Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT chương IV-đại số 9 (đáp án+biểu điểm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.13 KB, 3 trang )

Câu 1 : Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?
Câu 4: Cho hàm số
2
1
4
y x=
. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số trên có giá trò nhỏ nhất là 0 khi x = 0
B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghòch biến khi x < 0
C. Hàm số trên luôn xác đònh với mọi giá trò của x thuộc R
D. Giá trò của hàm số trên luôn dương
II. Tự luận: ( 8 điểm )
Ngày dạy: Tiết 59
KIỂM TRA MỘT TIẾT
A. MỤC TIÊU
- KT: KTra các kiến thức đã học về hàm số bậc hai, phương trình bậc hai và các cách
giải phương trình bậc hai.
- KN: Rèn kỹ năng tính tốn, suy luận, giải phương trình bậc hai nhanh và chính xác.
- TĐ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong q trình làm bài.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Đề bài, đáp án + biểu điểm.
- HS: Ơn tập các KT, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1. Ổn định lớp ( ss )
2. Tiển trình kiểm tra
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
A. x
2
– 4x + 4 = 0. B. x
2


– 4x – 4 = 0.
C. - x
2
– 4x + 4 = 0. D. cả ba câu trên đều sai.
Câu 2 : Hàm số y =
1
2
m
 
 ÷
 

x
2
đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m <
1
2
B. m > -
1
2
. C. m >
1
2
. D. m = 0.
Câu 3: Nghiệm của phương trình 3x
2
- 2x - 1 = 0 là:
A. 1 và -1 B. 1/3 và -1/3 C. 1 và -1/3 D. Vơ nghiệm
Cõu 6: Tìm hai số u và v biết: u + v = 42 và u.v = 441

C õu 7: Cho phơng trình (m-1)x
2
+ 2x - 3 = 0 (1)
a) Tìm m để (1) có nghiệm
b) Tìm m để (1) có nghiệm kộp? Tìm nghiệm đó?
c) Tìm m để (1) có 1 nghiệm bằng x = 2. Khi đó hãy tìm nghiệm còn lại(nếu
có)?
P N - BIU IM
I. Trc nghim ( 2 im )
Cõu 1 2 3 4
ỏp ỏn A C C D
im 0,5 0,5 0,5 0,5
II. T lun ( 8 im )
Cõu 5: ( 3 im ) (HS cú th ỏp dng h thc Vi-ột hoc gii theo cụng thc
nghim)
a) (1,5 im ) Phng trỡnh cú 2 nghim x
1
= -1; x
2
= 50
b) (1,5 im ) Phng trỡnh cú 2 nghim x
1
= 1; x
2
=
2 3
2 3




Cõu 6: ( 2 im )
Do u+v = 42 và u.v = 441 nên u và v là nghiệm của phơng trình
x
2
42x + 441 = 0 (*) (1 im )
Ta có:

= (- 21)
2
- 441 = 0 (0,5 im)
Phơng trình (*) có nghiệm x
1
= x
2
= 21
Vậy u = v = 21 (0,5 im)
Cõu 7: ( 3 im )
a) (1 im ) + Nếu m-1 = 0 m = 1 thì (1) có dạng 2x - 3 = 0 x =
2
3
(là
nghiệm)
+ Nếu m 1. Khi đó (1) là phơng trình bậc hai có:

=1
2
- (-3)(m-1) = 3m-2
(1) có nghiệm

= 3m-2 0 m

3
2
+ Kết hợp hai trờng hợp trên ta có: Với m
3
2
thì phơng trình có nghiệm
b) (1 im ) + Nếu m-1 = 0 m = 1 thì (1) có dạng 2x - 3 = 0 x =
2
3

(là nghiệm)
Caõu 5: Gii cỏc phng trỡnh sau:
a) x
2
- 49x - 50 = 0 b) (2-
3
)x
2
+ 2
3
x 2
3
=
0
+ Nếu m 1. Khi đó (1) là phơng trình bậc hai có:


= 1- (-3)(m-1) = 3m - 2
(1) có nghiệm duy nhất


= 3m-2 = 0 m =
3
2
(thoả mãn m 1)
Khi đó x =
3
1
3
2
1
1
1
=

=


m
+ Vậy với m = 1 thì phơng trình có nghiệm duy nhất x =
2
3
với m =
3
2
thì
phơng trình có nghiệm duy nhất x = 3
c) (1 im ) Do phơng trình có nghiệm x
1
= 2 nên ta có:
(m-1)2

2
+ 2.2 - 3 = 0 4m 3 = 0 m =
4
3
Khi đó (1) là phơng trình bậc hai (do m -1 =
4
3
-1=
4
1

0)
Theo đinh lí Viet ta có: x
1
.x
2
=
612
4
1
3
1
3
2
==


=



x
m
Vậy m =
4
3
và nghiệm còn lại là x
2
= 6
3. Tng kt
- GV thu bi nhn xột gi kim tra.
4. Hng dn v nh
- Tip tc ụn tp cỏc KT v PT bc hai.
- Xem trc bi 7 "Phng trỡnh quy v phng trỡnh bc hai"
d. Rút kinh nghiệm
- ệu ủieồm:

- Ton taùi:

×