Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

kiểm tra 15 phút-CT chuẩn- bài 3- chương O-S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.01 KB, 1 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN HỐ 10B- 20 PHÚT
Họ, tên học sinh:
LỚP:
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 1: Khí A là ngun nhân chính gây ra mưa axit - tàn phá các rừng cây,đất đai trồng trọt , cơng trình kiến trúc bằng đá và kim
loại.Khí A là:
A. CO
2
B. O
3
C. H
2
S D. SO
2
Câu 2: Chât nào chỉ có tinh oxi hố
A. O
3
B. H
2
S C. S D. H
2
O
2
Câu 3: Phản ứng chứng minh
6
+
S
trong H
2


SO
4
đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2
B. 2HI + H
2
SO
4
 I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
C. Na
2
SO
3

rắn
+ H
2

SO
4
 Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O D. BaO + H
2
SO
4
 BaSO
4
+ H
2
O
Câu 4: Dung dịch axit sunfuric lỗng tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây:
A. NaBr,KOH,Ba,Al
2
O
3
B. Na
2
CO
3
, Cu ,KOH,FeO
C. CuO,Ba(OH)

2
,Zn,BaCl
2
D. Ag
2
O ,KCl,Mg,Cu(OH)
2
Câu 5: Dùng V
1
ml nước để pha lỗng V
2
ml dd H
2
SO
4
2,5M ta thu được dd H
2
SO
4
1,5M.tính tỉ lệ thể tích V
1
và V
2
cần pha lỗng?
A. 3 : 2 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1: 5
Câu 6: Các chất có thể dùng để điều chế trực tiếp khí sunfurơ là:
A. Ag
2
O, KCl, S, H
2

S B. Na
2
SO
3
, FeS
2
, SO
3
,Cl
2
C. H
2
, FeS, SO
3
, Cu D. Na
2
SO
3
, S,FeS
2
,H
2
S,Cu
Câu 7: Cho các dd sau: HCl , H
2
SO
3
, H
2
SO

4
. thuốc thử nhận biết các dd đó là:
A. dd BaCl
2
B. dd NaOH C. giấy quỳ tím D. dd Ba(OH)
2
Câu 8: Phản ứng chứng tỏ H
2
S có tính khử:
A. H
2
S + NaOH  NaHS + H
2
O B. H
2
S + 2Na  Na
2
S + H
2
C. H
2
S + Br
2
+ H
2
O  2HBr + H
2
SO
4
D. H

2
S + Pb(NO
3
)
2
 PbS + HNO
3
Câu 9: Phản ứng chứng tỏ dd H
2
SO
4
lỗng là một dd axit mạnh
A. 2NaOH + H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ 2H
2
O B. Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

C. Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O D. Cu + 2H
2
SO
4
 CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Câu 10: Cho phản ưng sau: H
2
SO

4 đặc
+ 8HI  4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O. hãy chọn phát biểu sai?
A. HI bị oxi hóa thành I
2
, H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S
B. H
2
SO
4
oxi hố HI thành I
2
và no bị khử thành H
2
S
C. I
2
oxi hố H
2

S thành H
2
SO
4
và nó bị khử thành HI
D. H
2
SO
4
là chất oxi hóa, HI là chất khử
Câu 11: Một ơlêum có phân tử khối là 578. Cơng thức của ơlêum là?
A. H
2
SO
4
.2SO
2
B. H
2
SO
4
.6SO
3
C. H
2
SO
4
.5SO
3
D. H

2
SO
4
.6SO
2
Câu 12: Phản ứng chứng minh SO
2
là oxit axit là:
A. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O B. SO
2
+ NaOH  Na
2
SO
3
+ H
2
O
C. SO
2
+ Mg  MgO + S D. SO
2
+ Br
2
+ 2H

2
O  2HBr + H
2
SO
4
Câu 13: Phản ứng chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi?
A. O
3
+ Cu  CuO + O
2
B. Mg + O
3
 MgO + O
2
C. 2KI + O
3
+ H
2
O  2KOH + I
2
+ O
2
D. 2O
3
 3O
2
Câu 14: Phản ứng nào chứng tỏ H
2
SO
4

đặc rất háo nước?
A. 2Ag + 2H
2
SO
4
 Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O B. C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4
 C + H
2
SO
4
.11H
2
O

C. 2KOH + H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ 2H
2
O D. C + 2H
2
SO
4
 CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
Câu 15: Thuốc thử để phân biệt CO
2
,SO
2
,O
2

A. ddKMnO
4

B. que đóm đỏ
C. dd nước vơi trong, dd brom D. dd nước vơi trong
Câu 16: Cho 12,8 g đồng tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc nóng dư ,khí sinh ra dẫn vào 200ml dd NaOH 2M. hỏi muối gì tạo thành,khơi
lượng bao nhiêu?
A. Na
2
SO
3
23,2g B. Na
2
SO
3
24,2g C. NaHSO
3
15g D. Na
2
SO
3
25,2g
Câu 17: Phản ứng nào sau đây sản phẩm khơng có khí:
A. CuO + H
2
SO
4 đặc
B. Ag + H
2

SO
4 đặc
C. FeS
2
+ H
2
SO
4 đặc
D. CaCO
3
+ H
2
SO
4
Câu 18: Q trình nào sau đây cho sản phẩm là khí SO
2
?
A. FeO + H
2
SO
4 đặc nóng
B. Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4 đặc nóng
C. Fe
2
O

3
+ H
2
SO
4 đặc nóng
D. Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4 đặc nóng
Câu 19: Hỗn hợp gồm: Cu và H
2
SO
4

đặc nóng
, sản phẩm thu được là:
A. Không phản ứng B. CuSO
4
, H
2
O, SO
2
C. CuSO
4
, H
2
D. CuSO
4

, H
2
O
Câu 20: Cho phản ứng sau: Zn + H
2
SO
4 đặc nóng
 ZnSO
4
+ S + H2O. hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hố và chất khử là:
A. 2 và 5 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 3 và 3
Trang 1/1 - Mã đề thi 132

×