Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi kiểm tra chất lượng học ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.98 KB, 4 trang )

Sở giáo dục và đào tạo hà
giang
đề Kiểm tra chất lợng học kỳ II
Năm học 2009-2010
Trờng thpt XN MN
Môn thi: Tin học - Lớp 12
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:.:
I .Phần trắc nghiệm : ( 04 im mi cõu 0,25 im )
Cõu 1 : Cõu no sai trong cỏc cõu di õy khi núi v cỏc c trng chớnh ca mt quan
h trong h csdl quan h?
a. Mi quan h cú mt tờn phõn bit vi tờn cỏc quan h khỏc.
b. Cỏc b l phõn bit v th t cỏc b l quan trng.
c. Mi thuc tớnh cú mt tờn phõn bit, th t cỏc thuc tớnh khụng quan trng.
d. Quan h khụng cú thuc tớnh a tr hay phc hp.
Cõu 2: Cõu no sai trong cỏc cõu sau:
A. Trong mt bng cú th cú nhiu khúa chớnh.
B. Trong mt bng cú th cú nhiu khúa.
C. Mi bng cú ớt nht mt khúa.
D. Nờn chn khúa chớnh l khúa cú ớt thuc tớnh nht.
Cõu 3 : Cõu no ỳng trong cỏc cõu sau i vi khúa chớnh?
A. Cỏc giỏ tr cu nú phi l duy nht.
B. Nú phi l trng u tiờn ca bng.
C. Nú khụng bao gi c thay i.
D. Nú ch cú 1 thuc tớnh.
Cõu 4 : Vic u tiờn to lp mt csdl quan h l vic no trong cỏc vic sau:
A. To ra 1 hay nhiu bng.
B. To ra 1 hay nhiu mu hi.
C. To ra 1 hay nhiu biu mu.
D. To ra 1 hay nhiu bỏo cỏo.
Cõu 5 : To lp csdl l thc hin tun t nhng vic sau:


A. To bng t tờn v lu cu trỳc chn khúa chớnh to liờn kt bng
B. To bng t tờn v lu cu trỳc to liờn kt bng chn khúa chớnh
C. To bng chn khúa chớnh t tờn v lu cu trỳc to liờn kt bng
D. To bng to liờn kt bng t tờn v lu cu trỳc chn khúa chớnh
Cõu 6: nõng cao hiu qu ca h thng bo v, ta phi:
A. Nhn dng ngi dựng bng mó hoỏ.
B. Thng xuyờn thay i tham s bo v.
C. Ngn chn Virus cho h thng.
D. Bo v bng lu biờn bn h thng.
Cõu 7: Mụ hỡnh d liu l mt tp cỏc khỏi nim mụ t cỏc yu t:
A. Cu trỳc d liu,cỏc thao tỏc, cỏc phộp toỏn trờn d liu v cỏc rng buc d liu.
B. Cỏc mi quan h ca d liu, cỏc rng buc trờn d liu ca mt CSDL.
C. Cu trỳc d liu, cỏc thao tỏc, cỏc phộp toỏn trờn d liu.
D. Cỏc phộp toỏn trờn d liu v cỏc rng buc d liu.
Câu 8 : Trong CSDL quan hệ, Liên kết giúp hệ quản trị CSDL như thế nào?
A. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc nhập dữ liệu.
B. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc cập nhật dữ liệu.
C. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin.
D. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc báo cáo.
Câu 9: Cã mÊy lo¹i kiÕn tróc cña hÖ CSDL ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10: Ý nào sau đây là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan
hệ?
A. Thứ tự các thuộc tính ( trường ) rất quan trọng.
B. Thứ tự các bộ ( bản ghi ) là rất quan trọng.
C. Mỗi quan hệ có thể có nhiều tên.
D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
Câu 11: Trong mô hình khách-chủ, dữ liệu được lưu trữ trên:
A. Máy chủ. B. Cả máy chủ và máy khách.
C. Các phương tiện truyền thông. D. Các thiết bị đầu cuối.

Câu 12: Trong hệ CSDL khách - chủ, chi phí phần cứng giảm là do:
A. Chỉ cần máy chủ có cấu hình đủ mạnh để lưu trữ và quản trị CSDL.
B. Một phần các thao tác thực hiện trên máy khách.
C. CPU ở máy chủ và máy khách có thể chạy song song.
D. Các ràng buộc được kiểm tra tại máy chủ.
Câu 13: Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo
tính chất nào?
A. Tính nhất quán.
B. Tính độc lập.
C. Tính bảo mật.
D. Tính chất ràng buộc toàn vẹn.
Câu 14: “Đây là hệ CSDL có một người dùng. Thông thường, người này vừa thiết kế, tạo
lập, cập nhật và bảo trì CSDL, đồng thời cũng là người khai thác thông tin, tự lập và hiển
thị các bào cáo”.Những đặc điểm trên đây giúp em liên tưởng đến hệ cơ sở dữ liệu nào?
A. Hệ CSDL phân tán. B. Hệ CSDL cá nhân.
C. Hệ CSDL trung tâm. D. Hệ CSDL khách-chủ.
Câu 15: Các thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo liên kết giữa các bảng. B. Tạo cấu trúc bảng.
C. Nhập dữ liệu ban đầu. D. Chọn khóa chính.
Câu 16: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến
nhất?
A. Mô hình hướng đối tượng. B. Mô hình thực thể liên kết.
C. Mô hình phân cấp. D. Mô hình quan hệ.
II Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: Nêu khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ.
Câu 2: Hãy trình các thao tác để tạo lập CSDL trong CSDLQH?.
Câu 3: Một CSDL quản lý học sinh tại một trường THPT:
* HOC SINH ( MAHS, HOTEN, GT, NGAYSINH, DOAN VIEN, MALOP, CMND)
* DIEM (MAHS, MON, DIEMTB)
* LOP (MAHS, MAGV,TEN LOP)

* GIAOVIEN (MAGV, HOTEN, MON)
1. Xác định kiểu dữ liệu cho các trường
2. Xác định các tập khóa của các bảng
3. Chỉ định khóa chính
4. Xác lập quan hệ giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu































ĐÁP ÁN
II. Phần tr¾c nghiÖm (4 điểm )
Thang điểm: mỗi câu đúng được 0.25 điểm
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1 (1.đ): Khái niệm CSDLQH: Là CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ
liệu quan hệ.
Câu 2 (1đ): Các thao tác để tạo lập CSDL trong CSDLQH:
- Đặt tên trường.
- Chọn kiểu dữ liệu cho trước.
- Khai báo kích thước của trường.
- Chọn khoá chính.
- Đặt tên và lưu cấu trúc bảng.
- Tạo liên kêt giữa các bảng.
Câu 3 (4đ):
- Xác định đúng kiểu dữ liệu được 1đ.
- Chọn khóa đúng 1đ.
- Chọn khoa chính đúng 1đ.
- Liên kết đung 1đ.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
     
B
   
C
 

D
   

×