Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ôn kiểm tra 15 p(bai1, 2,3) lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.54 KB, 3 trang )

Ôn tập kiểm tra 15 phút ( bài 1 – bài 3)
Trắc nghiệm:
1. Các hành tinh nào bao xung quanh hệ mặt trời?
a. Hải Vương, Thiên Vương, Sao Bắc Đẩu, Sao Mộc, Sao Hỏa, Trái Đất, Sao Kim, Sao
Thủy
b. Hải Vương, Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mộc, Sao Hỏa, Trái Đất, Sao Kim, Sao
Thủy.
c. Hải Vương, Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mộc, Trái Đất, Sao Kim, Sao Thủy.
d. Hải Vương, Sao Thổ, Sao Mộc, Sao Hỏa, Trái Đất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Bắc
Đẩu
2. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt trời trong các hành tinh bao xung
quanh hệ mặt trời?
a. thứ 2
b. thứ 3
c. thứ 4
d. thứ 5
3. Ý nghĩa vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời là:
a. Do sắp xếp ngẫu nhiên của tạo hóa
b. Ở vị trí đó khỏang cách từ trái đất đến mặt trời là 150km vừa đủ để nước tồn tại ở
thể lỏng, rất cần cho sự sống.
c. Không có ý nghĩa gì hết
d. Ở vị trí đó trái đất không bị mặt trời thiêu cháy.
4. Hình dạng và kích thước, diện tích của Trái Đất
a. Hình cầu, kích thước nhỏ, diện tích 510 triệu km
2
b. Hình cầu, kích thước lớn, diện tích 510 triệu km
2
c. Hình tròn, kích thước lớn, diện tích 510 triệu km
2
d. Hình tròn, kích thước nhỏ, diện tích 510 triệu km
2


5. Đường kinh tuyến là gì?
a. Là đường xích đạo
b. Là các đường nối 2 điểm cực bắc và cực nam
c. Là các đường vuông góc với vĩ tuyến
d. Là các đường nối 2 điểm cực bắc và cực nam, có độ dài bằng nhau.
6. Vĩ tuyến là đường như thế nào?
a. Là các đường vuông góc với đường kinh tuyến, song song với nhau, độ dài nhỏ dần
từ xích đạo về cực.
b. Là các đường song song với đường kinh tuyến, vuông góc với nhau, độ dài nhỏ
dần từ xích đạo về cực
c. Là các đường vuông góc với đường kinh tuyến, song song với nhau, độ dài lớn dần
từ xích đạo về cực
d. Là các đường song song với đường kinh tuyến, vuông góc với nhau, độ dài lớn dần
từ xích đạo về cực
1
7. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 1
0
, và mỗi vĩ tuyến cách nhau 1
0
thì quả địa cầu có:
a. 380 kinh tuyến, 181 vĩ tuyến
b. 361 kinh tuyến, 180 vĩ tuyến
c. 360 kinh tuyến, 181 vĩ tuyến
d. 381 kinh tuyến, 180 vĩ tuyến
8. Thế nào là đường kinh tuyến gốc?
a. Là đường xích đạo, đánh số 0
0
b. Là đường đi qua đài thiên văn Grin –úyt (nước Anh)
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai

9. Thế nào là đường vĩ tuyến gốc?
a. Là đường xích đạo, đánh số 0
0
b. Là đường đi qua đài thiên văn Grin –úyt (nước Anh)
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
10.Bản đồ là gì?
a. Là những hình vẽ thu nhỏ, tương đối chính xác về một khu vực hay tòan bộ lãnh thổ
nào đó trên Trái Đất.
b. Là những hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực nào đó trên
Trái Đất
c. Là những hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay tòan
bộ lãnh thổ nào đó trên Trái Đất
d. Là những hình vẽ thu nhỏ, tương đối chính xác về tòan bộ lãnh thổ nào đó trên Trái
Đất
11.Quả địa cầu là hình ảnh được vẽ trên:
a. Mặt phẳng
b. Mặt cong
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
12.Tỉ lệ bản đồ là gì?
a. Là tỉ số giữa các khỏang cách trên bản đồ
b. Là tỉ số giữa các khỏang cách tương ứng trên thực địa
c. Là tỉ số giữa bản đồ và thực địa
d. Là tỉ số giữa thực địa và bản đồ
13.Tỉ lệ bản đồ được thể hiện dưới dạng
a. Tỉ lệ số
b. Tỉ lệ thước
c. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước
d. Tùy thuộc vào từng lọai bảng đồ mà ta có rất nhiều dạng tỉ lệ khác nhau

2
Tự luận
1. các bước thực hiện khi vẽ bản đồ? Tầm quan trọng của bản đồ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…..
2. Khỏang cách từ A đến B là 120 km. Trên bản đồ khỏang cách giữa A và B đo được là
30cm. Vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………..
3

×