Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 1 tiet hoa 9 tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.31 KB, 3 trang )

Lớp : . . . . Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên : . . . . . . Môn : Hoá học
I. Trắc nghiệm : 4 điểm
Hãy khoanh tròn vào các chữ a,b,c,d của những câu mà em chọn
Câu1 : Oxit bazơ có những tính chất hoá học nào ?
a- Tác dụng với nước b- Tác dụng với axit
c- Tác dụng với oxit axit d- Cả a, b và c
Câu 2 : Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu :
a- Đỏ b- Đen c- Xanh d- Không đổi màu
Câu 3 : Lưu huỳnh đioxit ( SO
2
) là :
a- Oxit bazơ b- Oxit axit c- Oxit lưỡng tính d- Oxit trung tính
Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng : A + H
2
O

Ca(OH)
2
. Chất A là
a- CO
2
b- CuO c- CaO d- Na
2
O
Câu 5 : Để pha loãng axit sunfuric ( H
2
SO
4
) đậm đặc ta làm như sau :
a- Rót từ từ H


2
SO
4
đậm đặc vào lọ đựng sẵn nước
b- Rót nước vào lọ đựng sẵn H
2
SO
4
đậm đặc
c- đổ cả 2 vào lọ cùng 1 lúc
d- Cả 3 cách trên đều được
Câu 6 : Phản ứng giữa axit với bazơ được gọi là :
a- Phản ứng hoá hợp b- Phản ứng phân huỷ
c- Phản ứng thế d- Phản ứng trung hoà
Câu 7 : Phương trình hoá học nào dưới đây thể hiện tính chất : Oxit bazơ tác
dụng với axit tạo thành muối và nước :
a- H
2
SO
4
+ CuO

CuSO
4
+ H
2
O
b- CO
2
+ Ca(OH)

2


CaCO
3
+ H
2
O
c- 2HCl + Cu(OH)
2


CuCl
2
+ 2H
2
O
d- H
2
SO
4
+ Zn

ZnSO
4
+ H
2
Câu 8 : Dùng 2 mol nhôm ( Al ) tác dụng hết với axit clohiđric ( HCl ) . Lượng
khí hiđro ( H
2

) thu được là :
a- 1mol b- 2 mol c- 3 mol d- 4 mol
II. Tự luận : 6 điểm
Câu 9 : Cho các oxit : Fe
2
O
3
, CO
2
, MgO , P
2
O
5
. Oxit nào tác dụng được với
axit clohiđric ( HCl ) . Viết phương trình hoá học ( 1đ )
Câu 10 : Viết một phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất : Axit tác
dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro ( 1đ )
Câu 11 : Viết các phương trình hoá học thực hiện chuyển đổi sau :
BaO

Ba(OH)
2


Ba(HCO
3
)
2
Câu 12: Trung hoà 200 ml H
2

SO
4
1M bằng dung dịch NaOH 20%.
a/ Viết PTPƯ xảy ra ?
b/ Tính số gam NaOH phải dùng.
c/ Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì phải dùng bao nhiêu ml dung
dịch KOH 5,6% có khối lượng riêng là 1,045 g/ml để trung hoà dung dịch đã cho.
Câu 13: Có một dung dịch natri hiđroxit. Cho mẩu giấy quì vào dung dịch, quỳ
đổi sang xanh. Cho từ từ từng giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch kiềm. Màu của
giấy quì sẽ biến đổi như thế nào ?
Giải thích và viết phương trình phản ứng.

Lớp : . . . . Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên : Môn : Hoá học

Hãy khoanh tròn vào các chữ a,b,c,d của những câu mà em chọn
Câu1 : Canxi oxit là :
a- Oxit bazơ b- Oxit axit c- Oxit lưỡng tính d- Oxit trung tính
Câu 2 : Phương trình hoá học nào dưới đây viết sai
a- CaO + CO
2


CaCO
3
b- 2HCl + Zn


ZnCl
2
+ H
2
c- Cu + H
2
SO
4
(đặc)
→
o
t
CuSO
4
+ H
2
d- CuO + H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
O
Câu 3 : Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu :
a- Đỏ b- Đen c- Xanh d- Không đổi màu


Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng : A + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O . Chất A là
a- CuO b- Cu c- CuCl
2
d- H
2
O
Câu 5 : Để nhận biết được axit sunfuric và muối sunfat , ta dùng :
a- NaCl b- CuCl
2
c- NaOH d- Ba(OH)
2
Câu 6 : Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau :
a- H
2
O và NaCl b- CO
2
và Ca(OH)
2
c- CO
2
và HCl d- CaO và NaOH
Câu7: Để pha loãng axit sunfuric ( H
2

SO
4
) đậm đặc ta làm như sau :
a- Rót từ từ H
2
SO
4
đậm đặc vào lọ đựng sẵn nước
b- Rót nước vào lọ đựng sẵn H
2
SO
4
đậm đặc
c- đổ cả 2 vào lọ cùng 1 lúc
d- Cả 3 cách trên đều được
Câu 8 : Sơ đồ chuyển đổi nào dưới đây là hợp lí :
a- Oxit bazơ

Axit

Oxit axit
b- Oxit axit

axit

Muối
c- Oxit axit

Bazơ


Oxit bazơ
d- Oxit bazơ

Oxit axit

Muối
II. Tự luận : 6 điểm
Câu 9 : Viết các phương trình hoá học thực hiện chuyển đổi sau :
Ca

Ca(OH)
2


CaCO
3
→ CaO
Câu 10: Viết 3 phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất : Ôxitaxit tác
dụng với bazơ tạo thành muối và nước
Câu 11 : Cho 16g lưu huỳnh trioxit ( SO
3
) tác dụng với nước, thu được
250ml dung dịch axit sunfuric ( H
2
SO
4
) .
a. viết phương trình hoá học
b. Xác định nồng độ mol của dung dịch axit thu được ( Biết S = 32, O = 16 )
c. Cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 20% để trung hoà hết lượng axit vừa

thu được.
Câu 12: Có một dung dịch natri hiđroxit. Cho mẩu giấy quì vào dung dịch, quỳ
đổi sang xanh. Cho từ từ từng giọt dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch kiềm. Màu của giấy
quì sẽ biến đổi như thế nào ?
Giải thích và viết phương trình phản ứng.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm : Đúng mỗi câu 0,5 điểm
1a , 2c , 3d , 4a , 5d , 6b , 7a , 8b
II. Tự luận :
Câu 9 : Viết đúng mỗi phương trình được 1 điểm
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3
+ H
2

O
Câu 10 : Minh hoạ đúng mỗi phương trình 1điểm ( không cân bằng - 0,5đ )
Câu 11 : a. Viết đúng phương trình hoá học : 1đ
b. Xác định đúng nồng độ dung dịch : 1đ
C
M
H
2
SO
4
= 0,4M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×