Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Địa lý lớp 9 - VÙNG BẮC TRUNG BỘ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.47 KB, 5 trang )

Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: hs nắm được các đặc điểm về VTĐL, hình dáng lãnh thổ,
những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư xã hội
của BTB.
- Thấy được những khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh, các biện pháp
cần khắc phục và triển vọng phát triển của vùng trong thời kì công nghiệp
hóa - hiện đại hoá đất nước.
2. Kĩ năng: - Biết đọc lđ, bản đồ, khai thắc kiến thức để trả lời các câu hỏi.
- Biết vận dụng tính tương phản không gianl ãnh thổ theo hướng Bắc –
Nam, Đông –Tây trong phân tích 1 số vấn đề tự nhiên- dân cư- xã hội.
- Biết sưu tầm tài liệu để làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học: Lược đồ tự nhiên của vùng BTB
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định
2. Bài cũ: - Nhận xét bài làm kiểm tra 15 phút
3. Bài mới: GV giới thiệu vào bài
Gv giới thiệu và x/đ ranh giới của vùng
trên lđ treo bảng
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ:
? Vùng có tổng diện tích là bao nhiêu,
chiếm bao nhiêu diện tích của cả nước.
Với bao nhiêu tỉnh thành phố và đọc tên
các tỉnhvà thành phố đó.
? Q/sát lđ H/ 23.1 cho biết vùng tiếp giáp
của BTB.
GV kết hợp với lđ để x/đ lại
? Với đặc điểm của vùng như thế thì vùng
có những y nghĩa gì về vị trí đ/v các vùng


và quốc gia lân cận.
GV trình bày thêm
? Điểm đặc biệt của vùng về tiếp giáp so
với các vùng khác ở đâu.

? Hình dạng của vùng ntn.
GV củng cố và chuyển y

Hs q/ sát lđ H/ 23.1 sgk em rút ra nhận
xét chung gì về vùng BTB
GV x/ đ dãy Hoành Sơn trên lđ

- Có 6 tỉnh thành với diện tích:
51 513 km ( chiếm dân số
cả nước )

- Vùng là chiếc cầu nối giữa các
vùng lãnh thổ phía Bắc và phía
Nam nước ta.
- Vùng là cửa ngõ ra biển Đông
của các nước tiểu vùng sông Mê
Công ( Lào , Thái Lan,
Mianma) và ngược lại.

- Tỉnh nào cũng giáp biển ( phía
Đông), giáp Lào ( phía Tây)
- Có hình dạng hẹp ngang, chạy
dài theo chiều lãnh thổ.
II. Điều kiện tự nhiên và
TNTN

1. Thuận lợi:
Hs chia nhóm để hoạt động: Dựa vào lđ
H/ 23.1 và H/ 23.2 em hãy rút ra tiềm
năng khác nhau giữa pBắc và pNam về:
+ Diện tích và tài nguyên rừng ?
+ Các loại k/s ?
+ Quỹ đất ?
+ Các điểm du lịch ?
Sau khoảng 5 phút cho hs trả lời sau đó
gv chuẩn xác lại ở bảng phụ
GV hưóng dẫn hs hoạt động nhóm để so
sánh giữa pTây và pĐông:
+ Dạng địa hình chủ yếu ?
+ Tài nguyên ntn ?
GV sau khi cho 5 phút để hoạt động thì
cho các em trả lời. Sau đó thì chuẩn xác
lại

? Bên cạnh đó vùng BTB gặp những khó
khăn naog cho sự phát triển kt.
? Chứng minh cụ thể trong thời gian gần
Có sự phân hoá:
a. Giữa phía Bắc và phía Nam
dãy Hoành Sơn:
- Phía Bắc: có quỹ đất khá lớn,
rừng còn nhiều và giàu, k/s
nhiều (thiếc, crôm, sắt), tài
nguyên du lịch về bãi biển và
VQG.
- Phía Nam: quỹ đất và rừng còn

ít, k/s (VLXD), tài nguyên du
lịch phong phú.

b. Giữa phía Tây và phía Đông:
- Phía Tây: là miền núi, gò đồi.
Với TN : rừng, đất fealit, nhiều
đồng cỏ.
- Phía Đông: là đồng bằng ven
biển, đất phù sa, có diện tích mặt
nước biển, nhiều bãi biển đẹp.
2. Khó khăn:
đây.
? Biện pháp khắc phục.
Gv giảng thêm và giới thiệu H 23.3 sgk

? Số dân bao nhiêu, chiếm bao nhiêu số
dân cả nước.

? Là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc.
Sự phân bố của các dân tộc đó ntn. Và
hoạt động kinh tế có sự khác nhau giữa
người Kinh với dân tộc ít người ntn.
Vì sao
? Ngưòi dân của vùng có truyền thống gì.
? Đọc bảng 23.2 em rút ra nhận xét gỉ sự
phát triển dân cư và xã hội của vùng.
GV chuẩn xác
?Kể tên các điểm du lịch nổi bật của
vùng.
GV x/đ trên lđ


- Là vùng chịu nhiều thiên tai
- Chịu sự chi phối, ảnh hưởng
sâu sắc
của hướng và độ dốc của dãy
Trường Sơn.
III. Đặc điểm dân cư và xã
hội:
- Dân số: 10,3 triệu người(
chiếm dân số cả nước )
- Là vùng cư trú của 25 dân tộc.
- Nhưng có sự khác nhau trong
cư trú và hoạt động kinh tế giữa
người Kinh và dân tộc ít người.
- Người dân có truyền thống
dũng cảm, cần cù nhưng đời
sống còn nhiều khó khăn.
- Vùng có nhiều di tích văn hoá,
lịch sử, tự nhiên tiêu biểu là
quần thể cố đô Huế, PN-KB



4. Củng cố
- Hướng dấnh trả lời các câu hỏi cuối
bài/85 sgk
5. Dặn dò:
- Học bài cũ , làm bt ở TBĐ
- N/c trước bài 24 về tình hình phát
triển kt của vùng BTB

6. RKN


×