NHNG BI HểA 8 HAY
Câu 1 : Đốt cháy 4,48 lít H
2
trong 3,36 lít O
2
. Ngng tụ sản phẩm thu đợc chất lỏng A và khí B.
Cho toàn bộ khí B phản ứng với 5,6 gam Fe thu đợc rắn C. Cho rắn C vào dung dịch chứa 14,6
gam HCl thu đợc dung dịch D và khí E.
a, Xác định các chất có trong A,B,C,D,E
b, Tính khối lợng mỗi chất có trong A,C,D
c, Tính thể tích mỗi khí có trong B,E
Biết Fe + HCl > FeCl
2
+ H
2
Fe
3
O
4
+ HCl > FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
Các khí đo đợc ở đktc
Cõu 2: Cú 400ml dung dch H
2
SO
4
15% , cn thờm vo bao nhiờu lớt
nc c dung dch H
2
SO
4
cú nng 1,5M . Bit khi lng riờng ca H
2
SO
4
1,6
gam/ml.
Cõu 3: t chỏy hon ton 1 gam hp cht hu c A, thu c 3,384 gam CO
2
v 0,694 gam
H
2
O. T khi hi so vi khụng khớ l 2,69 .
Xỏc nh cụng thc n gin nht v cụng thc phõn t ca A
Cõu 4: Trong phũng thớ nghim ngi ta iu ch oxi bng cỏch nhit phõn KMnO
4
hoc
KClO
3
. Hi khi s dng khi lng KMnO
4
v KClO
3
bng nhau thỡ trng hp no thu
c th tớch khớ oxi nhiu hn ? Vỡ sao ?
Cõu 5: t chỏy hon ton 23 gam hp cht A cn 33,6 lớt oxi (ktc) v thu c th
tớch CO
2
bng 2 phn 3 th tớch hi nc. Xỏc nh cụng thc hoỏ ca A. Bit rng t
khi hi ca A so vi khớ oxi l 1,4375.
Cõu 6: Có 4 chất sau Na , NaOH, Na
2
O, Na
3
PO
4
.
a/ Đọc tên các hợp chất ?
b/Viết một sơ đồ có nghĩa chỉ chứa 4 chất trên (trong đó NaOH đợc viết 2 lần ,ba chất còn lại
viết 1 lần trong sơ đồ) rồi viết các phơng trình hoá học theo sơ đồ đó ?
Câu 7: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Al,Fe vào dung dịch chứa 25,55 gam axit
HCl, phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch A và 6,72 lít khí ở(đktc) .
a/Axit HCl hết hay d ?
b/Tổng khối lợng muối có trong dung dịch A?
c/ Cho 16 gam hỗn hợp X ở trên vào dung dịch H
2
SO
4
d ,phản ứng xong thu đợc V lít khí
hiđro ở(đktc).
Tính khối lợng H
2
SO
4
đem thí nghiệm, biết lợng axit đã lấy d 10%.
Câu 8: Cho 2,1 gam kim loại A hoá trị I vào nớc d thu đợc lợng H
2
nhỏ hơn 1,12 lít khí
ở(đktc).Nếu cho 8,2 gam kim loại A vào nớc d thì lợng H
2
thoát ra vợt quá 2,24 lít ở (đktc).
Xác định kim loại A ?