Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

THUYẾT về QUẢN TRỊ CÔNG tác xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.21 KB, 51 trang )

QU N TR CÔNG TÁC XÃ Ả Ị
QU N TR CÔNG TÁC XÃ Ả Ị
H IỘ
H IỘ
BÀI 1
Lý thuy t v Qu n tr Công tác xã h iế ề ả ị ộ
1
Nhóm 1
L p QHX – 2012 – CTXH 1ớ
Các thành viên nhóm 1
Các thành viên nhóm 1
1. Phùng Th Thu Duyênị
2. Nguy n Th Thu Hi uễ ị ế
3. Văn Th Huị ệ
4. Nguy n Ph ng Th oễ ươ ả
2
C u trúc bài 1ấ
C u trúc bài 1ấ
1. Gi i thi u v môn h cớ ệ ề ọ
2. Lý thuy t t ng quan v Qu n tr công tác xã h iế ổ ề ả ị ộ
2.1. Các lý thuy t Qu n tr CTXHế ả ị
2.2. Phân bi t Qu n tr xã h i, Qu n tr CTXH, Qu n tr an ệ ả ị ộ ả ị ả ị
sinh xã h i; ộ
Phân bi t qu n tr v i qu n lýệ ả ị ớ ả
2.3. Qu n tr CTXHả ị
3. B n ch t c a an sinh xã h iả ấ ủ ộ
3.1. Qu n tr trong an sinh xã h iả ị ộ
3.2. B n ch t c a an sinh xã h iả ấ ủ ộ
3.3. S đ an sinh xã h iơ ồ ộ
3.4. Vai trò c a ASXH v i phát tri n KT-XH Vi t Namủ ớ ể ở ệ
3


1. Gi i thi u môn h c ớ ệ ọ
1. Gi i thi u môn h c ớ ệ ọ

Nh n m nh vi c th c hành qu n tr công tác xã ấ ạ ệ ự ả ị
h i trong các c s an sinh xã h i đ c bi t là các ộ ơ ở ộ ặ ệ
trung tâm b o tr xã h i và trung tâm công tác xã ả ợ ộ
h i. ộ

Chú tr ng công tác ho ch đ nh, t ch c, ki m ọ ạ ị ổ ứ ể
soát và nhân s c ng nh các ch c năng qu n tr ự ũ ư ứ ả ị
khác đ đáp ng nhu c u thân ch đ c thù.ể ứ ầ ủ ặ

Xem xét các ho t đ ng c a các c s an sinh xã ạ ộ ủ ơ ở
h i và các bi n pháp c i ti n vi c qu n lý ộ ệ ả ế ệ ả
4
2. Lý thuy t t ng quát v qu n ế ổ ề ả
2. Lý thuy t t ng quát v qu n ế ổ ề ả
tr công tác xã h iị ộ
tr công tác xã h iị ộ


2.1. Các lý thuy t qu n tr CTXHế ả ị
2.1. 1. Các đ nh ngh aị ĩ
Đ nh ngh a qu n trị ĩ ả ị
Theo Herman Stein: Qu n tr là “m t ti n ả ị ộ ế
trình xác đ nh và đ t các m c tiêu c a m t ị ạ ụ ủ ộ
t ch c thông qua m t h th ng ph i h p và ổ ứ ộ ệ ố ố ợ
h p tácợ ”
5


Qu n tr đ c xem nh là m t ti n trình, ả ị ượ ư ộ ế
m t ph ng pháp hay m t lo t các m i ộ ươ ộ ạ ố
quan h gi a và trong nh ng ng i cùng làm ệ ữ ữ ườ
vi c đ đ t các m c tiêu chung trong m t ệ ể ạ ụ ộ
t ch cổ ứ

Qu n tr là m t ti n trình liên t c h ng ả ị ộ ế ụ ướ
t i s tăng tr ng và phát tri n c a t ớ ự ưở ể ủ ổ
ch c.ứ
6

Theo Mary Parker Follett (1868-1933)
Một nhân viên công tác xã hội Mỹ,
nhà nghiên cứu về lý thuyết hành vi
(Behaviourism): “Quản trị là việc hoàn
thành công việc thông qua người
khác”
7

Định nghĩa này nói lên rằng những nhà
quản trị đạt được mục tiêu của tổ chức
bằng cách sắp xếp, giao việc cho
những người khác , chứ không phải
hoàn thiện công việc bằng chính mình.
Với quan điểm này Mary Parker Follett
đã không coi quản trị là một công việc
đòi hỏi nhà quản trị phải nỗ lực làm
việc và tham gia vào quá trình làm việc
chung với những người thuộc quyền
quản lý của họ

8
Qu n tr xã h iả ị ộ
Theo Alan, QT Xã h i chú tr ng vào các chính ộ ọ
sách, ho ch đ nh và qu n tr hàng hóa và d ch v ạ ị ả ị ị ụ
có liên quan t i các thi t ch chính tr , xã h i và ớ ế ế ị ộ
kinh t và liên quan t i các quy t đ nh phân b ế ớ ế ị ổ
tài nguyên qu c gia đ i v i nh ng nhu c u an sinh ố ố ớ ữ ầ
xã h iộ
Qu n tr xã h i nói t i qu n tr trong các l nh ả ị ộ ớ ả ị ĩ
v c s c kh e, giáo d c và nh ng l nh v c phát ự ứ ỏ ụ ữ ĩ ự
tri n xã h i khácể ộ
9
Qu n tr an sinh xã h i ả ị ộ

QT ASXH đ c p c th h n t i các ti n ề ậ ụ ể ơ ớ ế
trình qu n tr trong m t c s an sinh xã ả ị ộ ơ ở
h i, s hình thành các chính sách và k ộ ự ế
ho ch c a c s và vi c th c hi n b ng ạ ủ ơ ở ệ ự ệ ằ
các ch ng trình và d ch v cho t ng nhóm ươ ị ụ ừ
thân ch c th . Nó c ng đ c xem nh ủ ụ ể ũ ượ ư
là qu n tr c s xã h i.ả ị ơ ở ộ
10
Qu n tr công tác xã h i ả ị ộ
QT CTXH là m t ph ng pháp c a công tác xã ộ ươ ủ
h i có liên quan t i vi c cung ng và phân ph i ộ ớ ệ ứ ố
các ngu n tài nguyên xã h i giúp con ng i đáp ồ ộ ườ
ng nhu c u c a h và phát huy ti m năng b n ứ ầ ủ ọ ề ả
thân.
Ng i ta cho r ng khi chuy n đ i các chính sách ườ ằ ể ổ
xã h i thành các ch ng trình và d ch v , nhà ộ ươ ị ụ

qu n tr công tác xã h i áp d ng m t s t ng ả ị ộ ụ ộ ự ổ
h p các ph ng pháp công tác xã h i vào ti n ợ ươ ộ ế
trình qu n trả ị
11
Theo Walter Friedlander,
qu n tr công ả ị
tác xã h i là m t ph ng pháp c a công ộ ộ ươ ủ
tác xã h i d a vào các nguyên t c và k ộ ự ắ ỹ
thu t c a khoa h c qu n tr nói chung ậ ủ ọ ả ị
nh ng đ c p đ n nh ng công vi c đ c ư ề ậ ế ữ ệ ặ
thù c a công tác xã h i là nh n di n và ủ ộ ậ ệ
gi i quy t các v n đ c a con ng i và ả ế ấ ề ủ ườ
th a mãn các nhu c u con ng i.ỏ ầ ườ
12

Skidmore tóm t t qu n tr công tác ắ ả ị
xã h i là “hành đ ng c a đ i ng ộ ộ ủ ộ ũ
nhân s s d ng các ti n trình xã ự ử ụ ế
h i đ chuy n đ i các chính sách xã ộ ể ể ổ
h i c a c s b ng vi c cung ng ộ ủ ơ ở ằ ệ ứ
các d ch v xã h i”ị ụ ộ
13
2.1.2. Các lý thuy t qu n tr / t ch cế ả ị ổ ứ
Qu n tr khoa h c ả ị ọ
do Frederick Taylor đ ra vào nh ng năm đ u 1900. ề ữ ầ
Taylor gi đ nh r ng ng i công nhân đ c thúc ả ị ằ ườ ượ
đ y ch y u b ng s đ m b o v tài chính và b u ẩ ủ ế ằ ự ả ả ề ầ
không khí làm vi c n đ nh đ m b o đ c tr ệ ổ ị ả ả ượ ả
l ng đ y đ và đ u đ nươ ầ ủ ề ặ
14


H làm vi c h p lý. H a thích công vi c ọ ệ ợ ọ ư ệ
gi n đ n và c n h ng d n và giám sát. ả ơ ầ ướ ẫ
Qu n tr viên đ a ra áp d ng nh ng cách ả ị ư ụ ữ
th c t t h n đ tăng năng su t lao đ ng ứ ố ơ ể ấ ộ
c a công nhân s d ng “m t ph ng th c ủ ử ụ ộ ươ ứ
t t nh t” đ làm vi c. ố ấ ể ệ
15

Ng i công nhân đ c xem là “con ườ ượ
ng i kinh t ” hay ng i ta đ i x nh ườ ế ườ ố ử ư
là cái máy, b thúc đ y b i ti n th ng, ị ẩ ở ề ưở
ti n hoa h ng và tr l ng theo s n ề ồ ả ươ ả
ph mẩ

Nh n m nh vi c phân công lao đ ng, s ấ ạ ệ ộ ử
d ng đ ng h b m gi và nghiên c u các ụ ồ ồ ấ ờ ứ
đ ng tácộ
16

Đ c bi t đ n nhi u qua các công trình ượ ế ế ề
c a Henry Fayol và Mary Parker Follett. ủ
Fayol tán thành 14 nguyên t c qu n tr căn ắ ả ị
b n đ c Follett phát tri n sâu h n g m ả ượ ể ơ ồ
nhu c u v s nh y c m c a qu n tr viên ầ ề ự ạ ả ủ ả ị
t i cá nhân con ng iớ ườ

Henry Gantt đ a ra m t bi u đ th i gian ư ộ ể ồ ờ
(bi u đ Gantt) giúp cho công vi c s n ể ồ ệ ả
xu t có hi u quấ ệ ả

17
Qu n tr c đi n ả ị ổ ể
Có liên quan đ n Thuy t hành chánh th l i c a ế ế ư ạ ủ
Max Weber.
Mô hình th l i là m t mô hình t ch c đ c xây ư ạ ộ ổ ứ ượ
d ng theo các nguyên t c đ cao tính hi u qu . ự ắ ề ệ ả
Weber đ t tr ng tâm vào vi c s p x p khách ặ ọ ệ ắ ế
hàng (“x lý khách hàng”) thông qua các ph ng ử ươ
pháp công tác nhân s và xây d ng c c u t ch c ự ự ơ ấ ổ ứ
có nh n m nh đ n qu n tr khoa h c và qu n tr ấ ạ ế ả ị ọ ả ị
hành chánh đ đ t hi u qu kinh t (l i nhu n)ể ạ ệ ả ế ợ ậ
18
Tr ng phái Qu n tr d a vào m i ườ ả ị ự ố
Tr ng phái Qu n tr d a vào m i ườ ả ị ự ố
quan h nhân sệ ự
quan h nhân sệ ự
Tác gi : Elton Mayor và các thí nghi m ả ệ
Hawthorn
Các tác gi khác có đóng góp cho tr ng ả ườ
phái này là : Abraham Maslow, Frederick
Herzberg và David McClelland.
19

Nghiên c u c a Mayo đ a đ n k t lu n: ứ ủ ư ế ế ậ
Nh ng v n đ xã h i c ng nh n i dung ữ ấ ề ộ ũ ư ộ
công vi c nh h ng đ n năng su t lao ệ ả ưở ế ấ
đ ng c a ng i công nhân. Các nhu c u ộ ủ ườ ầ
c a cá nhân ph i đ c t ch c xem xét ủ ả ượ ổ ứ
đ đ m b o năng su t cao.ể ả ả ấ
20

Tr ng phái hành viườ
Tr ng phái hành viườ
M ng qu n lý (Ô qu n lý) ạ ả ả
do

Robert
Blake và Jane Mouton phát tri n vào ể
nh ng năm 1950ữ
Năm 1960, Douglas McGregor vi t cu n ế ố
Khía c nh con ng i c a doanh nghi pạ ườ ủ ệ

đ c p 2 lý thuy t : Thuy t X và Thuy t ề ậ ế ế ế
Y
21
Tr ng phái Qu n tr ng u nhiên ườ ả ị ẫ
Tr ng phái Qu n tr ng u nhiên ườ ả ị ẫ
Tác gi : Fred E. Fiedlerả
Nh ng tình hu ng khác nhau c n nh ng ữ ố ầ ữ
quy t đ nh khác nhau và cách qu n lý ế ị ả
khác nhau.
Tuy nhiên, nhà qu n tr s đ a ra quy t ả ị ẽ ư ế
đ nh đúng đ n n u h đánh giá đúng nhu ị ắ ế ọ
c u c a tình hu ng và có đ c k năng ầ ủ ố ượ ỹ
ra quy t đ nh.ế ị
22
Qu n tr ch t l ng toàn ả ị ấ ượ
Qu n tr ch t l ng toàn ả ị ấ ượ
thể
thể
Do W.E. Deming đ x ngề ướ


là m t cách ti p c n khác nh m thay đ i các ộ ế ậ ằ ổ
m i quan h và ti n trình n i làm vi c đ ố ệ ế ơ ệ ể
nâng cao th c hành công vi cự ệ

đ t tr ng tâm vào khách hàng, s cam k t ặ ọ ự ế
c a tòan t ch c trong vi c c i ti n liên t c ủ ổ ứ ệ ả ế ụ
và làm vi c theo nhóm ệ
23
2.2. Phân bi t Qu n tr xã h i, ệ ả ị ộ
2.2. Phân bi t Qu n tr xã h i, ệ ả ị ộ
Qu n tr CTXH, Qu n tr an sinh xã ả ị ả ị
Qu n tr CTXH, Qu n tr an sinh xã ả ị ả ị
h i; ộ
h i; ộ
Đ c đi m chung:ặ ể

Là m t ph ng pháp, m t ti n trình liên ộ ươ ộ ế
t c ụ

Do m t ho c nhi u ng i cùng ph i h p ộ ặ ề ườ ố ợ
th c hi n ự ệ

Ch c năng là ho ch đ nh, t ch c, lãnh ứ ạ ị ổ ứ
đ o và ki m traạ ể

M c đích nh m qu n lý và phát tri n t ụ ằ ả ể ổ
ch c, th c hi n các m c tiêu đã đ t ra.ứ ự ệ ụ ặ
24
Đ c đi m riêng:ặ ể

25
Quản trị xã hội Quản trị trong CTXH Quản trị an sinh xã hội
Mục đích
Phát triển xã hội chung Phát triển cộng đồng, hướng
tới giúp đỡ những cá nhân và
nhóm xã hội yếu thế
Đảm bảo hiệu quả của việc
thực hiện các chính sách,
chương trình và dịch vụ cho
các nhóm thân chủ cụ thể
trong các cơ sở an sinh xã hội
Đối tượng
Con người; Các cơ sở xã hội
Chính sách kinh tế - xã hội
Con người; Các cơ sở xã hội
Chính sách xã hội
Con người; Cơ sở an sinh xã
hội; Chính sách an sinh xã hội
Quy mô/
Lĩnh vực
Sức khỏe, giáo dục và những
lĩnh vực phát triển xã hội
khác.
Trong công tác xã hội Trong các lĩnh vực về an sinh
xã hội
Vai trò
Điều phối nguồn lực quốc gia
với những nhu cầu an sinh xã
hội
Chữa trị, phục hồi, ngăn ngừa

và cung cấp dịch vụ
Chuyển đổi các chính sách xã
hội thành dịch vụ xã hội
Dùng kinh nghiệm thực tiễn
hoạt động để điều chỉnh chính
sách.
Bảo đảm ổn định, phát triển
và công bằng xã hội.
Cơ sở
pháp lý
Các chính sách kinh tế, xã hội,
hành chính…
Các chính sách xã hội Các chính sách xã hội

×