Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Địa lý 7 - CHƯƠNG IV: CHÂU PHI ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.6 KB, 7 trang )

CHƯƠNG IV: CHÂU PHI.

MỤC TIÊU CHƯƠNG:
A. Kiến thức: - Học sinh hiểu châu Phi có dạng hình khối, đặc điểm vị trí
địa lí, địa hình, khoáng sản châu Phi, Các đặc điểm môi trường tự nhiên.
- Học sinh hiểu hậu quả của lịch sử để lại qua buôn bán nô lệ và thuộc địa
hóa các cường quốc phương Tây.
- Hiểu sự bùng nổ dân số không thể kiểm soát, xung đột sắc tộc triền miên
đang cản trở sự phát triển của châu Phi.
- Nắm vững đặc điểm nông nghiệp và công nghiệp của châu Phi.
- Nắm vững tình hình phát triển nông nghiệp và công nghiệp của châu Phi
- Nắm vững cấu trúc đơn giản nền kinh tế các nước châu phi.
- Hiểu sự đô thị hóa quá nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát
triển công nghiệp , vấn đề kinh tế xã hội cần giải quyết.
B. Kỹ năng: Đọc phân tích lược đồ, mối quan hệ giữa các yếu tố địa lí, bảng
số liệu thống kê…
C. Thái độ: - Giáo dục ý thức học bộ môn.
- Giáo dục vấn đề bảo vệ tự nhiên.
- Giáo dục tính công đồng.

Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI.
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: - Học sinh hiểu châu Phi có dạng hình khối, đặc điểm vị trí địa
lí, địa hình, khoáng sản châu Phi.
b. Kỹ năng: Đọc phân tích lược đồ.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, bản đồ tự nhiên châu Phi.
b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan. - Hoạt động nhóm.


4. TIẾN TRÌNH:
4. 1. Ổn định lớp: Kdss. 1’
4. 2. Ktbc: 4’
+ Dựa vào đâu để phân thành nhóm nước phát triển và đang phát triển?
- Người ta dựa vào các chỉ tiêu: Thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong
trẻ em, chỉ số phát triển con nguời để phân thành 2 nhóm nước phát triển hay
nhóm nước đang phát triển.
+ Chọn ý đúng: Lục địa gồm 2 châu lục là:
@. Á, Âu. b. Bắc Mĩ, Nam Mĩ.
4. 3. Bài mới : 33’
HO
ẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.

N
ỘI DUNG.
Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1
** Trực quan.
- Giáo viên xác định những điểm cực trên bản
đồ tự nhiên châu Phi.
+ CB: Capblang 37
0
20’B ;
+ CN: Mũi Kim 34
0
51’N
+ CĐ: Mũi Rathaphun 51
0
24’Đ.

+ CT: Mũi xanh (capve) 17
0
33’T.
* Nhóm 1: Châu Phi tiếp giáp với biển và đại
dương nào?
TL: ĐTH; ĐTD; ÂĐD, biển Đỏ.
* Nhóm 2: Đường xích đạo và chí tuyến B, N
chạy như thế nào đối với châu Phi?
TL:

* Nhóm 3: Châu Phi thuộc đới khí hậu nào?

1. Vị trí địa lí:












- Đường xích đạo chạy
ngang qua chính giữa châu
Phi.
TL:


* Nhóm 4: Đường bờ biển châu Phi như thế
nào ? Anh hưởng gì tới khí hậu?
TL: - Đường bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo và
vịnh biển, ít chịu ảnh hưởng của biển vào sâu
trong đất liền.
* Nhóm 5: Đọc tên các đảo lớn của châu Phi?
Dòng nóng, dòng lạnh ven bờ?
TL: - Đảo Mađagaxca.
- Dòng lạnh Calahari, Benghêla, Xômali.
- Dòng nóng Ghinê, Mũi kim,
Môdămbích.
- Học sinh lên bảng xác định.
* Nhóm 6: Ý nghĩa của kênh đào Xuyê với
giao thông biển?
TL: Điểm nút giao thông quan trọng.
Chuyển ý.
Hoạt động 2.
- Phương pháp hoạt động nhóm Trực quan.

- Phần lớn lãnh thổ châu
Phi thuộc đới nóng.


- Bờ biển ít bị cắt xẻ và ít
chịu ảnh hưởng của biển.












2. Địa hình và khoáng sản:

+ Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi? Sự phân
bố địa hình đồng bằng?
TL: - Đồng bằng phân bố chủ yếu ở ven biển,
thấp.


+ Hướng nghiêng của địa hình châu Phi như
thế nào?
TL: Sơn nguyên cao 1000 – 2000 m tập trung
ở ĐN thấp dần xuống TB là bồn địa và hoang
mạc.
- Đọc tên các sơn nguyên và bồn địa.
+ Mạng lưới sông ngòi như thế nào?
TL: Phân bố không đều sông Nin dài nhất
6671 m.
- Giáo viên MR: Giá trị sông Nin.( sông Nin
xanh chiếm > 75% lượng nước mưa hè thu,
cung cấp nước hạ nguồn ngập nước cung cấp
phù xa giá trị nông nghiệp.
+ Kể tên sự phân bố khoáng sản quan trọng ở

+ Địa hình:


- Châu Phi là khối cao
nguyên khổng lồ cao trung
bình 750 m, có các bồn địa
xen kẽ các cao sơn
nguyên.









+ Khoáng sản:


châu Phi?
TL: - Dầu mỏ, khí đốt: gba ven biển Bphi;
ven vịnh Ghinê, Tây Phi.
- Phốt phát 3 nước Bphi ( Marốc;
Angiêri; Tuynidi.)
- Vàng, kim cưong: Ven vịnh Ghinê;
khu vực Trung Phi (gần xích đạo); cao nguyên
Nphi.
- Sắt: Dãy Đrêkenbéc.
- Đồng chì: Cnguyên Nphi.
- Học sinh lên bảng xác định.
+ Nhận xét về khoáng sản châu Phi?

TL:
- Giáo dục tư tưởng.








- Khoáng sản phong phú
và giầu có đặc biệt là kim
loại quí.

4. 4. Củng cố và luỵên tập: 4’ - Hướng dẫn làm tập bản đồ.
+ Nêu vị trí địa lí châu Phi?
- Đường xích đạo chạy ngang qua chính giữa châu Phi.
- Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc đới nóng.
- Bờ biển ít bị cắt xẻ và ít chịu ảnh hưởng của biển
+ Chọn ý đúng nhất: Địa hình châu Phi cao trung bình:
@. 750 m. b. 850m.
4. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’ - Học bài .
- Chuẩn bị bài mới: Thiên nhiên châu Phi (tt). Chuẩn bị theo câu hỏi trong
sgk.
+ Khí hậu châu Phi như thế nào?
5. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….

×