Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA TRAC NGIEM PHAN SO TRUNG BINH CONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.13 KB, 2 trang )

Họ Và Tên:
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Điểm Lời phê của thầy
Đề Trắc nghiệm: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng
ghi lại như sau:
3 8 5 9 10 5 10 7 5 8
5 7 3 4 10 6 3 5 6 9
6 4 5 6 7 5 8 7 8 5
8 6 8 9 10 6 9 10 10 6
5 7 4 8 8 9 5 6 7 4
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
Số học sinh làm bài kiểm tra là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 55
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
Để tính số điểm trung bình của lớp 7A phải dùng công thức:
A.
k
kk
xxx
nxnxnx
X
+++
+++
=


21
2211
B.
kk


nxnxnx
N
X
+++
=

2211
C.
k
k
nnn
xxx
X
+++
+++
=


21
21
D.
N
nxnxnx
X
kk
+++
=

2211
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng.

Điểm trung bình của lớp 7A là:
A. 6,7 B. 6,6 C. 6,8 D. 6,9
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
Mốt của dấu hiệu là:
A. M
0
= 10 B. M
0
= 5 C.M
0
= 9 D.M
0
= 3

Câu 4: Xem bảng 4
Chọn câu trả lời đúng.
Đo chiều dài của 200 quả dứa 9đơn vị đo: cm) và được két quả theo bảng sau:
Chiều dài (sắp xếp theo khoảng) Tần số (n)
6-8
8-10
10-12
12-14
14-16
16-18
10
15
30
56
45
44

N = 200
Bảng 4
Số trung bình của từng khoảng lần lượt là:
A. 6; 8; 10; 12; 14; 16
B. 7; 9; 11; 13; 15; 17
C. 8; 10; 12; 14; 16; 18
D. 14; 18; 22; 26; 30; 44
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.
Ước tính số trung bình trong trường hợp ở bảng 4 là:
A.
10=X
B.
14=X
C.
13=X
D.
20=X

×