Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng hóa 9 Tiết 25 sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.96 KB, 23 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Hãy nêu các tính chất hóa học của nhôm và viết
PTHH minh họa ?
Đáp án :
- Phản ứng của nhôm với phi kim.
4Al
(r)
+ 3O
2(k)
2Al
2
O
3(r)

2Al
(r)
+ 3Br
2(l)
2AlBr
3(r)
- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit.
2Al
(r)
+ 6HCl
(dd)
2AlCl
3(dd)
+ 3H
2(k)
- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối.


2Al
(r)
+ 3CuCl
2(dd)
2AlCl
3(dd)
+ 3Cu
(r)
- Nhôm phản ứng được với các dung dịch kiềm
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: bài tập 3 sách giáo khoa trang 58.
Đáp án:
Không dùng xô ,chậu ,nồi nhôm để đựng vôi ,nước vôi tôi
hoặc vữa xây dựng vì nhôm phản ứng được với kiềm.
I. Tính chất vật lí.
Tiết 25 – Bài 19: SẮT ( KHHH: Fe; PTK: 56)
Quan sát hình ảnh kết hợp thông tin SGK
Hãy cho biết sắt có những tính chất vật lí nào ?
I. Tính chất vật lí.
Tiết 25 – Bài 19: SẮT ( KHHH: Fe; PTK: 56)
Dựa vào kiến thức đã học kết hợp với dãy HĐHH của kim loại
Hãy dự đoán tính chất hoá học của Fe?
- Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539
o
C

.Sắt có tính nhiễm từ.
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.

Sắt PƯ với oxi, phi kim khác, dd axit và dd muối.
a.Tác dụng với oxi.
*Thí nghiệm.
Quan sát thí nghiệm sau, hãy kiểm chứng và đưa ra kết luận tính
chất này của sắt.
TN PƯ của Fe với Oxi

Sắt PƯ với oxi tạo sắt từ oxit theo PTPƯ sau:
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
t
0
Nhận xét và viết phương trình phản ứng xảy ra.
I. Tính chất vật lí.
Tiết 25 – Bài 19: SẮT ( KHHH: Fe; PTK: 56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539
o
C

.Sắt có tính nhiễm từ.
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
* Thí nghiệm.
Quan sát thí nghiệm sau, hãy kiểm chứng và đưa ra kết luận tính

chất này của sắt.
* Kết luận: ở nhiệt độ cao sắt PƯ với oxi tạo ra sắt từ oxit
theo PTPƯ sau:
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
t
0
b.Tác dụng với phi kim khác.
* Thí nghiệm.
TN PƯ của sắt với khí Clo.
Sắt PƯ với khí clo tạo muối sắt(III)clorua theo PTPƯ sau:
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
t
0
Nhận xét và viết phương trình phản ứng xảy ra.
I. Tính chất vật lí.
Tiết 25 – Bài 19: SẮT ( KHHH: Fe; PTK: 56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539
o
C

.Sắt có tính nhiễm từ.

II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
* Thí nghiệm.
* Kết luận: ở nhiệt độ cao sắt PƯ với oxi tạo ra sắt từ oxit theo
PTPƯ sau:
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
t
0
b.Tác dụng với phi kim khác .
* Thí nghiệm.
* Kết luận: ở nhiệt độ cao sắt p/ư với nhiều phi kim khác tạo ra
muối: VD: 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
t
0
I. Tính chất vật lí.
Tiết 25 – Bài 19: SẮT ( KHHH: Fe; PTK: 56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539
o
C


.Sắt có tính nhiễm từ.
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
* Thí nghiệm.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
Quan sát thí nghiệm sau, hãy kiểm chứng và đưa ra kết luận tính
chất này của sắt.
TN PƯ của sắt với axit Clohiđric.
TN PƯ của sắt với axit Sunfuric.
Sắt PƯ với axit loãng tạo muối sắt và giải phóng hiđrô
VD:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
Nhận xét và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
I. Tính chất vật lí.
Tiết 25 – Bài 19: SẮT ( KHHH: Fe; PTK: 56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539
o
C

.Sắt có tính nhiễm từ.
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
* Thí nghiệm.
* Kết luận: sắt PƯ với một số dd axit tạo ra muối sắt và giải phóng
hiđrô. VD:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
2.Tác dụng với dung dịch axit.
* Chú ý : Sắt không phản ứng với H
2
SO
4

đặc nguội và HNO
3

đặc nguội.
I. Tính chất vật lí.
Tiết 25 – Bài 19: SẮT ( KHHH: Fe; PTK: 56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539
o
C

.Sắt có tính nhiễm từ.
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
2.Tác dụng với dung dịch axit.
Quan sát thí nghiệm sau, hãy kiểm chứng và đưa ra kết luận tính
chất này của sắt.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
* Thí nghiệm.
TN PƯ của sắt với dd đồng(II) sunfat.
Sắt PƯ với muối của kim loại yếu hơn tạo muối sắt
và giải phóng kim loại. VD:
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Nhận xét và viết phương trình phản ứng xảy ra.

I. Tính chất vật lí.
Tiết 25 – Bài 19: SẮT ( KHHH: Fe; PTK: 56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539
o
C

.Sắt có tính nhiễm từ.
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
* Thí nghiệm.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
* Kết luận: sắt p/ư với dd muối của kim loại yếu hơn tạo ra
muối sắt (II) và giải phóng kim loại . VD:
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag


Fe + CuSO
4
FeSO
4

+ H
2
* Kết luận chung: Sắt mang đầy đủ tính chất hoá học của kim loại.
Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
a/ Dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
b/ H
2
SO
4
đặc, nguội
c/ Khí Cl
2
d/ Dung dịch ZnSO
4
Viết các phương trình hóa học và ghi điều kiện, nếu có.
ĐA.
- Sắt tác dụng được với:
a/ Dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
:
Fe + Cu(NO
3
)
2

→ Fe(NO
3
)
2
+ Cu
c/ Khí Cl
2
: 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
t
0
LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
- Học thuộc bài
- Làm bài tập 2,3,4,5sách giáo khoa trang 58.
- Chuẩn bị bài sau: “Hợp kim sắt : gang thép”
+ Gang là gì ?Nguyên tắc sản xuất gang.
+ Thép là gì ?Nguyên tắc sản xuất thép.

×