Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Địa lý lớp 9 - VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( Tiếp theo ) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.23 KB, 5 trang )

Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
( Tiếp theo )

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu được về cơ bản tình hình phát triển kinh tế ở trung du
và miền núi Bắc Bộ theo trình tự: Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ. Nắm
được một số trọng tâm của các ngành.
2. Kĩ năng: Nắm vững phương pháp so sánh giữa các yếu tố địa lí, kết hợp
kênh hình, kênh chữ để phân tích, giải thích.
II. Đồ dùng dh:
- Lđ tự nhiên + kinh tế của vùng
III. Hoạt động dạy học
1.Ổn định
2. Bài cũ: - Nêu những thế mạnh về TNT N của vùng trung du và miền núi
BB ?
- Việc phát triển kt, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với
vấn đề gì, vì sao?
3. Bài mới: GV giới thiệu vào bài
Hoạt động cá nhân
- Vùng có những tài nguyên nào và đk
thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp?
- Q/s H/18.1 cho biết vùng có các ngành
công nghiệp nào?
- Ngành công nghiệp nào phát triển
mạnh. Sản lượng khai thác than bao
nhiêu, tập trung ở đâu?
- Cn năng lượng bao bồm những ngành
nào?
- Điều kiện nào thì ngành năng lượng
phát triển?
- Kể tên 1 số công trình thuỷ điện lớn


của vùng đã và đang xây dựng. Ý nghĩa
của các công trình thuỷ điện này?
GV kết hợp với sử dụng lựơc đồ để
giảng.
- Kể tên các công trình nhiệt điện?
GV x/đ các mỏ than với các nhà máy
thuỷ điện và nhiệt điện:
IV. Tình hình phát triển kinh
tế
1. Công nghiệp: là địa bàn phát
triển nhiều ngành cn quan trọng:
- Cn khai thác than phát triển :
hằng năm vùng khai thác chiếm
gần 90% sản lượng than cả nước
(Quảng Ninh)
- Cn năng lượng cùng phát triển
mạnh:

+ Thuỷ điện: với các nhà máy
lớn phục vụ cho cả nước như
Hoà Bình, Thác Bà và Sơn La .

+ Nhiệt điện: có nhà máy Uông
Bí, Quảng Ninh.


- Các ngành cn nhẹ, chế biến
- Rút ra mqh giữa khai thác và chế biến?
- Ngoài ra vùng còn có các ngành cn
nào?


GV chốt lại và chuyển ý
Hoạt động nhóm lớn
- Vùng có những thuận lợi gì cho ngành
nông nghiệp phát triển
- Q/s lđ H18.1 vùng trồng các loại cây
nào?
- Vùng trồng các loại cây lương thực
nào. Được trồng ở đâu?
GV ứac định trên lđ treo bảng
- Vì sao cây lt không được trồng khắp
vùng?
- Kể tên các loại cây cn và cây ăn quả
của vùng. Điều kiện để phát triển cây
chè, và giá trị của cây chè hiện nay của
vùng?
GV giới thiệu thêm
thực phẩm, sx vật liệu x/d…phát
triển ở nhiều địa phương.
2. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
- Cây lương thực:
+ Lúa: trồng chủ yếu ở các cánh
đồng
+ Ngô:trồng nhiều trên các
nương rẫy


- Cây cn, cây ăn quả (nhiệt đới,
cận nhiệt đới, ôn đới):có giá trị

cao về cây chè, ngoài ra có cây
hồi…, vải thiều, lê, đào, mận….
- Nghề rừng phát triển theo
hướng nông lâm kết hợp

b. Chăn nuôi: chủ yếu nuôi trâu
(57,3% đàn trâu cả nước), lợn
- Nghề rừng ở vùng phát triển theo xu
hướng nào, do đâu?
- Ngành chăn nuôi của vùng có đặc điểm
gì nổi bật? . Điều kiện để ngành chăn
nuôi của vùng phát triển?.
GV chốt lại y chính và chuyển ý
Hoạt động nhóm đôi
- Vùng có mqh ntn đối với các quốc gia
và vùng kt lân cận. Mạng lưới GTVT ra
sao để thực hiện mqh đó?
- Mối quan hệ đó được thể hiện qua việc
xuất nhập khẩu ntn?
- Vùng có tiềm năng phát triển ngành gì,
vì sao. Kể tên các điểm du lịch của
vùng?
- Kể tên và x/đ trên lđ các vùng kt quan
trọng của vùng?
GV x/đ lại

(22% đàn lợn cả nước).
c. Nghề nuôi thuỷ sản đang phát
triển


3. Dịch vụ:
- Mạng lưới GT đang được hoàn
thiện, hiện đại hoá với các cửa
khẩu quốc tế quan trọng

- Du lịch là thế mạnh của vùng,
đang phát triển mạnh với các
điểm du lịch lớn
V. Các trung tâm kinh tế quan
trọng: Hạ Long, Thái Nguyên,
Việt Trì

4. Củng cố:
- Giải thích vì sao đại bộ phận công nghiệp chế biến khoáng sản phân bố
trên địa bàn các tỉnh Trung du Bắc Bộ?
- Hãy nêu những thế mạnh về du lịch của miền núi và trung du Bắc Bộ?
- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhiều Apatít, pirit, dùng sản
xuất xút, phân bón là:
a. Lào Cai b. Phú Thọ C. Cả 2 đều đúng d.
Cả 2 đều sai
- Theo em, trong các loại cây trồng chủ yếu của vùng TD&MNBB thì loại
cây trồng nào có diện tích gieo trồng va sản lượng lớn so với cả nước?
a.Ngô b. Chè c. đậu tương d.
Cây ăn quả
- Các câu hỏi cuối bài/69
- Hướng dẫn làm bài tập ở TBĐ và bài 3/69
5. Dặn dò:
- Làm bài tập trong SGK và TBĐ
- Tìm hiểu trước bài thực hành tiếp theo
6. RKN


×