Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÔNG THƯC VÀ GỢI Ý LÀM BAI LI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.59 KB, 2 trang )

Công thức vật lí 12. vũ đình tiến thpt kẻ sặt. Phone: 03203 779 838. Mobile: 0902 114 105.
Công thức và gợi ý làm bài tập vật lí 12. Tháng 7 năm 2009. Trang
Tên đại lợng Công thức Hệ quả, chú ý
Động lực học vật rắn (NC)
Các khái
niệm
động học
Toạ độ góc -
góc quay
+ Toạ độ góc: =(
Ox,OM
)=((P), (P
0
)) ( rad)
+ Góc quay trong thời gian t: =-
0
=(
Ox,OM
) - (
Ox,OM
0
)
+ Góc quay cho phép xác định vị trí của vật ở thờ i điểm t.
+ Các điểm trên vật có cùng góc quay.
+ >0 nếu quay
Ox
đến
OM
cùng chiều dơng qui ớc
Tốc độ góc
+ Trung bình:


tb
=
t

(rad/s)
+ Tức thời: =
t

+ Đặc trng cho mức độ nhanh, chậm của chuyển động quay
+ Mọi điểm trên vật có cùng tốc độ góc.
+ =const thì vật quay đều, const thì vật biến đổi, =0 vật đứng
yên.
Tốc độ dài
v =r (m/s)
+
v
r
tức là
v
tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm trên vật.
+ Các điểm càng ở xa trục quay thì có tốc độ dài càng lớn.
Gia tốc góc
+ Trung bình:
tb
=
t

(rad/s
2
)

+ Tức thời: =
t
=
t

+ Đặc trng cho sự biến thiên của tốc độ góc.
+ Mọi điểm trên vật có cùng gia tốc góc.
+ =const thì vật quay biến đổi đều, =0 thì vật quay đều.
Gia tốc tiếp
tuyến
==== r)'r('v
dt
dv
a
t
+ Đặc trng cho sự thay đổi về độ lớn của
v
+
t
v
có phơng của
v
+ Vật chuyển động tròn đều thì a
t
=0 vì v=const.
Gia tốc pháp
tuyến
2
2
n

r
r
v
a ==
(m/s
2
)
+ Đặc trng cho sự thay đổi về hớng của
v
, nó chính là gia hớng tâm.
+
n
a
vuông góc với
v
Gia tốc toàn
phần
nt
aaa +=
+ Độ lớn: a=
2
n
2
t
aa +
+ Hớng hợp với bán kính OM góc với tan =
2
n
t
a

a


=
+ Đặc trng cho chuyển động quay của một điểm trên vật cả về hớng và độ
lớn của vận tốc.
+ Vật quay đều thì a=a
n
.
Phơng
trình
động học
Tốc độ góc
=
0
+ t
+ Vật quay đều thì =0, =const.
+ Vật quay biến đổi đều thì =const.
Vật quay NDĐ: >0
Vật quay CDĐ: <0
Toạ độ góc
=
0
+t+
1
2
t
2
Mối liên hệ
giữa , ,


2
-
0
2
=2 ( -
0
)
Các khái
niệm động
lực học
Momen lực M=Fd (N.m)
+ Đặc trng cho tác dụng làm quay vật quanh 1 trục cố định.
+ M>0: Momen làm vật quay theo chiều dơng, và ngợc lại
Momen quán
tính
I=
2

i i
i
m r
.
(kg.m
2
)
- Cht im: I=mr
2
- Vnh trũn v tr rng: I=mR
2

.
- a trũn v hỡnh tr c: I=
2
mR
2
1
- Thanh AB di l: I=
2
ml
12
1
- Hỡnh cu c: I=
2
mR
5
2
+ Đặc trng cho mức quán tính (sức ì) của vật rắn trong chuyển động quay.
+ I phụ thuộc vào khối lợng của VR và phụ thuộc vào sự phân bố khối lợng
xa hay gần trục quay.
+ Có tính chất cộng, luôn không âm.
Momen động
lợng
L=I hay L=
i
L

( kg.m
2
/s)
Có tính chất cộng.

Động năng
+ Quay: W
đq
=


=
i
2
ii
i
2
2
ii
rm
2
)r(m
2
1
Hay W
đ
=
2
I
2
1

+ Tịnh tiến: W
tt
=

2
1
mv
2.
+ Toàn phần: W
đ
=W
tt
+W
đq
Đơn vị là J
Vị trí trọng tâm r=
mm
rmrm
21
2211
++
++
r, r
1
, r
2
là toạ độ của trọng tâm G, phần tử m
1
, m
2

Mối liên hệ giữa W
đq
và L W

đ
=
2
2
L
I
Phơng trình động lực học
M=I=I
d
dt

hoặc M=
dL
dt
+ M=0 tức không có lực tác dụng hoặc lực có giá đi qua trục quay thì =0:
Vật quay đều hoặc đứng yên.
+ Nếu M 0 thì 0: Vật quay không đều .
Định
luật,
định lý
nh lý Sten
I


=I
G
+Ma
2
H thc liờn h gia mụmen quỏn tớnh ca vt rn i vi trc quay khụng
i qua khi tõm I


v trc quay i qua khi tõm I
G
: trong ú a l khong
cỏch gia hai trc quay v trc quay G i qua khi tõm, M l khi lng
vt rn.
nh lut bo
ton momen
ng lng
Nu M = 0 hoc dt=0 thỡ
dt
dL
= 0 L = const.
+ Khi ú nu vt rn cú momen quỏn tớnh I=const thỡ (=const) vt rn
khụng quay hoc quay u quanh trc ú. .
+ L
1
=L
2
hay I
1

1
=I
2

2
: Khi ú, nu I tng thỡ gim tc vt quay
chm li, v ngc li.
+ I

1

1
+I
2

2
=0 hay I
1

1
=-I
2

2
. Khi ú nu mt b phn ca vt quay
theo chiu ny thỡ b phn cũn li s quay theo chiu ngc li.
Công thức vật lí 12. vũ đình tiến thpt kẻ sặt. Phone: 03203 779 838. Mobile: 0902 114 105.
Đổi một số đơn vị Đặc biệt
1kWh = 1000W.3600s = 3,6.10
6
J
eV = 1,6.10
-19
J, 1MeV = 10
6
eV = 1,6.10
-13
J
1u = 1,66055.10

-27
kg = 931,5 MeV/c
2
1Ci = 3,7 .10
10
Bq
Bội số và ớc số
Bội số Ước số Ví dụ
Kí hiệu Đọc là Giá trị Kí hiệu Đọc là Giá trị 0,5 MeV = 0,5.10
6
eV
T Tê ra 10
12
P picô 10
-12
3,5kV = 3500V
Gi Giga 10
9
n nanô 10
-9
0,36àm = 0,36.10
-6
m
M Mêga 10
6
à
micrô 10
-6
2000pF = 2nF = 2.10
-9

F
k Kilô 10
3
m mili 10
-3
0,8mA = 0,8.10
-3
A
Một số công thức gần đúng.
<< thì sin tg (Rad); 1 cos = 2sin
2
22
2

=


(Rad).
t << thì e
-

t
1- t ; a << 1 (1 )
n
1 n
Công thức và gợi ý làm bài tập vật lí 12. Tháng 7 năm 2009. Trang

×