Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

ôn cân bằng phản ứng oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 28 trang )


Theo
phương pháp
thăng bằng
electron

Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
S + S + H
2
O
(tỷ lệ số mol H
2
S/S là: 3/2)
2Al
0
2Al
+3
+ 6e
3S
-2


+ 2S
0
5S
+6
+ 36e
1. Mối quan hệ về nhiều sản phẩm (khử) tạo từ một chất (oxi hóa)
Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + NO + H
2
O
(tỷ lệ số mol N
2
O/NO là: 3/2)
Fe
0
Fe
+3
+ 3e
6N
+1
+ 2N
+2
8N

+5
+ 30e
6
1
10
1
12
6 3
2
23 20
10
10
3
238
19
2

FeSO
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO

4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
+2
+7 +2+3
7 2
2 3
5
2 2 2
Mn e Mn
Fe Fe e
+ +
+ +

+ →

→ +


2
5
10
FeSO
4
+

2 KMnO
4
+
16
KHSO
4

2 MnSO
4
+
Fe
2
(SO
4
)
3
+5 9 K
2
SO
4
+
H
2
O
8
2.Mối quan hệ của môi trường với chất oxi hóa và chất khử
trong việc tạo muối.

K
2

SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
+4 +7
+6
+2
2.Mối quan hệ của môi trường với chất oxi hóa và chất khử
trong việc tạo muối.
7 2
4 6
5
2
Mn e Mn
S S e
+ +
+ +

+ →


→ +


2
5
5
K
2
SO
3
+
2
KMnO
4
+
6
KHSO
4

2
MnSO
4
+
9
K
2
SO
4
+

3
H
2
O

2.Mối quan hệ của môi trường với chất oxi hóa
và chất khử trong việc tạo muối.
K
2
SO
3
+ K
2
Cr
2
O
7
+ KHSO
4

K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3

+ H
2
O
2Fe
+2
2Fe
+3+
2e
2Cr
+6
+ 6e 2Cr
+3
FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3

+ K

2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
3
1
3
4
8
8
3
1
6
3
7
14
8
S
+4
S
+6
+ 2e

2Cr
+6
+ 6e 2Cr
+3

1
C
6
H
5
CH=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

→ C
6
H
5
COOH + CO
2
+ K
2
SO
4
+ MnSO

4
+ H
2
O
3. Lập phương trình hóa học của phản ứng hữu cơ.
2 C
-3/2
C
+3
+ C
+4
+ 10e
Mn
+7
+5e
Mn
+2
2
4
3
2
2
CH
3
C ≡ CH + KMnO
4
+ KOH
→ CH
3
COOK + K

2
CO
3
+ MnO
2
+ H
2
O
2 C
-1/2
C
+3
+ C
+4
+ 8e
Mn
+7
+3e
Mn
+4
3
8
8
8
3
33
2

C
6

H
5
CH
2
CH
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

C
6
H
5
COOH + CO
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của H
2

SO
4
là:
A. 18 B. 8 C. 16 D. 35
C
6
H
5
CH
2
CH
3
+ KMnO
4

C
6
H
5
COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất tham gia trong
phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A. 5 B. 15 C. 13 D. 10
2 C
-5/2
C
+3
+ C
+4
+ 12e
Mn
+7
+5e
Mn
+2
5
12
5
5
5
12
12 6
18
28
2 C
-5/2
C
+3
+ C
+4
+ 12e
Mn

+7
+3e
Mn
+4
1
4
4
4
2
3. Lập phương trình hóa học của phản ứng hữu cơ.

Cr
2
S
3
+ Mn(NO
3
)
2
+ K
2
CO
3

K
2
CrO
4
+ K
2

SO
4
+ K
2
MnO
4
+ NO + CO
2
0 +2 +5
+6 +6 +6
+2
4. Mối quan hệ nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hóa
trong một chất.
6 6
2 3
2 5 6 2
2 3 30
2 2 2
Cr S Cr S e
Mn N e Mn N
+ +
+ + + +

→ + +

+ + → +


Cr
2

S
3
+
15
Mn(NO
3
)
2
+
20
K
2
CO
3

K
2
CrO
4
+ 3 K
2
SO
4
+
15
K
2
MnO
4
+

NO+
20
CO
2
302 K
2
SO
4
+
1
15

Fe
+2
+ 2 N
+5
+ 1e
Fe
+3
+ 2N
+4
2 O
-2
O
2
+ 4e
4
1
2) C
3

H
5
O
9
N
3
→ CO
2
+ H
2
O + N
2
+ O
2
1) Fe(NO
3
)
2
→ Fe
2
O
3
+ NO
2
+ O
2
4. Mối quan hệ nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hóa
trong một chất.
3 C
- 2/3

+ 3 N
+5
+ 1e
3 C
+4
+ 3/2 N
2
0
2 O
-2
O
2
+ 4e
4
1
1) 4 Fe(NO
3
)
2
→ 2 Fe
2
O
3
+ 8 NO
2
+ O
2
2) C
3
H

5
(NO
3
)
3
→ CO
2
+ H
2
O + N
2
+ O
2
2) 4 C
3
H
5
(NO
3
)
3
→ 12 CO
2
+ 10 H
2
O + 6 N
2
+ O
2


KClO
3
+ NH
3
→ KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O

KNO
3
+ S + C → K
2
S + N
2
+ CO
2

KNO
3
+ S + C → K
2
S + N
2
+ CO
2
Bte 10 x + 2 y = 4 z

Mối q/hệ với K
+
: x = y
x = y = 1; z = 3
+5
0 0 0-2 +4
5 0
2
0 2
0 4
2 10
2
4
N e N
S e S
C C e
+

+

+ →

+ →


→ +

x
y
z

1 =
1 =
3 =
2
3
KNO
3
+ S + C →
CO
2
K
2
S + N
2
+
3
5. Mối quan hệ của các chất trong một phản ứng oxi hóa – khử
có nhiều (>2) chất thay đổi số oxi hóa.
2N
+5
+ S +12 e
N
2
+ S
-2
C
+4
+ 4e
C
0

1
3

KClO
3
+ NH
3
→ KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O
x
y
z
5
5 0
2
3 5
6
2 10
8
Cl e C l
Cl e Cl
N N e
+ −
+
− +


+  →

+  →


 → +

Bte: 6x + 10y = 8z
Mối q/hệ K
+
: 2y = z

x = y = 1; z = 2
x = y = 1; z = 2
+5
-3 +5 -1 0
1 =
1 =
2 =
3
KClO
3
+ NH
3

2 KNO
3
+ KCl + Cl
2

+ H
2
O
3
2
5. Mối quan hệ của các chất trong
một phản ứng oxi hóa – khử có
nhiều (>2) chất thay đổi số oxi hóa.
2Cl
+5
+ 2N
-3
2N
+5
+ Cl
2
+ 6e
1
1
Cl
+ 5
+ 6e
Cl
-1

KClO
3
+ NH
3
→ KNO

2
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O
NaClO + NH
3
→ NaNO
3
+ NaCl + Cl
2
+ H
2
O
NaClO + NH
3
→ NaNO
2
+ NaCl + Cl
2
+ H
2
O

KClO
3
+ NH
3
→ KNO

2
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O
+5 -3
+3
-1
0
1
3
7
KClO
3
+
6
NH
3

6
KNO
3
+ KCl +
3
Cl
2
+
9
H

2
O
5. Mối quan hệ của các chất trong một phản ứng oxi hóa – khử
có nhiều (>2) chất thay đổi số oxi hóa.
2Cl
+5
+ 2N
-3
2N
+3
+ Cl
2
+ 2e
Cl
+ 5
+ 6e
Cl
-1
Mối quan hệ K
+
: 2N
+3
thay Cl
2
tạo muối K
+


x
y

z
1
1 0
2
3 5
2
2 2
8
Cl e Cl
Cl e Cl
N N e
+ −
+
− +

+ →

+ →


→ +

NaClO + NH
3
→ NaNO
3
+ NaCl + Cl
2
+ H
2

O
+1
-3
+5 -1 0
7
1
9
NaNO
3
+
2 7 NaCl +
3
32NaClO + NH
3

Cl
Cl
2
2
+
+
H
H
2
2
O
O
5. Mối quan hệ của các chất trong một phản ứng oxi hóa – khử
có nhiều (>2) chất thay đổi số oxi hóa.
2Cl

+1
+ 2N
-3
2N
+5
+ Cl
2
+ 14e
Cl
+1
+ 2e
Cl
-1
Mối quan hệ Na
+
: 2N
+5
thay Cl
2
tạo muối Na
+


NaClO + NH
3
→ NaNO
2
+ NaCl + Cl
2
+ H

2
O
+1
-3 +3 -1 0
5
1
7 NaClO +
2
NH
3

2
NaNO
2
+
5
NaCl +
Cl
2
+
3
H
2
O
5.Mối quan hệ của các chất trong một phản ứng oxi hóa – khử
có nhiều (>2) chất thay đổi số oxi hóa.
2Cl
+1
+ 2N
-3

2N
+3
+ Cl
2
+ 10e
Cl
+1
+ 2e
Cl
-1
Mối quan hệ Na
+
: 2N
+3
thay Cl
2
tạo muối Na
+


A. 3 FeCuS
2
+ 8 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 8 O
2

+ 8 H
2
O →
19 FeSO
4
+ 3 CuSO
4
+ 8 H
2
SO
4
B. FeCuS
2
+ 2 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 O
2
+ 2 H
2
O →
5 FeSO
4
+ CuSO
4
+ 2 H
2

SO
4
Phương trình hóa học nào đúng:

FeCuS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O → FeSO
4
+ CuSO
4
+ H
2
SO
4
0
+3 0
+2
+2
+6
Mối quan hệ O

2
và S
-2
tạo SO
3
 H
2
SO
4
1
2
FeCuS
2
+
FeSO
4
+ CuSO
4
+
H
2
SO
4
Fe
2
(SO
2
)
3
+

O
2
+
H
2
O


2
3
2
5
2
5. Mối quan hệ của các chất trong một phản ứng oxi hóa khử
có nhiều (> 2) chất thay đổi số oxi hóa.
2S
-2
+ 3O
2
2S
+6
+ 6O
-2
+4e
2Fe
+3
+ 2e
2Fe
+2


FeS
2
+ Cu
2
S + HNO
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
+6
Tìm tỷ lệ FeS
2
/Cu
2
S phù hợp để chỉ ra muối sunfat.
(Theo bảo toàn nguyên tố là 2/1)
+5
0
0
+3
+2
+6

+2
2 4
2Cu S CuSO→
y
2y
2x + y = 3x/2 + 2y
x = 2y
5. Mối quan hệ của các chất có cùng vai trò
(chất khử) trong việc tạo sản phẩm muối.
3 2 6
2 2
5 2
2 2 2 5 40
3
FeS Cu S Fe Cu S e
N e N
+ + +
+ +

+ → + + +

+ →


3
40
6
40
6
40

203
FeS
2
+
Cu
2
S + HNO
3

Fe
2
(SO
4
)
3
+
CuSO
4
+
NO +
H
2
O
3
2 2 4 3
( )FeS Fe SO→
x
x/
2
2

Bảo toàn nguyên tố S

FeCl
2
+ KMnO
4
+ KHSO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cl
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

FeSO
4
+ Cl

2
→ FeCl
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
FeBr
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ Br
2
+ K
2

SO
4
+ H
2
O

Fe
+2
Fe
+3
+ 1e
Cl
2
+ 2e
2Cl
-1
2
1
3x
3x
6 2
4
3
FeBr
2
Fe
+3
+ Br
2
+ 3e

Mn
+7
+ 5e
Mn
+2
5
3
2x
2x
FeCl
2
Fe
+3
+ Cl
2
+ 3e
Mn
+7
+ 5e
Mn
+2
2x
2x
5
3
3
24
6
6
10

6
24
5
6 10
27
24
10
48
5
10
Lưu ý về chỉ số các nguyên tố thay đổi số oxi hóa

A. 2KMnO
4
+ 2H
2
S + 2H
2
SO
4

B. 2KMnO
4
+ 5H
2
S + 3H
2
SO
4


C. 4KMnO
4
+ 7H
2
S + 5H
2
SO
4

D. 4KMnO
4
+ 2H
2
S + 5H
2
SO
4



S + 4MnSO
4
+ 2K
2
SO
4
+ 7H
2
O
S + 2MnSO

4
+ K
2
SO
4
+
4H
2
O
5S + 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+
8H
2
O
6S + 4MnSO
4
+ 2K
2
SO
4
+
12H
2
O
Phương trình hóa học nào đúng:

Phương trình hóa học đúng:
- Theo bảo toàn nguyên tố.
- Theo tỷ lệ số mol chất oxi hóa và chất khử
(bảo toàn electron – bảo toàn điện tích)

A. 2K
2
Cr
2
O
7
+ 3H
2
S + 10H
2
SO
4

B. 2K
2
Cr
2
O
7
+ 3H
2
S + 7H
2
SO
4


C. K
2
Cr
2
O
7
+ 3H
2
S + 4H
2
SO
4

D. K
2
Cr
2
O
7
+ 3H
2
S + 5H
2
SO
4


S + Cr
2

(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
S + 3Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3K
2
SO
4
+
13H
2
O
2S + 2Cr
2
(SO
4
)

3
+ 2K
2
SO
4
+
10H
2
O
3S + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+
7H
2
O
Phương trình hóa học nào đúng:
Phương trình hóa học đúng:
- Theo bảo toàn nguyên tố.
- Theo tỷ lệ số mol chất oxi hóa và chất khử
(bảo toàn electron – bảo toàn điện tích)

2 MnO

4
-
+ 3 H
2
O
2
+ 6 H
+

2 MnO
4
-
+ 5 H
2
O
2
+ 6 H
+

FeSO
4
+ 4HNO
3

3 FeSO
4
+ 6HNO
3

2 FeS + 9 KNO

3

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2 Mn
2+
+ 4O
2
+ 6 H
2
O
(1)
2 Mn
2+
+ 5O
2
+ 8 H
2
O
(2)
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
SO
4
+ H

2
O
(3)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
(4)

Fe
2
O
3
+ 2 SO
3
+ 9 KNO
2
(5)
Số phương trình hóa học đúng theo tỷ lệ số mol chất oxi hóa và chất khử:

5Na
2
O
2
+2KMnO
4
+ 16KHSO
4
 2MnSO
4
+ 5O
2
+ 5Na
2
SO
4
+ 9K
2
SO
4
+ 8H
2
O
20Na
2
O
2
+ 4KMnO
4
+ 52KHSO

4
 4MnSO
4
+ 15O
2
+ 20Na
2
SO
4
+ 28K
2
SO
4
+ 26 H
2
O

C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
+ KMnO
4

C
6

H
5
COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong
phương trình của phản ứng trên là
A. 24 B. 18 C. 20 D. 26
C
6
H
5
CH=CH
2
+ KMnO
4

C
6
H
5
COOK + K
2
CO

3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương
trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 27 B. 31 C. 24 D. 34
Cân bằng phương trình phản
ứng:

Cân bằng phương trình phản
ứng:
CH
2
-CH=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
COOH
+CO
2
+ MnSO
4
+ K

2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất tham gia trong phương trình phản
ứng trên (với các số nguyên nhỏ nhất) là
A. 46. B. 48. C. 47. D. 45.

×