Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi ly 12 HKII-1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.49 KB, 4 trang )

Sở GD-ĐT Đồng Nai
Trường THPT Xuân Mỹ
o0o
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
Môn VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 01201
Câu 1: Pôlôni
Po
210
84
phóng xạ theo phương trình:
Po
210
84

A
Z
X Pb+
206
82
. Hạt X là
A.
e

0
1
B.
e
0
1


C.
He
4
2
D.
He
3
2
.
Câu 2: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
D. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. huỳnh quang. B. tán sắc ánh sáng.
C. quang – phát quang. D. quang điện trong.
Câu 5: Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt
khi được chiếu sáng thích hợp.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém
được chiếu sáng thích hợp.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.

Câu 7: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có
điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.10
5
rad/s. B. 10
5
rad/s. C. 3.10
5
rad/s. D. 4.10
5
rad/s.
Câu 8: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.
Câu 9: Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 10: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
U
235
92
,
Cs
137
55
,
Fe
56
26

He

4
2

A.
He
4
2
. B.
U
235
92
. C.
Fe
56
26
D.
Cs
137
55
.
Câu 11: Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 12: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10
-19
J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10
-34
J.s, tốc
độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8

m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3µm. B. 0,90µm. C. 0,40µm. D. 0,60µm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 14: Ban đầu có N
0
hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 2 giờ, tính từ lúc ban đầu, có
75% số hạt nhân N
0
bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 1 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.
Câu 15: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,36 µm. D. 0,28 µm.
Câu 16: Trong hạt nhân nguyên tử
Po
210
84

A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 17: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm.
C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài 50cm, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên đây là

A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m.
Câu 19: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 20: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu đỏ là
A. 0,75nm. B. 0,75mm. C. 0,75µm. D. 0,75pm.
Câu 21: Theo Bo, đối với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo N gấp bao nhiêu lần bán kính quỹ đạo
L?
A. 4 lần B. 9 lần C. 16 lần D. 25 lần
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 23: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng lượng nghỉ của 4 gam một chất
bất kì bằng
A. 4.10
7
kW.h B. 6.10
7
kW.h C. 10.10
7
kW.h D. 8.10
7
kW.h
Câu 24: Khi một electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L và chuyển từ
quỹ đạo P về quỹ đạo L phát ra photon có bước sóng tương ứng
m

µλ
6563,0
1
=

m
µλ
4102,0
2
=
.
Khi lectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M phát ra một photon có bước sóng là:
A. 0,24025µm B.0,23672µm C.0,01939µm D.0,45638µm
Câu 25: Sau 3 phân rã
α
và 2 phân rã

β
, hạt nhân
U
238
92
biến thành hạt nhân
A.
U
235
92
B.
Ra
226

84
C.
Rn
228
88
D.
Rn
226
88
Câu 26: Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 µm. Bước sóng của
sóng đơn sắc này trong nước (n = 4/3) là:
A. 0,4µm B.0,75µm C. 0,45µm D. 0,8µm
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
,S
2
được chiếu bởi ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn
thu ảnh là D =2m. Khoảng vân đo được trên màn là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là:
A. 0,5 nm B. 0,5cm C. 0,5 µm D. 0,5 m
Câu 28: Hạt nhân Urani
238
92
U sau khi phát ra các bức xạ α và β
-
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
206
82
Pb. Số hạt α và β phát ra là:
A. 8 hạt α và 10 hạt β

-
B. 8 hạt α và 6 hạt β
-
C. 4 hạt α và 2 hạt β
-
D. 8 hạt α và 8 hạt β
-
Câu 29: Ban đầu một chất phóng xạ có 16 gam, sau khoảng thời gian t =
2
3
T, (T là chu kì bán rã
của chất phóng xạ đó) khối lượng của chất phóng xạ đó bị phóng xạ bao nhiêu?
A. 10,342gam B. 5.658gam C. 6gam D. 10gam
Câu 30: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng
'
λ
vào quả cầu bằng đồng cách li với vật khác thì
quả cầu đạt được điện thế cực đại U
d
. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron được xác định:
A. v
max
=
m
eU
d
B. v
max
=
m

eU
d
2
C. v
max
=
m
eU
d
2
D.v
max
=
mc
eU
d
Câu 31: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5µH và một tụ xoay có điện
dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là:
A. 10,5m – 92,5m. B. 11m – 75m.C. 15,6m – 41,2m. D. 13,3 – 65,3m.
Câu 32:Mạch dao động LC, biểu thức cường độ dòng điện là
6
0,04cos(2.10 )( )i t A=
, biểu thức của
điện tích của một bản tụ điện là:
A.
( )
8 6
2.10 cos 2.10 / 2q t C
π


= −
B.
( )
8 6
2.10 cos 2.10 / 2q t C
π

= +
C.
( )
6 6
4.10 cos 2.10 / 2q t C
π

= −
D.
( )
6 6
4.10 cos 2.10 / 2q t C
π

= +
Câu 33: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác thì
A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
Câu 34 :Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,40µm và λ

2
thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ
1
có một vân sáng của
bức xạ λ
2
. Xác định λ
2
.
A. 0.48µm. B. 0.52µm. C. 0.60µm. D. 0.72µm.
Câu 35: Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 3.
A. 1,4mm. B. 2,4mm. C. 4,2mm. D. 6,2mm.
Câu 36: Trong nguyên tử hiđrô, biết bán kính Bo có giá trị
11
0
5,3.10r m

=
. Bán kính quỹ đạo M là:
A.
10
4,77.10
M
r m

=
. B.
11
5,3.10

M
r m

=
. C.
10
2,12.10
M
r m

=
. D.
10
8,48.10
M
r m

=
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân : D + D →
3
2
He
+ n. Cho biết m
D
= 2,0135u; m
He
= 3,0149u; m
n
=
1,0087u; u = 931 MeV/c

2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. thu 5,06.10
-13
MeV B. tỏa 5,06.10
-13
J
C. tỏa 5,06.10
-13
MeV D. thu 5,06.10
-13
J
Câu 38: Chất phóng xạ iôt
131
53
I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số
gam iốt đã phóng xạ là:
A. 50g. B. 175g. C. 25g. D. 150g.
Câu 39: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Fe
56
26
, biết khối lượng của hạt nhân Fe56 là
55,9349u, khối lượng của proton m
p
= 1,0073u, của nơtron m
n
= 1,0087u.
A. 6,84 MeV/nuclôn . B. 475 MeV/nuclôn .
C.84,8MeV/nuclôn . D.8,48 MeV/nuclôn .

Câu 40: Ban đầu, trong thời gian 5 phút, một chất phóng xạ
Si
31
14
có 190 nguyên tử bị phân rã.
Nhưng sau 3 giờ, cũng trong 5 phút, chỉ có 85 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của
Si
31
14
là :
A. 1,3 giờ B.1,3 phút C.2,59 giờ D.2,59 phút
HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
o0o

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×