PHẦN I
TRỒNG TRỌT
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT
I. MỤC TIU
1. Kiến thức: HS nắm đựơc một số kiến thức cơ bản sau:
- Nắm được vai trị, nhiệm vụ của trồng trọt v một số biện php thực hiện
- Hiểu được đất trồng l gì? Vai trị của đất trồng đối với cây trồng.
- Hiểu được thnh phần cơ giới của đất trồng l gì? Thế no l đất chua, kiềm, trung
tính.
- Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lí. Biết các biện pháp cải tạo v bảo
vệ đất.
- Biết được các loại phân bón thường dng v tc dụng của phn bĩn đối với đất, cây
trồng.
- Hiểu được các cách bón phân, cách sử dụng v bảo quản cc loại phn bĩn thơng
thường.
- Hiểu được vai trị của giống cy trồng v cc phương php chọn tạo giống cy trồng.
- Biết được quy trình sản xuất cy trồng, cch bảo quản hạt giống.
- Biết được tác hại của sâu bệnh. Hiểu được khái niệm về côn trng, bệnh. Biết cc
dấu hiệu của cy khi bị su bệnh ph hoại.
- Hiểu được những nguyn tắc v biện php phịng trừ su bệnh hại. Biết vận dụng
những hiểu biết đ học vo cơng việc trừ su, bệnh tại vườn trường hay ở gia đình.
2. Kĩ năng
- Học sinh lm được một số khâu trong quá trình sản xuất nơng nghiệp.
- Biết p dụng cc kiến thức vo sản xuất.
- Xác định thnh phần cơ giới của đất, do độ pH đất. Phân biệt cc loại phn hĩa học.
Xử lí hạt giống bằng nước ấm, sức nẩy mầm v tỉ lệ nảy mầm. Phn biệt v đọc nhn
hiệu một số loại thuốc.
3. Thái độ.
Sẳn sng lao động. Hình thnh lịng say m hứng th học tập kĩ thuật. Cĩ tinh thần
trch nhiệm chịu khĩ, cẩn thận, cĩ ý thức bảo vệ mơi trường.
Tiết PPCT: 1 VAI TRỊ NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT
KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG
V THNH PHẦN CỦA ĐẤT TRỒNG
I. MỤC TIU
1. Kiến thức
- Hiểu được vai trị của trồng trọt
- Biết được nhiệm vụ của trồng trọt v một số biện php thực hiện
. - Đất trồng l gì ?
- Vai trị đất trồng đối với cây trồng.
- Đất trồng gồm những thnh phần gì ?
2. Kĩ năng: HS cĩ kĩ thuật v biện php trồng trọt nơng nghiệp
HS phân biệt được đất trồng với các loại đất khác
3. Thái độ: Hình thnh cho HS thĩi quen p dụng kĩ thuật nơng nghiệp vo sản xuất
trồng trọt
II. CHUẨN BỊ
1. Gio vin: Tranh vẽ hình 1 SGK/5, Tranh hình 2, sơ đồ 1 SGK/7
phiếu học tập
2. Học sinh: Đọc trước thông tin bi
III. PHƯƠNG PHP DẠY HỌC
Đm thoại gợi mở, Trực quan, thảo luận
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS
2. Kiểm tra bi cũ: Khơng
3. Giảng bi mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu
Việt Nam l một nước nơng nghiệp pht triển. Vậy trồng trọt cĩ vai trị như thế no
trong cuộc sống ta đi vo tìm hiểu bi: “Vai trị nhiệm vụ của trồng trọt”
Hoạt động của giáo vin v học sinh Nội dung bi học
* Hoạt động 2: Tìm hiểu khi niệm về đất
trồng.
- GV yu cầu HS đọc mục 1 phần I trong
SGK/7.
HS hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi:
? Cây trồng có thể sống ở đâu ? (trn đất
)
? Vì sao cy trồng sống trn đất m khơng
sống được trn đá ? (chỉ có bề mặt tơi
xốp của vỏ trái đất thì trn đó thực vật có
I. Khái niệm về đất trồng
1. Đất trồng l gì?
thể sinh sống được cịn trn đá thì khơng)
- GV nu ví dụ gip HS phn biệt giữa đất
với các vật thể tơi xốp khác:
Ví dụ: Lớp than đá tơi xốp có phải đất
trồng không? tại sao? (lớp than đá tơi
xốp không phải l đất trồng vì thực vật
khơng thể sinh sống trn lớp than đá
được)
- GV giảng đá được chuyển thnh đất.
Đất được hình thnh từ đá mẹ do các yếu
tố thời gian mưa, gió, nắng … phân hủy
đá thnh đất.
? Đất trồng l gì?
GV: Cy trồng sống trn đất vì đất có
chứa nhiều chất dinh dưỡng.
? Em thường thấy cy trồng sống ở mơi
trường no? (đất, nước)
- GV treo tranh hình 2 SGK/7 yu cầu
HS quan st trả lời cu hỏi:
? Cây sống trong môi trường đất như thế
no? Do đâu m cy trồng đứng vững v
thẳng?(Cy đứng thẳng v đứng vững hơn.
Đất trồng l lớp bề mặt tơi xốp của vỏ tri
đất, trn đó cây trồng có thể sống v sản
xuất ra sản phẩm.
2.Vai trị của đất trồng
Do trong đất chứa nhiều chất dinh
dưỡng, oxy, nước…)
? Cy trồng trong mơi trường nước như
thế no?(Cy khơng đứng vững, muốn cho
đứng vững thì phải cĩ gi đở)
? So sánh cây trồng trong môi trường
đất v nước như thế no ?
- GV ghi bảng
+ Giống nhau: Đều có chứa chất dinh
dưỡng.
+ Khác nhau: Đất: Cây đứng thẳng.
Nước: Cây không đứng thẳng
? Đất có vai trị như thế no đối với cây trồng
?
* Hoạt động3: Nghin cứu thnh phần của đất
trồng
- GV treo sơ đồ 1 SGK/7
HS thảo luận nhĩm nhỏ tin mơ tả cc
thnh phần của đất trồng theo sơ đồ 1
- GV nu cu hỏi gip học sinh hiểu vai trị
từng thnh phần của đất trồng:
Đất l mơi trường cung cấp nước, chất
dinh dưỡng, oxy cho cy v giữ cho cy
đứng vững
II. Thnh phần của đất trồng
? Khơng khí cĩ chứa cc chất khí no?
(Oxi, ni tơ, cacbonic v một số khí khc)
? Oxi cĩ vai trị gì trong đời sống cây trồng ?
(Oxi cần cho qu trình hơ hấp của cy)
HS hoạt động cá nhân lm nhanh bi tập
phần II SGK/8
GV diễn giảng: Chất khoáng của đất có
chứa các chất dinh dưỡng như lân, kali …
Chất hữu cơ của đất, đặc biệt l chất mn cĩ
chứa nhiều chất dinh dưỡng, khi bị phn
hủy, cc chất dinh dưỡng ny được giải
phóng ra cung cấp cho cy trồng.
? Đất trồng gồm những thnh phần no? Vai
trị của từng thnh phần đó?
HS trả lời GV khi qut.
Đất trồng gồm 3 phần
- Phần khí : Chính l khơng khí cĩ ở trong
các khe hở của đất, cung cấp oxy cho
cây.
- Phần rắn : Gồm thnh phần vơ cơ v hữu
cơ.
- Phần lỏng : Chính l nước trong đất.
4. Củng cố v luyện tập
- Trồng trọt cĩ những vai trị gì?(-Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người ;-
Cung cấp nguyn liệu cho công nghiệp;- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi;- Cung
cấp nông sản để xuất khẩu)
- Trồng trọt cĩ những nhiệm vụ no? (Đảm bảo lương thực v thực phẩm cho tiu dng
v xuất khẩu)
- Gọi 1 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK/6.
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nh
- Học bi dựa vo cu hỏi SGK trả lời
- Lin hệ thực tế nu một số ví dụ cĩ lin quan từng phần trong bi học.
- Xem trước bi “Khi niệm về đất trồng v thnh phần của đất trồng”
Soạn bi theo hướng dẫn phương php học tập bộ mơn
V. RT KINH NGHIỆM