Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

một số hợp chất của sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.56 KB, 23 trang )

FeSO
4
.7H
2
O
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
BÀI 41
BÀI 41:
MỘT
SỐ
HỢP
CHẤT
CỦA
SẮT
HỢP
CHẤT
SẮT
(III)
Tính chất hóa học
hợp chất sắt (II)
Tính chất hóa học


hợp chất sắt (II)
Điều chế một số
hợp chất sắt (II)
Điều chế một số
hợp chất sắt (III)
Ứng dụng hợp
chất sắt (II)
HỢP
CHẤT
SẮT
(II)
Ứng dụng hợp
chất sắt (III)
Tính khử
và oxi hóa
Tính oxi
hóa
Oxit và
hiđroxit có
tính bazơ
Oxit và
hiđroxit có
tính bazơ
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế

3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Fe(OH)
2
FeO
FeSO
4
.7H
2
O
Fe (II)
M
u

i
Oxit
H
i
đ
r
o
x
i

t
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (II)
là tính khử
Ngoài ra hợp chất Fe (II) còn thể hiện tính oxi
hóa
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)

1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Viết phương trình hoá học các phản ứng
xảy ra và cho biết vai trò của các chất
tham gia phản ứng
Nhóm 1 Nhóm 2
a. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4 (đ)
b. FeO + HNO
3 (l)
c. Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O d. FeCl
2
+ Cl
2
e. FeSO

4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
f. FeO + CO
a. 2 Fe(OH)
2
+4H
2
SO
4 (đ)
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+6H
2
O
C.Khử C. Oxh
b. 3FeO + 10HNO
3 (l)
 3Fe(NO
3

)
3
+ NO + 5H
2
O
C. Khử C. Oxh
c. 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O  4Fe(OH)
3
C. Khử C. Oxh
d. 2FeCl
2
+ Cl
2
 2FeCl
3
C. Khử C. Oxh
e. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4

 5Fe
2
(SO
4
)
3

C. Khử C. Oxh
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
f. FeO + CO  Fe + CO
2
C. Oxh C. Khử

Như vậy tính chất chung của hợp
chất Fe (II) là tính khử. Ngoài ra Fe
(II) cũng thể hiện tính oxh khi tác
dụng với các chất khử.
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và

hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Hoàn thành các phản ứng sau, và nhận
xét sản phẩm tạo thành?
a. FeO + HCl
b. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
(loãng)
Sản phẩm tạo thành là muối Fe
2+
và H
2
O
Oxit và hiđroxit Fe
2+
có tính
bazơ

I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Quan sát các hình ảnh sau kết hợp SGK:
Hãy cho biết màu của Fe(OH)
2
, FeO?
Người ta có thể điều chế Fe(OH)
2
, FeO
bằng cách nào? (Tại sao phải thực hiện
trong môi trường chân không?)
Viết PTHH minh họa
 Cho muối Fe
2+
tác dụng với dung dịch
bazơ trong môi trường không có không

khí thu được Fe(OH)
2
FeCl
2
+ 2NaOH  Fe(OH)
2
 + 2NaCl
Fe
2+
+ 2OH
-
 Fe(OH)
2
 (trắng xanh)
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:

Quan sát các hình ảnh sau kết hợp SGK:
 Nhiệt phân Fe(OH)
2
trong điều kiện
không có oxi thu được FeO
Trong điều kiện có oxi thì oxit và hiđroxit
Fe
2+
dễ bị oxh thành oxit và hiđroxit Fe
3+
tương ứng
 Để thu được muối Fe (II) ta cho Fe
hoặc các oxit, hiđroxit Fe (II) tác dụng với
dd HCl hoặc H
2
SO
4
loãng
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và

hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
FeSO
4
Chất diệt sâu
bọ
Pha chế sơn
P
h
a

c
h
ế

m

c

K
ĩ

t
h
u

t


n
h
u
ô
m

v

i
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Fe(OH)
3
Fe
2
O

3
FeCl
3
Fe (III)
O
x
i
t
Hiđroxit
M
u

i
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Tính chất hóa học chung của

hợp chất Fe (III) là tính oxi hóa
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:

Tác dụng với kim loại
2Fe(NO
3
)
3
+ 3Zn  2Fe + 3Zn(NO
3
)
2
2FeCl
3
+ Cu  CuCl

2
+ 2FeCl
2
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe  3FeSO
4
0
+3
+2
+3
+3
+2
Xác định số oxh của Fe trong các chất trên
0
Vì sao Fe(III) tác dụng với kim loại lại
cho ra các số oxh khác nhau?
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)

1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:

Tác dụng với một số hợp chất có tính khử
2FeCl
3
+ 2KI  2FeCl
2
+ 2KCl + I
2
+3 +2
Hợp chất Fe (III) có tính oxh mạnh
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)

2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Giống như Fe (II)
oxit và hiđroxit Fe
(III) cũng có tính
bazơ
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Quan sát đoạn video sau:
Cho biết màu sắc, cách điều chế Fe(OH)
3

và muối Fe (III)?
Cho muối Fe (III) tác dụng với dung dịch
kiềm sẽ thu được Fe(OH)

3
màu nâu đỏ.
Cho axit tác dụng với hiđroxit hoặc oxit
Fe (III) sẽ thu được muối Fe (III)
Xe
m
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Để thu được Fe
2
O
3
ta có thể nhiệt
phân hiđroxit sat tương ứng, hoặc
nhiệt phân muối Fe(NO
3

)
3
Ngoài ra cho Fe tác dụng với các chất
oxh mạnh như Cl
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
nóng cũng thu được muối Fe (III)
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
Fe(III)

Xúc tác phản ứng
hữu cơ
F
e
C
l
3
Pha chế sơn
chống gỉ
F
e
2
O
3
Phèn sắt
(NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.
24H
2

O
Một số ứng dụng
khác
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
CỦNG
CỐ
CỦNG
CỐ
Câu 1: Hợp chất sắt (II) thể hiện tính
chất gì?
Câu 1: Hợp chất sắt (II) thể hiện tính
chất gì?
Tính oxi hóa
Tính khử
Tính khử và tính oxi hóa

Tất cả đều sai
A
B
C
D
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
CỦNG
CỐ
CỦNG
CỐ
Câu 2: Fe(NO
3
)
3
có thể kết hợp với chất

nào sau đây tạo thành muối Fe(NO
3
)
2
Câu 2: Fe(NO
3
)
3
có thể kết hợp với chất
nào sau đây tạo thành muối Fe(NO
3
)
2
Ag
Zn
Fe
Ba
A
B
C
D
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)

1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
CỦNG
CỐ
CỦNG
CỐ
Câu 3: Dùng thuốc thử nào sau đây
để nhận biết các dung dịch: AlCl
3
,
FeCl
2
, FeCl
3
MgSO
4
?
AgNO
3
A
NaOH
H
2
SO
4

D
Ba(NO
3
)
2
C
B
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
DẶN DÒ
 Học bài và làm bài tập 3, 4
SGK trang 202
Xem trước bài 42
HỢP KIM CỦA SẮT
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT

1. Tính chất hóa học
a. Tính khử
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (II)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
b. Tính bazơ của oxit và
hiđroxit sắt (III)
2. Điều chế
3. Ứng dụng
BÀI 41:
THAM KHẢO
Phương pháp giải bài tập sắt và
hợp chất sắt

×