Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án địa lý lớp 8 - THỰC HÀNH - TÌM HIỂU ĐỊA PHƯƠNG pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.88 KB, 4 trang )

Bài 44: THỰC HÀNH.
TÌM HIỂU ĐỊA PHƯƠNG.

1. MỤC TIÊU.
a. Kiến thức: : Học sinh nắm:
- Tên gọi vị trí địa lí, hình dạng, lịch sử phát triển, vai trò, ỹ nghĩa của
trường học
b. Kỹ năng:. Vẽ sơ đồ trường học.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, nội dung cần tìm hiểu.
b. Học sinh:. Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sách giáo khoa.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Trực quan.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: 4đ.(10đ)
+ Nối cột A với B.
A ( đồng bằng) B (đặc điểm)
Châu thổ sông Hồng. 1. Có hệ thống đê ngăn lũ.
2. Có nhiều ô trũng.
3. Có nhiều cồn cát ven biển.
4. Có mùa khô sâu sắc kéo dài.
5. Có chế độ nhiệt ít biến động.
6. Có mùa đông lạnh giá.
Châu thổ sông Cửu Long. 7. Có nhiều bão.
8. Có diện tích phù sa mặn, phèn,
chua.
9. Có lũ lụt hàng năm.
- Đáp án: A ( 1,2,3,6,7). B ( 4,5,8,9)
4. 3. Bài mới: 33’.
HO


ẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
N
ỘI DUNG.
Giới thiệu bài mới.
** Trực quan.
- Giáo viên cho học sinh lấy những thiết bị cần
thiết cho tiết thực hành.
Hoạt động 1
- Giáo viên cho học sinh vẽ sơ đồ lớp học.








- Giáo viên hướng dẫn vẽ
sơ đồ lớp học.
+ Tên gọi và vị trí địa lí?
TL:





+ Hình dạng và độ lớn như thế nào? Cấu trúc?
TL:



+ Thời gian khởi công xây dựng?
TL:
+ Hiện trạng hiện nay?
TL:


+ Vai trò và ý nghĩa như thế nào?
TL: - Đối với trong xã và trong tỉnh, cả nước.


- Trường THCS Tây Sơn.
- Vị trí địa lí: Tây – Quốc
lộ 22B.
. Nam – nhà dân.
. Đông – nhà dân.
. Bắc – NĐChiểu.

- Hình chữ nhật
- Diẹn tích
- Cấu trúc

- Thời gian.

- Hiện trạng gồm 11
phòng học, 1 thư viện, 1
thiết bị, 1 nơi ở cho giáo
viên.

- Giaó dục con em trong
xã.

- Góp phần vào sự nghiệp
giáo dục chung của cả
nước.

4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’
- Đánh giá tiết thực hành.
- Thu bài chấm điểm.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3 .
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập.
- Tự xem lại các bài đã học.
5. RÚT KINH NGHIỆM:

×