Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Địa lý lớp 6 - THỰC HÀNH - TẬP SỬ DỤNG ĐỊA BÀN VÀ THƯỚC ĐO ĐỂ VẼ SƠ ĐỒ LỚP HỌC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.28 KB, 4 trang )

Bài 6: THỰC HÀNH.
TẬP SỬ DỤNG ĐỊA BÀN VÀ THƯỚC ĐO ĐỂ VẼ SƠ ĐỒ LỚP HỌC.


1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: Học sinh biết cách sử dụng bản đồ để tìm phương hướng cùa
các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Tìm và đo khoảng cách trên thực tế tính tỉ lệ khi đưa lên bản đồ.
b. Kỹ năng: Biết vẽ sơ đồ đơn giản.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tập bản đồ.
b. Học sinh: Sách giáo khoa, compa. Giấy,thước dây.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Trực quan. Hoạt động
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: 4’.
+ Hãy kể tên các loại kí hiệu bản đồ?
- Có 3 loại kí hiệu như điểm, đường, diẹn tích.
- Có 3 dạng kí hiệu như hình học, chữ, tượng hình.
+ Chọn ý đúng: Những đường đồng mức càng gần nhau thì:
@. Độ cao càng lớn.
b. Độ cao càng bé.
4. 3. Bài mới: 33’.
HO
ẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
N
ỘI DUNG.
Giới thiệu bài mới.
** Trực quan.
- Giáo viên giới thiệu địa bàn.


+ Địa bàn gồm những bộ phận nào?
TL:








- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động
từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo


* Địa bàn:
- Kim nam châm B màu
xanh. Nam màu đỏ.
- Vòng chia độ 0
0
- 360
0

. Bắc từ 2 0
0
– 360
0

. Nam 180
0
.

. Đông 90
0
.
. Tây 270
0
.
- Cách sử dụng: Xoay đầu
xanh trùng với 0 đúng 0
0
-
180
0
là đường Bắc Nam.


viên chuẩn kiến thức và ghi bảng.
* Nhóm 1,2: Mỗi nhóm 1 sơ đồ.





- Giáo viên cho học sinh quan sát sơ đồ vẽ sẵn
để củng cố kiến thức cho học sinh.

* Cách vẽ:
- Đo khung lớp học chi
tiết trong lớp.
- Vẽ sơ đồ: Tên sơ đồ, tỉ lệ
thu nhỏ, mũi tên chỉ

hướng Bắc và ghi chú.

4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’
- Nhận xét tiết thực hành.
- Thu bản vẽ và chấm điểm.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3 .
- Tự ôn tập từ bài 1- 5 giờ sau kiểm tra 45’.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………

×