Ma trận đề kiểm tra hoá 9 tiết 45
Nội dung
Mức độ
Trọng
sốBiết Hiểu Vận dụng
TNK
Q
TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất của Clo
1 1
0,5đ 0,5đ
Cacbon và oxit
1 1 1 2 5
0,5 0,5đ 0,5đ 3đ 4,5đ
Axit cacbonic và
1 1 1 2 4
0,5đ 1,5đ 0,5 1đ 3,5đ
Silic & CN Silicat
1 1
0,5đ 0,5đ
Bảng HTTH
1 1
0,5đ 0,5đ
Chất hữu cơ
1 1
0,5đ 0,5đ
Tổng số
2 3 2 3 4
1đ 1,5đ 2đ 1,5đ 4đ 10đ
Họ và tên: .............. Thứ ngày ..tháng năm 2009.
Lớp:9.Trờng:PTCS Võ Thị Sáu. Bài kiểm tra môn hoá - tiết 46
Thời gian:45 phút.
Điểm Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm khách quan (4đ).
Chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ:
A. NaOC
2
H
5
; NaHCO
3
; CH
3
NO
2
; CH
3
Br; C
2
H
6
O; C
4
H
10
; C
6
H
6
.
B. NaOC
2
H
5
; CH
4
O; C
4
H
10
; CH
3
NO
2
; C
6
H
6
; CH
3
Br; C
2
H
6
O.
C. CH
3
NO
2
; NaHCO
3
; CaCO
3
; HNO
2
; C
6
H
6
; C
2
H
6
O; C
4
H
10
.
D. NaOC
2
H
5
; NaHCO
3
; C
4
H
10
; CH
3
NO
2
; C
6
H
6
; CH
3
Br; C
2
H
6
O.
Câu 2:Sau khi làm thí nghiệm, khí Clo d đợc loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào:
A.DD HCl B. Nớc C. DD NaCl D. DD NaOH
Câu 3:Thành phần chính của thuỷ tinh là:
A.NaOH, Si, H
2
SiO
3
C.Na
2
SiO
3 ,
, CaSiO
3
B.SiO
2
, Na
2
CO
3
D. CaSiO
3
, SiO
2
Câu 4:Nhóm gồm các nguyên tố phi kim đợc sắp xếp theo chiều tình phi kim giảm dần:
A.Si, Cl, S, P B. Cl,S, P, Si
C.Si, S, P, Cl D. Si, Cl, P, S
Câu 5:Cacbon và Oxi phản ứng theo phơng trình hoá học sau: C + O
2
- CO
2
Nếu cho 1,2 g C phản ứng với 1,68lít khí Oxi (đktc ) thì lợng tối đa cacbon đioxit sinh ra
là:
A. 1,68 lít B. 1,8 lít C.1,86 lít D.2,52 lít
Câu 6:Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau?
A) K
2
CO
3
và NaCl B) NaOH và K
2
CO
3
C) NaNO
3
và Na
2
CO
3
D) MgCO
3
và HCl
Câu 7:Trong các hành vi phá hoại môI trờng:
a)Chặt,phá rừng.
b) làm tràn dầu ra biển.
c)Làm cháy rừng
d) Không xử lí nớc thảI từ các nhà máy.
e)Xả rác thảI bừa bãi.
Hành vi gây ra hiệu ứng nhà kính:
A.a và b B.b và c C. a và c. D. d và e
Câu 8:Khí CO
2
dùng làm chất chữa cháy vì:
A.Khí CO
2
không duy trì sự cháy B.Khí CO
2
là oxit axit
C. Khí CO
2
nặng hơn không khí. D.Cả A và C.
II.Tự luận (6đ)
Câu 1:(1,75đ) Viết các phơng trình hoá học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau:
(1) (2) (3) (4)
CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
CO
2
NaHCO
3
Câu 2: (1,5đ) Có 3 lọ đựng 3 chất rắn sau : NaNO
3
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
bị mất nhãn.bằng ph-
ơng pháp hoá học, hãy nhận ra từng lọ và viết các phơng trình hoá học để minh hoạ.
Câu 3(2,75đ):đốt cháy 6g cacbon trong bình kín d khí Oxi.Sau phản ứng cho 750 ml dung
dịch NaOH 1M vào bình.
a) Hãy viết các phơng trình hoá học.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng.Coi thể tích dung dịch thay
đổi không đáng kể.
( C = 12 ; Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 )
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Biểu điểm + đáp án
I.Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D C B A D C D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II.Tự luận: (7đ)
Câu 1(2đ)
- Viết đúng PT 1 đợc 0,25 đ
-Mõi phơng trình còn lại viết đúng đợc 0,5 đ
Câu 2: (2đ)
-Dùng nớc nhận ra CaCO
3
: 0,5đ
- Dùng dd HCl nhận ra Na
2
CO
3
có khí thoát ra, còn lại là NaNO
3
0,5đ
-Viết đúng PT :0,5đ
Câu 3: 3đ
a)Tính toán và viết đúng PTHH:
t
o
Số mol C là 0,5 mol : C + O
2
CO
2
(1)
0,5mol 0,5mol (0,5đ)
Số mol NaOH :0,75 mol (0,25đ)
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(2)
0,5mol 0,5mol 0,5mol 0,5đ
NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (3)
0,25 mol 0,25 mol d 0,25 mol 0,75đ
b)Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng:
Từ PTHH (2)và (3), số mol của mỗi muối là 0,25 mol. 0,5đ
C M(Na
2
CO
3
) = C M (NaHCO
3
) = 0,33 M. 0,25đ