File Pocket Excel của Microsoft.
*.QBW
QuickBooks cho Windows.
*.QDK
Chương trình Quarterdeck Qemm.
*.QLB
Thư viện Quick Library.
*.QLC
Thông tin về font ATM.
*.QRY
File truy vấn Microsoft Query.
*.qt
Dạng file nhị phân QuickTime Movie.
*.QTM
File QuickTime Movie.
*.R8L
Font in theo kiểu ngang (landscape) trong máy LaserJet.
*.R8P
Font in theo kiểu dọc (portrait) trong máy LaserJet.
*.RA
RealAudio.
*.RAM
Real Audio.
*.RAS
Đồ họa Raster của Sun.
*.RAW
Dạng file bitmap theo kiểu Raw.
*.rc
Một định dạng xuất hiện trong nhiều file Unix, có nghĩa là “chạy lệnh” (run
commands).
*.REC
File macro trong Windows Recorder.
*.REG
File đăng ký Registration.
*.REP
File báo cáo Report.
*.RFT
Địng dạng RFT-DCA.
*.RGB
File hình ảnh SGI RGB.
*.RIA
Đồ họa raster trong Alpharel Group IV.
*.RIB
Đồ họa Renderman.
*.RIC
Chương trình Roch FaxNet.
*.RIF
Dạng file bitmap trong trình vẽ Fractal Painter.
*.RIFF
Định dạng file trao đổi nguồn Resource Interchange. Đây là một định dạng file
multimadia của Microsoft, tương đương với IFF của Amiga.
*.RIX
Màn hình ảo RIX.
*.RLA
Hình ảnh raster trong Wavefront.
*.RLC
Hệ thống hình ảnh trong CAD Overlay ESP.
*.RLE
Độ dài hoạt động của chương trình được mã hóa (Run Length).
*.RM
Real Media.
*.RMI
File RIFF MIDI.
*.RND
Định dạng AutoShade.
*.RNL
Đồ họa ratser trong GTX Runlength.
*.RPT
File Report.
*.RTF
Đồ họa và text của Microsoft.
*.S
File ngôn ngữ bậc thấp Assembly language trong Unix.
*.S3M
File nhạc MOD.
*.SAM
Trình AmiPro.
*.SAV
File trò chơi đã lưu.
*.SBP
Đồ họa Storyboard và text Superbase của IBM.
*.SC
Mã nguồn của Paradox.
*.SCM
File ScreenCam movie.
*.SCP
Dạng file script trong kết nối quay số.
*.SCR
1. Trình lưu màn hình của Windows.
2. Trình bày màn hình (layout) trong dBASE.
3. Script cho tiện ích Disk Copy của Apple.
*.SCT
Dạng text chụp màn hình (Screen Capture Text) trong Lotus.
*.SDL
File thư viện SmartDraw.
*.SEA
Kho tư liệu (archive) tự trích (Self-Extracting) trong Stuffit hay Compact
Pro.
*.SEG
Đoạn (segment) của một file nén, lưu trong Stuffit hay Compact Pro.
*.SEP
Định dạng bitmap TIFF.
*.SET
Tham số cài đặt.
*.SFL
Font in theo kiểu landscape trong máy LaserJet.
*.SFP
Font in theo kiểu portrait trong máy LaserJet.
*.SFS
Font chữ thay đổi tỷ lệ PCL 5.
*.shar
Dạng kho tư liệu UNIX shell, có thể giải mã bằng trình Unshar.
*.SHTML
File HTML file với các bộ phận nhúng SSI (server-side includes).
*.SI
File hình ảnh SoftImage.
*.sig
Chữ ký (Signature). Một file .sig có thể được cài đặt và tự động đính kèm
vào e-mail gửi đi hay các bản tin…Nó bao gồm tên và thông tin liên hệ của
người gửi và có thể là cả các chi tiết như kiểu trình bày ASCII art hoặc
những câu trích ưa thích
*.SIT
File nén Stuffit.
*.SLD
Slide trình chiếu trong AutoCAD.
*.SLK
Dạng file bảng tính Symbolic Link (SYLK).
*.SMI
Hình ảnh tự thiết lập (Self-Mounting). Dạng file này thuộc trình Disk
Image của Macintosh, tương tự như file .img, nhưng không yêu cầu sử
dụng Disk Copy. Khi file được tải, một hình ảnh đĩa sẽ xuất hiện trên màn
hình chủ desktop. Hình ảnh đĩa này sẽ phản ứng theo kiểu giống như đĩa read-only.
*.SND
File âm thanh.
*.SNM
Dạng file mail trong Netscape.
*.SPD
Font thay đổi tỷ lệ Speedo.
*.spx
Dạng file Screen Peace.
*.SQB
File trong công cụ sao lưu SyQuest Backup.
*.SRC
Một định dạng sử dụng trong quá trình tạo ra các file .INI, phục vụ cho
việc thiết lập cấu hình.
*.STY
Biểu bảng Style của Ventura.
*.SVX
Dạng file âm thanh Amiga 8SVX.
*.SWP
File lưu tạm thời Swap.
*.SYD
File sao lưu Sysedit.
*.SYL
Định dạng bảng tính SYLK.
*.SYNU
Hình ảnh trong SDSC Synu.
*.SYS
File hệ thống.
*.TAL
Công cụ sắp hàng Type Align của Adobe.
*.TAR
Viết tắt của Tape Archive. Tar là một phương pháp cất giữ file của Unix mà có thể
dùng trên PC. Tar lưu dữ liệu nhưng không nén chúng vì thế đôi khi file .tar được
nén bằng những tiện ích khác vào tạo ra những đuôi file như .tar.gz, .tar.Z, và .tgz.
Những file archive có đuôi .tar có thể được giải nén trong Unix bằng trình tar hoặc
trên máy PC dùng WinZip. hay trên máy Mac có trình tar.
*.tar.gz
Định dạng kết hợp của một file được lưu bằng tar và rồi nén lại.
*.tar.z or .tar.Z
Định dạng kết hợp của một file được lưu bằng tar và rồi nén lại.
*.taz
Một cách viết khác của .tar.Z.
*.TBK
Dạng file Asymetrix Toolbook.
*.TDF
Định nghĩa Typeface trong trình Speedo.
*.TEX
Văn bản Tex hay LaTex.
*.TFM
Font metrics trong Intellifont.
*.TGA
Đồ họa TARGA.
*.tgz
Một tên khác của .tar.z và .tar.gz.
*.THEME
Dạng file chủ đề màn hình chủ (Desktop) của Windows 95.
*.THN
Trình bày file theo kiểu Thumbnail.
*.TIF
File đồ họa TIFF.
*.TIFF
Định dạng file đồ họa TIFF.
*.TLB
Dạng thư viện OLE Type.
*.TMP
File tạm thời.
*.TOC
Định dạng bảng chứa nội dung (Table Of Contents).
*.TRM
Cài đặt thiết bị đầu cuối trong Windows.
*.TTC
Font nén TrueType.
*.TTF
Font TrueType.
*.TWF
Dạng file TabWorks.
*.TX8
Text trong MS-DOS.
*.TXT
File text ASCII.
*.USL
Font in ngang của máy LaserJet.
*.USP
Font in dọc của máy LaserJet.
*.uu
File nén Uuencode.
*.uue
File Uuencode.
*.VBP
File Visual Basic Project.
*.VBX
Định dạng Visual Basic.
*.VDA
Dạng file bitmap Targa.
*.VGR
Trình Ventura.
*.VIFF
File hình ảnh Khoros Visualization.
*.VLB
Định dạng thư viện Ventura Library.
*.VOC
Công cụ hỗ trợ tiếng Sound Blaster.
*.VP
Định dạng chế bản Ventura Publisher.
*.VST
File bitmap Targa.
*.VUE
Công cụ Relational View trong dBASE.
*.VXD
Dạng file ổ thiết bị ảo (Virtual Device Driver).
*.WAB
File sổ địa chỉ trong Windows.
*.WAV
File tiếng.
*.WBK
Dạng file sao lưu (backup) trong Microsoft Word.
*.WDB
Dạng file cơ sở dữ liệu Microsoft Works Database.
*.WID
Định dạng bảng trong Ventura.
*.WIN
File sao lưu trong Windows.
*.WIZ
Định dạng thủ tục cài đặt (wizard) trong Microsoft Word.
*.WK1
Trình Lotus 1-2-3, đến phiên bản 2.01.
*.WK3
Lotus phiên bản 3
*.WK4
Lotus phiên bản 4
*.WKQ
Bảng tính Quattro.
*.WKS
1. Bảng tính Lotus. 2. Văn bản Microsoft Works.
*.WLR
Trang VRML.
*.WMF
Windows Metafile.
*.WP
WordPerfect.
*.WPD
1. File mô tả máy in trong Windows 2. File demo trong WordPerfect. 3.
Văn bản WordPerfect.
*.WPG
Đồ họa trong WordPerfect.
*.WPM
Macro trong WordPerfect.
*.WPS
Văn bản Microsoft Works.
*.WPT
File mẫu (template) trong WordPerfect.
*.WRI
Văn bản trong công cụ Windows Write.
*.WRK
Bảng tính Symphony.
*.WS1
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 1.
*.WS2
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 2.
*.WS3
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 3.
*.WS4
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 4.
*.WS5
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 5.
*.WS6
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 6.
*.WS7
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 7.
*.WVL
Dạng file bitmap nén trong Wavelet.
*.X
File hình ảnh AVS X.
*.XAR
Định dạng file hình vẽ Corel Xara.
*.XBM