câu 24. Điều chế 300 gam dung dòch CH
3

COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo ( chứa 80% tinh bột).
Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%.
a. 135gam b. 150 gam. c. 240g d. 300g
Câu 25. Este nào sau đây sau khi thuỷ phân trong dung dòch NaOH cho 3 muối.
a. CH
3
COOCCl
2
CH
3
. b. C
2
H
5
COOC
6
H
5
.
c. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. d. C
2
H

5
COOCCl(OH)CH
3.
Câu 26. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol este đơn chức X trong NaOH. Sản phẩm của phản ứng tham gia phản ứng
với dung dòch Cu(OH)
2
khi đun nóng thấy tạo được 288 gam kết tủa. Vậy este X là:
a. CH
3
COOCH=CH
2
. b. HCOOCH=CH
2
-CH
3
.
c. HCOOCH
2
CH
3
. d. HCOOC(Cl)=CH-CH
3
.
Câu 27. Khi đun nóng lipit với dung dòch H
2
SO
4
loãng thu được:
a. Glixerin và axit béo. b. H
2

O,etylen glicol và axit béo.
c. Glixetin và xà phòng. d. Etylen glicol và axit béo.
Câu 28. Dung dòch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
a. Axit α- amino petandioic. b. axit
α
- diamino propionic.
c. axit lactic. d. axit
α
- amino iso valeric.
Câu 29. Có các phát biểu sau về prôtit: Phát biểu đúng là:
Đề ôn thi số 1
2
(1) Prôtit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được prôtit từ những chất hữu cơ mà chỉ tổng hợp được từ
các aminoaxit.
(4) Prôtit bền đối với nhiệt, axit và kiềm.
a. (1) , (2). b. (2), (3). c. (1), (3). d. (3), (4).
Câu 30. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự giống nhau giữa Glucozơ và saccarozo.
(1). Đều hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
(2). Đều có trong củ cải đường, và mía.
(3). Đều tham gia phản ứng tráng gương.
(4). Đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt.
a. (1). b. (1), (2) c. (1), (2), (3). d. (1), (2), (4).
Câu 31. Khử Glucôzơ để tạo thành sorbitol. Khối lượng của glucozơ để tạo ra 1.82 gam socbitol với hiệu suất
80% là bao nhiêu gam?
a. 2,25 gam. b. 1.14gam c. 22.5 gam d. 14.4 gam.
Câu 32. Phản ứng hoá học nào sau đây điều chế tơ capron.

a. nH
2
N-CH
2
-COOH
o
t
→
(-HN-CH
2
– C - )
n
+ nH
2
O.
O
CH
3
CH
3
b. nCH
2
=C
,
o
xt t
→
(-CH
2
-C - )

n
COOCH
3
COOCH
3
.
c. nH
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
+ nHOOC- (CH
2
)
4
-COOH
o
t
→
[-HN-(CH
2
)
6
-NH-C – (CH
2
)
4

– C - ]
n
+ 2nH
2
O.
O O
d. CH
2
– CH
2
– CH
2

n C = O
,
o
t p
→
[-C – (CH
2
)
5
-NH-]
n
CH
2
– CH
2
– NH O
Câu 33. Cho m gam Cu vào 500 ml dung dòch Cu(NO

3
)
2
0,3M và HCl 0,5M thì thấy tan bớt 40% so với khối
lượng của Cu ban đầu. Khối lượng của m là:
a. 15 gam b. 36gam c. 24,4gam d. 8gam.
Câu 34. Cho các dung dòch sau đây: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
3
Chỉ bằng một thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên.
(1) Quỳ tím. (2) NaOH. (3). Ba(OH)
2
a. (1) hoặc (2). b. (1) hoặc (3). C. (2) hoặc (3). d. (1) hoặc (2) hoặc 3.
Câu 35.Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại ở điều kiện thường:
1. Cl
2
và H
2
S. 3. SO

2
và O
2
5. Fe + H
2
SO
4
đặc.
2. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4.
4. SO
2
và O
3
6. FeO + H
2
SO
4
đặc.
a. ( 2, 3, 4, 5). b. ( 3, 5). c. ( 1, 2, 3, 6) d. ( 2, 4, 5).
Câu 36. Cho phản ứng sau: A +
α
B →
AB

α
. Hỏi nếu tăng nồng độ của A, B lên hai lần thì tốc độ phản ứng
tăng lên 32 lần. Vậy
α
bằng:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 37. Hòa tan 10,8 gam Al trong H
2
SO
4
vừa đủ thu được dung dòch A. Tính thể tích của dung dòch NaOH
0,5M phải thêm vào dung dòch A để có được kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra một
chất rắn có khối lượng 10,2 gam.
a. 1.2 lít và 2,8 lít b. 1,2 lít c. 0.6 lít và 1.6 lít d. 1,2 lít và 1,4 lít.
Câu 38. Để điều chế HI người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng hoá học sau:
1. HCl + KI
→
HI + KCl. (2)H
2
+ I
2

o
t
→
2HI.
(3). H
3
PO
4

+ 3KI
o
t
→
3HI + K
3
PO
4
. (4) H
2
SO
4
đặc + 2 KI
o
t
→
2HI + K
2
SO
4
.
a. 1,2 b. 2, 4 c. 2. d. 3,4
Câu 39. Để điều chế ra chất sinh hàn ( Frêon) thì tiến hành :
a. Thế Mêtan. b. Phân hủy Benzen.
c. Crăckinh prôpan. d.Thuỷ phân Canxicacbua.
Câu 40. Để điều chế T.N.T thì :
a. Nitrô hoá sau đó mêtyl hoá. b. Mêtyl hoá sau đó trinitro hoá.
c. Mêtyl hoá sau đó nitro hoá. d. Ankyl hoá sau đó nitro hoá.
Đề ôn thi số 1
3

Câu 41. Một lít cồn 92
o
tác dụng với Na dư. Biết d
R
= 0,8g/ml. Thể tích của H
2
tạo ra là:
a. 224lít b. 224,24 lít c. 228,98 lít d. 179,2lít.
Câu 42. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1). Benzen + phênol. (3). Anilin + dung dòch NaOH,
(2). Anilin + ddH
2
SO
4
lấy dư. (4). Anilin + H
2
O.
Cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp.
a. 1,2,3. b. 4 c. 3,4 d. 1.3,4
Câu 43. Hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dòch H
2
SO
4
1M
cho ra một hỗn hợp 2 muối có kl17,4g. Xác đònh CTPT và khối lượng mỗi amin.
a. 4,5g C
2
H
5
-NH

2
và 2,8g C
3
H
7
-NH
2
. b. 3,1 gam CH
3
-NH
2
và 4,5 g C
2
H
5
-NH
2
.
c. 1,55g CH
3
-NH
2
và 4,5g C
2
H
5
-NH
2
. d. 3,1g CH
3

-NH
2
và 2,25g C
2
H
5
-NH
2
.
Câu 44. Trong phản ứng thuỷ phân sau:CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
→
¬ 
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH. Để thu được nhiều
ancol ta nên: (1) thêm H
2
SO

4
. (2). Thêm HCl (3). Thêm NaOH. (4) Thêm H
2
O.
Ta thực hiện phương pháp nào?
a. (1,2) b. (3,4) c.(3) d. (4).
Câu 45. Trộn 6,48g Al với 16 gam Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm được chất rắn A. Cho A tác dụng với
dung dòch NaOH dư có 2,688 lít khí H
2
( đktc) thoát ra. Vậy H.suất của phản ứng là:
a. 100% b. 85% c. 80% d. 75%
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và FeO và MgO có khối lượng 4,24 gam trong đó có 1,2gam MgO. Khi cho X
phản ứng với CO dư ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO
2
. Hỗn hợp khí
này qua 350ml dd nước vôi trong 0,1M tạo ra 2 gam kết tủa. Khối lượng của Fe
2
O
3
và FeO trong hỗn hợp
là:
a. 0,8g Fe

2
O
3
và 1,44g FeO. b. 1,6g Fe
2
O
3
và 0,72g FeO.
c. 1,6g Fe
2
O
3
và 1,44 g FeO. d. 0,8g Fe
2
O
3
và 0,72g FeO.
Câu 47. Cho các phản ứng sau:
1. Zn + Cu
2+

→
Zn
2+
+ Cu. 3. Cu + Fe
2+

→
Cu
2+

+ Fe.
2. Cu + Pt
2+

→
Cu
2+
+ Pt. 4. Pt + 2H
+

→
Pt
2+
+ H
2
.
Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận.
a. (1), (2). b. (3), (4) c. (1),(2),(3). d. (2), (3).
Câu 48. Xicloankan có công thức phân tử là C
6
H
12
. Khi cho A thế mono Clo 2 sản phẩm thế khác nhau. CTCT
của A là: CH
3
a. b. c. d.
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
CH
3
Câu 49. Khi các chất cho ở cột (1 ) cho tiến hành thế mônô clo trong đk kiện ánh sáng và sp chính cho ở cột
(2). Hãy ghép đúng chất ban đầu và sản phẩm tương ứng.
(1). n – butan. (a). 3 – clo pentan.
(2). iso – butan. (b). 2 – clo – 2 – metyl butan.
(3). iso – pentan. (c). 2 – clo butan.
(d). 1- clo – butan.
(e). 2- clo-2-metyl propan.
a. . (1-c; 2-e; 3-b). b. ( 1 – c; 2-d; 3-a). c. (1-d; 2-c; 3-a). d.(1-c; 2-e, 3 –a).
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrôcacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng hấp thụ hoàn toàn
sản phẩm vào 1,8 lít dung dòch Ca(OH)
2
0,05M thu được kết tủa và khối lượng của dung dòch tăng 3.78 gam.
Cho Ba(OH)
2
dư vào dug dòch thu được kết tủa và tổng khối lượng kết tủa của hai lần là 18.85 gam. Hãy đồng
đẳng của hai hiđrocacbon có thể là dãy nào sau đây:
(1). Ankan. (2). Anken. (3). Ankin
(4). Ankien. (5). Hiđrôcacbon thơm. (6). Xicloankan.
a. 1 b. (2,3). c.(3), (4), (5) d. (3, 4).
Đề ôn thi số 1
4
Ñaùp soá : 1-c 11-a 21-c 31-a 41-c
2-c 12-a 22-a 32-d 42-d
3-b 13-c 23-b 33-a 43-b

4-d 14-c 24-d 34-d 44-c
5-a 15-b 25-d 35-b 45-c
6-d 16-c 26-c 36-c 46-c
7-c 17-b 27-a 37-a 47-a
8-b 18-c 28-d 38-c 48-d
9-b 19-a 29-a 39-d 49-a
10-c 20-b 30-b 40-b 50-c
Ñeà oân thi soá 1
5
ĐỀ ÔN THI SỐ 2.
Câu 1 N.tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 115 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25. Số khối của n.tử X là:
a. 77 b. 68 c. 80 d. 70
Câu 2. 100ml d.d A chứa AgNO
3
0,06M và Pb(NO
3
)
2
0,05M t.dụng vừa đủ với 100 ml d.d B chứa NaCl
0.08M và KBr. Nồng độ của KBr trong d.d B và k.lượng kết tủa tạo thành giữa hai d.d là:
a. 0,08M và 2.607gam. c. 0.08M và 2.2 gam.
b. 0.06M và 2.5g. d. 0.09M và 2 gam.
Câu 3. D.d Natri axetat tạo được môi trường:
a. Axit. b. Kiềm c. Lưỡng tính d. Trung tính
Câu 4. Cho V lít d.d A chứa đồng thời FeCl
3
1M và Fe
2
(SO

4
)
3
0,5M t.dụng với d.d Na
2
CO
3
có dư, p.ứ
kết thúc thấyk.lượng của d.d sau p.ứ giảm 69.2gam so với k.lượng của các d.d ban đầu.
Gtrò của V là:
a. 0,2 lít b. 0.24 lít c. 0.237 lít d. 0,1185 lít
Câu 5. Sản phẩm của p.ứ nhiệt phân muối NaNO
3
là:
a. Na, O
2
, NO
2
b. Na
2
O, NO
2
. c. NaNO
2
, O
2
. d. Na, NO, O
2
.
Câu 6 Cho d.d AgNO

3
có dư t.dụng với 100 ml d.d h.hợp gồm NaF 0,1M và NaCl 0.2M. K.lượng kết
tủa thu được là: ( Ag =108, F = 19, Cl =35,5)
a. 0,42g b. 2.87g c. 3.92g d. 4,14 gam
Câu 7. Điện phân 2 lít d.d NaCl 0.2M với bình điện phân có vách ngăn, điện cực trơ. Thời gian điện
phân là 45 phút với I = 19.3 A. Số mol khí thu được ở anôt là:
a. 0.2 mol b. 0.275mol c. 0.09 mol d. 0.235 mol.
Câu 8. Trong nhóm IA, không tính nguyên tố phóng xạ. Chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim
loại mất điện tử dễ nhất:
a. Li và Cs. b. Fr và Na. c.Li và Fr. d. Na và Rb.
Câu 9. Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trò 2 thu được 6,8 gam chất rắn
và khí X. Lượng khí sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dòch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là :
A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6.3 gam D. 6.5 gam.
Câu 10: Để tách Al
2
O
3
ra khỏi h.hợp gồm Cu(OH)
2
và Al
2
O
3
mà không làm thay đổi k.lượng. Có thể
dùng các hoá chất sau:
a. dd HCl và dd NaOH. b. Nước. c. dd NaOH và CO
2
. d. dd NH
3

.
Câu 11. H.hợp gồm hai kim loại A và B có chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có
k.lượng là 10.6 gam. Khi cho h.hợp t.dụng với Cl
2
dư tạo ra h.hợp hai muối có nặng 31.9gam. Hai
kim loại A và B và k.lượng tương ứng của chúng là:
a. Na ( 6g) và K ( 4,6g). c. Li ( 1,4g) và Na ( 9,2g).
b. Na ( 2,3g) và K ( 8,3g). d. Li ( 0,7g) và Na ( 9,9g).
Câu 12. D.d A chứa MgCl
2
và BaCl
2
. Cho 200 ml d.d A t.dụng với d.d NaOH dư cho kết tủa B. Nung
kết tủa B đến khối lương không đổi được chất rắn C có k.lượng là 6 gam. Cho 400 ml d.d A t.dụng
với d.d H
2
SO
4
sư cho kết tủa D có k.lượng là 46,6 gam. Nồng độ mol/lít của MgCl
2
và BaCl
2
trong
d.d A.
a. [MgCl
2
]= 0.075 và [BaCl
2
]= 0.05 b. [MgCl
2

] = 0.75 và [ BaCl
2
]= 0.5.
c. [MgCl
2
] = 0. 5 và [ BaCl
2
]= 0.75. d. [MgCl
2
] = 0.5 và [ BaCl
2
]= 0,075.
Câu 13. Nếu cho a mol Halogen t.dụng vừa đủ với Magiê thu được 19 gam muối. Nếu cho a mol
halogen đó t.dụng với nhôm thì thu được 17,8 gam muối, Halogen đó là:
a. Flo b. Clo c. Brôm d. Iot.
Câu 14. Cho vào vài giọt HCl đậm đặc vào ống nghiệm chứa KMnO
4
. đậy ống nghiệm bằng nút cao
su có đính băng giấy màu thấm nước. Hiện tượng.
a. Có khí sinh ra màu lục nhạt, băng giấy chuyển sang màu xanh.
b. Có khí sinh ra màu vàng lục, băng giấy chuyển sanh màu đỏ.
c. Có khí sinh ra màu vàng lục, băng giấy mất màu.
d. Không xảy ra, vì p.ứ không xảy ra ở điều kiện thường.
Câu 15. Tính axit tăng được xắp xếp theu thứ tự tăng dần nào sau đây là đúng.
Đề ôn thi số 1
6
a. HF < HCl < HBr < HI. c. HF < HI < HBr < HCl.
b. HI < HBr < HCl < HF. d. HCl < HF < HI < HBr.
Câu 16. Hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và một kim loại M hoá trò không đổi. Cho 34.24 gam hỗn hợp
này phản ứng vừa đủ với 29.2 gam dung dòch HCl 10% còn lại một chất rắn. Nếu cho 34.24 gam hỗn

hợp này vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng có dư thì thu được 12.544 lít khí A đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tên kim loại M là:
a. Ag b. Zn c. Pt d. Cu
Câu 17. Một dung dòch chứa 0.1 mol NaHCO
3
và 0.2 mol Na
2
CO
3
. Khi thêm 0.3 mol CaCl
2
hoặc 0.3
mol Ca(OH)
2
vào dung dòch trên thì thu được kết tủa có khối lượng m
1
và m
2
gam. Giá trò m
1
và m
2
lần lượt là:
a. m
1
= m

2
= 20 gam. c. m
1
=m
1
= 30g.
b. m
1
=20 g, m
2
= 30g. d. m
1
= 30g và m
2
= 40g.
Câu 18. Ở nhiệt độ thích hợp, N
2
và H
2
p.ứ với nhau tạo thành amôniăc. Khi đạt trạng thái cân bằng
nồng độ của các chất như sau: [N
2
]=3mol/lít ; [H
2
] = 9 mol/lít; [NH
3
] = 5 mol/lít.
Hằng số cân bằng của p.ứ là:
a. 0.024 b. 0.01143 c. 0.0026 d. 0.0084
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO

3
, thu được V lít
(đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO
2
) và dung dòch ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X
đối với hiđrô bằng 19. Giá trò của V:
A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,60
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
( vừa đủ) thu
được dd X ( chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất thoát ra là NO. Giá trò của a là:
A. 0,12 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,06
Câu 21. Khi cho h.hợp K và Al vào nước thấy h.hợp tan hết chứng tỏ:
a. Nước dư. b. Nước dư, n
K
> nAl.
b. c.Nước dư, n
Al
> n
K
. d.Al tan hoàn toàn trong nước.
Câu 22. Điện phân dung dòch chưa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màn ngăn). Để
dung dòch sau khi điện phân làm cho phenol phtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện nào của a
và b là:

A. b < 2a B. b = 2a C. b> 2a D. 2b = a
Câu 23. Khi đốt cháy CuFeS
2
trong O
2
có dư. Thì một phân tử CuFeS
2
sẽ:
A. Nhận 12 e. B. Nhường 13 e. C. nhường 12 e. D. Nhận 13e.
Câu 24. Nguyên tử M có số khối là 54, tổng số proton, notron, electron trong M
2+
là 78. Vò trí của M
trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kì 4, nhóm VIB. B. Chu kì 5, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 25. Dãy các chất mà dung dòch của chúng trong nước có pH tăng dần là:
A. Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, K
3
PO
4
. B. H
2

SO
4
, NaOH, KCl.
C. NaAlO
2
, CuSO
4
, AgNO
3
. D. K
2
CO
3
, BaCl
2
, ZnSO
4
.
Câu 26. Một h.hợp hai ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi đối với H
2
là 24,8.CTPT của
hai ankan và % theo thể tích của hai ankan là:
A. C
2
H
6
( 40%) và C
3
H
8

( 60%) B. C
3
H
8
( 60%) và C
4
H
10
( 40%)
C. C
4
H
10
( 30%) và C
5
H
12
( 70%) D. CH
4
( 30% ) và C
2
H
6
( 70%).
Câu 27. Rượu nào sau đây khi tách nước sẽ thu được sản phẩm chính là: 3 mêtyl buten -1.
a. 2 – mêtyl butanol -1. c. 3 – mêtyl butanol-2.
b. 2 – metyl butanol-2. d. 3 – metyl butanol -1.
Câu 28. Bổ sung dãy chuyển hoá sau:
C
2

H
5
OH
( )1
→
A
( )2
→
B
3
( )
→
o
t CaO
C
→
HCHO.
a. (A). CH
3
CHO ; (B) CH
3
COONa, (C) C
2
H
4
c. (A) CH
3
CHO ; (B) CH
3
COONa , (C), CH

4
.
b. (A). CH
3
CHO ; (B): HCOONa , (C) CH
4
. d. (A). CH
3
COOH; (B).C
2
H
3
COONa; (C)CH
4
.
Câu 29. Hợp chất nào sau đây có khả năng tham gia p.ứ tráng gương, hiđrô hoá X được Y không
t.dụng với Cu(OH)
2
. X có CTCT là:
Đề ôn thi số 1
7
a. HO – CH
2
– CH
2
– CHO. C. CH
3
– CO – CH
2
– OH.

b. HO – CH (CH
3
) – CHO. D. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH.
Câu 30. Có hai axit hữu cơ no, mạch hở: ( A đơn chức, B đa chức).
Trung hoà h.hợp cần 0.5 mol NaOH, đốt cháy hoàn toàn h.hợp thì thu được 11,2l CO
2
. CTPT của
hai axit là:
a.CH
3
COOH và (COOH)
2
. c. HCOOH và CH
2
(COOH)
2
.
b.HCOOH và (COOH)
2
. d. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)

2
.
Câu 31. CT tổng quát của một este thuần chức tạo bởi rượu no hai chức và exit không no có một nối
đôi 3 chức là:
a. C
n
H
2n-18
O
12
. b. C
n
H
2n-6
O
4
c. C
n
H
2n-16
O
6
d. C
n
H
2n-10
O
4
Câu 32. X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn 6.6 gam chất
X đã dùng 90 ml d.d NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho p.ứ.

D.d sau p.ứ cô cạn thu được chất rắn nặng 5.7 gam. CT của X là:
a. HCOOC
3
H
7
. b. HCOOC
3
H
5
. c. CH
3
COOC
2
H
5
. d. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 33. Đốt cháy 1 amin đơn chức no thu được nCO
2
: nH
2
O = 2:3. Amin đó là:
a. tri metyl amin. b. dietyl amin. C.n- butyl amin. d. metyl amin.
Câu 34. Chất nào sau đây không cùng tác dụng đïc với hai chất sau: etanoic và amino axetit.
a. NaOH. b. HCl c. CuO d. C

2
H
5
OH.
Câu 35. Các phát biểu nào sau đây sai:
(1) Khác với Glucôzơ, fructôzơ không có nhóm CHO nên không tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Saccarozo là đisaccarit có gốc là glucozơ nên có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(3) Tinh bột có nhiều nhóm OH nên tạo được liên kết hiđrô nên tan nhiều trong nước.
a. (2). b. (2), (3) c. (1), (2). d. (3).
Câu 36. Thuỷ phân 2 kg khoai trong đó có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của
phản ứng là 80% thì khối lượng của glucôzơ thu được là:
a. 166.67g b. 355,56g c. 200,56g d. 325,8g.
Câu 37. Đốt cháy hoan toàn hợp chất aminoaxit A ta thu được số mol CO
2
gấp 2 lần số mol của A. SỐ
mol H
2
O gấp 2,5 lần số mol của A. Xác đònh công thức phân tử của A.
a. CH
3
- CH (NH
2
)-COOH. c.(HOOC – CH
2
-CH(NH
2
)COOH.
b. H
2
N-CH

2
-COOH. d. CH
3
-C(NH
2
)
2
COOH.
Câu 38. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng H
2
SO
4
đặc,
khí thoát ra dẫn qua dung dòch nước vôi trong thu được m gam kết tủa. Biểu thức nào sau đây dùng để
xác đònh khối lượng Cacbon trong hợp chất hữu cơ:
A.
C
m
m x12
100
=
B.
C
m
m x12
44
=
C.
C
m

m
9
=
D.
.
C
m 12
m
100 44
=
Câu 39. Cho 4.,32 gam Al vào cốc chứa 100 ml d.d Ba(OH)
2
0.25M thu được h.hợp gồm rắn A, d.d B
và V
1
lít khí ( đktc) thoát ra. Cho tiếp d.d HCl từ từ đến dư vào h.hợp A, B trong cố thấy kết tủa
xuất hiện, tăng dần đến cực đại sau đó tan dần đến hết tạo thành d.d trong suốt, đồng thời thu được
V
2
lít khí ( đktc). Lượng khí bò thất thoát ra ngoài là 5%. Tìm V
1
+ V
2
.
a. 5.1072 lít b. 5.376 lít c. 3.584 lít d. 3.4048 lít.
Câu 40. Cho x gam Fe thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho t.dụng với H
2
SO
4

loãng dư thu được khí X.
- Phần 2: Cho t.dụng với d.d H
2
SO
4
đ, nóng dư thu được khí Y.
Số mol X và Y hơn kém nhau 0,2 mol. Giá trò của x là:
a. 44.8 gam b. 89.6 gam. c. 112 gam. d. 22.4 gam.
Câu 41. Cho sơ đồ sau đây, Biết C không t.dụng được với Cu(OH)
2
.
A
2
(1:1)
+
→
Br
B
+
→
NaOH
C
3
H
6
(OH)
2
. A là chất nào sau đây:
a. Prôpen. b. Xiclo propan. c. Propan d. Iso propyl clorua.
Câu 42. Khi phân tích este E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng hiđrô thì có 7,5 phần khối

lượng cacbon và 3,2 phần khối lượng Oxi. Thuỷ phân E thu được axit A và ancol bậc 3. CTCT của
E là:
a. HCOOC(CH
3
)
2
-CH=CH
2
. b. CH
3
COO-C(CH
3
)
2
-CH
3
.
c. CH
2
=CH-COO-C(CH
3
)
2
CH
3
d. CH
2
=CH-COO-C(CH
3
)

2
-CH=CH
2
.
Đề ôn thi số 1
8
Câu 43. E là este α -aminoaxit, công thức thực nghiệm là: (C
4
H
9
O
2
N)
n
. Suy ra công thức cấu tạo của E:
(1). CH
3
-CH(NH
2
)-COOCH
3
. (2). CH
2
(NH
2
)-COOC
2
H
5
. (3). (NH

2
)CH
2
-CH
2
-COOCH
3
.
A. (1) hoặc (2). B. (1) hoặc (3) C. (2) hoặc (3) D. (1) hoặc (2) hoặc (3).
Câu 44. Cho các chất : etanol, phenol, axit acrylic, phenyl amonisunfat, anilin, kali phenolat, etyl
axetat: Bao nhiêu chất phản ứng được với dung dòch NaOH và bao nhiêu nhất phản ứng được với
dung dòch HCl.
A. ( 3 -4). B. ( 4-4). C. (5-4) D. ( 5-5).
Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau đây:
C
7
H
10
O
4

,
o
NaOH t
→
A + B + C. B
2 4,
o
dac
H SO t

→
C
2
H
4
+ ….
A + NaOH
,
o
CaO t
→
CH
4
+ … C + Ag
2
O
3
,
o
NH t
→
Ag + …
Các chất A, B,C lần lượt là:
A. CH
3
COONa, C
2
H
5
OH, CH

3
CHO. B. CH
2
(COONa)
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
C. CH
2
(COONa)
2
, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
CHO. D. CH(COONa)
3
; C
2
H
5

OH, C
2
H
5
CHO.
Câu 46. Oxi hóa một ancol đơn chức X thu được hỗn hợp Y gồm axit, andehit, nước và ancol còn dư.
Cho Y tác dụng với Na vừa đủ thu được 0,4 mol H
2
. Cho Y tác dụng với Na
2
CO
3
vừa đủ thu được
0,1 mol khí. % số mol của X bò oxi hóa thành axit là:
A. 33,33% B. 40% C. 60% D. 66,67%.
Câu 47. α - aminoaxit X chứa một nhóm NH
2
, cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH

C. H
2
N-CH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 48. Phát biểu không đúng là:
A. Dung dòch Natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung
dòch NaOH tạo lại natrriphenolat.
B. Phenol phản ứng với dung dòch NaOH, lấy muối tạo ta cho tác dụng với dung dòch HCl thu được
phênol.
C. Anilin phản ứng với dung dòch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dòch NaOH lại
thu được anilin.
D. Axit axetic phản ứng với dung dòch NaOH, lấy dung dòch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO
2
lại thu được axit axetic.
Câu 49. Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO ( dư) đun nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng của chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối
với hiđrô là 15,5. Giá trò của m là :
A. 0,64 B. 0,46 C. 0,32 D. 0,92
Câu 50. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N

2
( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và
Y là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
. B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5

và C
2
H
5
COOC
2
H
3
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Đáp án: 1-c 11-c 21-b 31-b 41-b
2-a 12-b 22-c 32-a 42-a
3-b 13-b 23-b 33-a 43-a
Đề ôn thi số 1
9
4-a 14-c 24-c 34-b 44-b
5-b 15-a 25-a 35-b 45-c
6-b 16-d 26-b 36-b 46-a
7-d 17-b 27-d 37-b 47-b

8-a 18-b 28-c 38-a 48-d
9-c 19-d 29-a 39-a 49-d
10-d 20-d 30-b 40-d 50-b
Ñeà oân thi soá 1
10

×