Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế hệ thống dẫn động cho băng tải, chương 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.75 KB, 7 trang )

Chương 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY.
Sơ đồ phân tích lực hệ thống truyền động:
Hình 2.1
2.1. Thiết kế bộ truyền xích :
a. Các thông số và điều kiện làm việc:
Bộ truyền xích ống con lăn.
Công suất:
x1
P 2,64(kW)
= .
Tỉ số truyền:
x
u 2,01
= .
Mômen đĩa xích dẫn:
x
T 525363,7(N.mm)
= .
Số vòng quay đĩa xích dẫn:
x1
n 48(v/ ph)
= .
Tuổi thọ:
h
L 8.300.2.8 38400
= = (giờ).
Điều kiện làm việc: quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ,
để hở.
b.Tính toán thiết kế:
b.1Chọn bước xích:
Chọn sơ bộ số răng đĩa xích dẫn:


x1 x
z 29 2.u 29 2.2,01 24,98
= - = - =
x1
x2 x x1
z 25
z u .z 25.2,01 50,25
Þ =
Þ = = =
Chọn
x2 max
z 50( z 120)
= < =
Tỉ số truyền chính xác:
x2
x(cx)
x1
z 50
u 2
z 25
= = =
( sai lệch 0,5% ).
Hệ số điều kiện sử dụng:
r a o dc b lv
K k .k .k .k .k .k
=
r
k 1,2 1,5 1,4
= ¸ = ( động cơ điện,có va đập nhẹ ).
a

k 1
=
( chọn sơ bộ khoảng cách trục
x c
a (30 50).p
= ¸ )
dc
k 1
=
( khoảng cách trục điều chỉnh được )
o
k 1
=
( xích nằm ngang )
b
k 1,5
=
( v<4(m/s) nên bôi trơn định kỳ ).
lv
k 1,12
= ( làm việc 2 ca )
K 1,4.1.1.1.1,5.1,12 2,352
Þ = =
Hệ số d ãy x ích:
x
k 1
=
(chọn xích 1 dãy).
H
ệ số răng đĩa xích:

z
x1
25 25
k 1
z 25
= = =
Hệ số số vòng quay:
01
n
x1
n 50
k 1,042
n 48
= = =
Công suất tính toán:
z n x1
tt
x
K.k .k .P 2,352.1.1,042.2,64
P 6,47(kW)
k 1
= = =
Với
01
n 50(v / ph)
= , chọn bước xích
c
p 38,1(mm)
= , thoả:
tt

P 6,47(kW) [P] 10,5(kW)
= < = (tài liệu tham khảo (2)).
b.2 Kiểm nghiệm bước xích:
Với
c
p 38,1(mm)
= ,ta có số vòng quay tới hạn:
th
n 500(v/ ph)
= ( tài
li
ệu tham khảo(1)):
x1 th
n 48(v/ ph) n
= < (thoả).
Vn tc trung bỡnh:
x1 x1 c
n .z .p 48.25.38,1
v 0,762(m/s)
60000 60000
= = =
Lc vũng:
x1
t
1000.P 1000.2,64
F 3464,6(N)
v 0,762
= = =
.
Ki

m nghim bn mũn theo cụng thc:
x1
3
c
x1 x1 0 x
P .K
p 600.
z .n .[p ].k
(*)
Trong ú:
c 0
p 38,1 [p ] 35(MPa)
= ị = ( theo ti liu tham kho (1) ).
(*)
3
c
2,64.2,352
p 600. 31,73(mm)
25.48.35.1
=
Do
c
p 38,1(mm)
= nờn tho bn mũn.
b.3 Kim nghim va p:
Chn s b:
x c
a 40.p 40.38,1 1524(mm)
= = =
S mt xớch:

2
x x1 x2 x2 x1 c
c c x
2
L 2.a z z z z p
X .
p p 2 2.
a
2.1524 25 50 50 25 38,1
X . 117,9.
38,1 2 2. 1524
ổ ử
+ -


= = + +




ố ứ
ổ ử
+ -


ị = + + =





ố ứ
Chn X=118.
Khong cỏch trc chớnh xỏc:
2 2
x1 x2 x1 x2 x2 x1
x c
2 2
x
x
z z z z z z
a 0,25.p X X 8.
2 2 2.

25 50 25 50 50 25
a 0,25.38,1 118 118 8.
2 2 2.

a 1526,0(mm)
ộ ự
ổ ử ổ ử
+ + -
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
= - + - -
ữ ữ
ờ ỳ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ

ố ứ ố ứ
ờ ỳ
ở ỷ
ộ ự
ổ ử ổ ử
+ + -
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
ị = - + - -
ữ ữ
ờ ỳ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
ờ ỳ
ở ỷ
ị =
Để bộ truyền xích làm việc bình thường , giảm khoảng cách trục :
x
a 1520(mm)
= .
S
ố lần va đập trong 1 giây:
x1 x1
z .n 25.48
i 0,678
15.X 15.118
= = =

Số lần va đập cho phép: [i]=14( tài liệu tham khảo (1) )
Do đó:
i [i]
£
( thoả ).
b.3 Kiểm tra xích theo hệ số an toàn:
Hệ số an toàn:
d t v 0
Q
s
k .F F F
=
+ +
Trong đó:
H
ệ số tính đến tải trọng động khi mở máy :
d
k 1,7
= ( máy làm việc với tải trọng nặng).
Lực vòng:
t
F 3464,6(N)
=
Lực căng:
2 2
v m
F q .v 5,5.0,762 3,19(N)
= = =
Lực căng ban đầu của xích:
0 f x m

F k .a .q .g 6.1,520.5,5.9,81 492,1(N)
= = =
(Hệ số độ võng k
f
=6 vì xích nằm ngang).
Tải trọng phá huỷ cho phép ứng với
c
p 38,1(mm)
= :
Q=127,0(kN)=127000(N) ( tài li
ệu tham khảo (2) )
Vậy :
127000
s 19,89
1,7.3464,6 3,19 492,1
= =
+ +
H s an ton cho phộp: [s] = 7.
Do ú:
s [s]

( tho ).
b.4 Lc tỏc dng lờn trc v cỏc thụng s khỏc:
Lc tỏc dng lờn trc: Phng chiu ca lc nh hỡnh 2.1
x m t
F k .F 1,15.3464,6 3984,3(N)
= = =
(h s trng lng xớch
m
k

=1,15 do xớch nm ngang).
Chn vt liu bỏnh xớch : thộp 45 tụi ci thin cú
[
]
H
500(MPa)
= .
Cỏc thụng s
ca a xớch dn :
Vũng chia:
c
x1
x1
p 38,1
d 304(mm)


sin
sin
25
z
= = =
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ





ố ứ


ố ứ
.
Vũng
nh:
ax1 c.
x1

d p 0,5 cotg( 38,1. 0,5 cotg 320,64(mm)
z 25
ộ ự
ổ ử
ộ ự
ổ ử



ờ ỳ

ờ ỳ

= + = + =






ờ ỳ



ờ ỳỗ
ố ứ
ố ứ
ở ỷ
ở ỷ
Vũng ỏy:
fx1 1
d d 2.r
= -
Vi
l
r 0,5025.d 0,05
= +
ng kớnh ngoi ca con ln
l
d 22,23(mm)
= ( ti liu tham
kho(2) )
r 0,5025.22,23 0,05 11,22(mm)
ị = + =
fx1
d 304 2.11,22 281,55(mm)
ị = - = .
Bỏnh xớch b
dn: Tng t ta cú:
x2

ax2
fx2
d 606,78(mm)
d 624,63(mm)
d 584,34(mm)
=
=
=
c. Tóm tắt :
Loại xích Xích ống con lăn
Vật liệu đĩa xích Thép 45 tôi cải thiện
Khoảng cách trục
x
a
(mm)
1520
Số mắt xích 118
Bước xích(mm) 38,1
Thôndg số Đĩa dẫn Đĩa bị dẫn
Vòng chia (mm)
x1
d 304
=
x2
d 606,78
=
Vòng đỉnh (mm)
ax1
d 320,64
=

ax2
d 624,63
=
Vòng đáy(mm)
fx1
d 281,55
=
fx2
d 584,34
=
Lực tác dụng lên
tr
ục
x
F 3984,3(N)
=

×