Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet cuoi HK II Hoa 9 -Nguyen Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.25 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ LỚP 9
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu chọn đúng.
Câu 1 : Bezen có thể tham gia các phản ứng nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng dung dịch Brom và Hiđro
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng với bạc nitrat amoniac
D. Phản ứng thế với brom có xúc tác là sắt đun nóng
Câu 2 Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH
A. CH
3
COOH, C
6
H
6
C. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOHC
2
H
5
, C
2


H
5
OH D. C
2
H
5
OH, C
6
H
6
Câu 3 Chất béo có công thức chung là:
A. (RCOOH)
3
C
3
H
5
C. (RCOOH)
2
C
3
H
5

B. (RCOO)
3
C
3
H
5

D. (RCOO)
3
C
2
H
5

Câu 4 Khi cho chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glyxerol và:
A. Một muối của axit béo C. Ba muối của axit béo
B. Hai muối của axit béo D. Một hỗn hợp muối của axit béo
Câu 5 Chất X vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH. Vậy công thức phân tử của
X là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
5

O
2
Câu 6 Phương trình phản ứng.
(1) 2C
2
H
5
OH + 2X → 2C
2
H
5
OK + H
2
(2) Y + 3O
2

→
0
t
3H
2
O + 2CO
2
(3) CH
2
= CH
2
+ Z
axit
t

→
0
CH
3
+ CH
2
OH
X, Y, Z lần lượt là:
A. KCl, H
2
, H
2
O C. CH
4
, H
2
O, H
2
B. K, C
2
H
5
OH, H
2
O D. CO
2
, H
2
, O
2

Câu 7 Một trong những chất nàog sau đây không tác dụng với Na giải phóng hiđro
A. Nước B. Rượu etylic C. Axit axetic D. Dầu hoả
Câu 8 Cho công thức phân tử của rượu etylic là C
2
H
6
O điều khẳng định nào sau đây về
rượu etylic là đúng ?
A. Phân tử chứa cacbon, hiđro và o xi C. Phân tử chứa nhóm – OH
B. Có phân tử khối là 46 đ.v.C D. Tất cả đều đúng
Câu 9 Hiện tượng nào sau đây quan sát được khi cho CuO vào dung dịch CH
3
COOH
đun nóng.
A. CuO tan dần C. Có khí thoát ra
B. Dung dịch chuyển dần sang màu xanh D. A, B đúng
Câu 10 Đốt 5,8 (g) một hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 (g) khí CO
2
và 5,4 (g) hơi
nước. Biết khối lượng mol phân tử là 58.
Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
O B. C
2
H
3
O C. C

2
H
4
O D. C
2
H
2
O
Câu 11 Cho 6 (g) CH
3
COOH tác dụng với 4,6 (g) C
2
H
5
OH thì thu được 5,5 (g)
CH
3
COOC
2
H
5
, Hiệu suất phản ứng este hoá là:
A. 72,5% B. 80% C. 65% D. 62,5%
Câu 12 Giấm ăn là dung dịch axit axetic trong nước, trong đó nồng độ axi axetic từ 2 –
5%. Lượng Axit axetic tối thiểu có trong một lít giấm ăn (D = 1,01g/ml) là:
A. 22 (g) B. 22,2 (g) C. 20,2 (g) D. 20 (g)
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,84 (g) rượu etylic. Thể tích khí CO
2
thu được là:
A. 1, 792 (lit) B. 1, 972 (lit) C. 1,279 (lit) D. 1,729 (lit)

Câu 14 Hoà tan Axit axetic vào nước tạo thành dung dịch A. Để trung hoà 100 (ml)
dung dịch A cần 20 (ml) dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,05M B. 0,4M C. 0,304M D. 0,315M
II/PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 chất lỏng: Bezen, rượu
etylic, Axit axetic.
Câu 2 (2 điểm) Cho 25 (ml) dung dịch Axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 0,71 (g) muối khan.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit.
c. Tính thể tích hiđro sinh ra.
d. Để trung hoà 25 (ml) dung dịch axit trên cần bao nhiêu lit dung dịch NaOH
0,75M
(Biết nguyên tử khối của: C = 12, H = 1, O = 16, Mg = 24)



































×