Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

thiết kế tổng hộp hệ điện cơ cho thang máy, chương 6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.23 KB, 8 trang )

Chng 6: Tính toán thiết kế máy biến áp
- Dòng chỉnh l-u trung bình chảy trong mỗi Tiristo là :

I
I
T
d

3
24
3
8 (A)
- Dòng qua mỗi pha thứ cấp máy biến áp về giá trị hiệu dụng :

I I
d2
2
3
2
3
24 19 5
. . , (A)
- Dòng hiệu dụng sơ cấp ở mỗi pha :

I m I
1 2
0 4119 5 8 03



. , . , , (A)


Nh- vậy có công suất biểu kiến máy biến áp :
S = 3 . U
hd
. I
2
= 3 .157 .19,5 = 9,18 (KVA)
Chọn mạch từ 3 trụ , có tiết diện tính rheo công thức sau

Q k
P
c f
.
.
P : Công suất biểu kiến máy biến áp
c : Số trụ
f : Tần số nguồn xoay chiều .
Ta chọn loại máy biến áp khô thì k = 5
6 ta chọn k = 6

Q 6
9184
350
46 95.
.
, (cm
3
)
Ta có mạch từ nh- sau :

160

80
170 330
50

80 400 cm

50 80
Hình 15
- Vật liệu bằng tôn si lic , tổn thất : 1,3 w/kg .
- Trụ :
+ Tiết diện thô : 8.5 + 3.5 = 55 (cm
2
)
+ Tiết diện hiệu quả : 0,95 . 55 = 52,25 (cm
2
)
+ Trọng l-ợng : 7,5 .1,7 . 3. 0,5225 = 20 kg
+ Quy lát : Tiết diện thô : 8.8 = 64 (cm
2
)
Tiết diện hiệu quả : 0,95 . 64 = 60,8 (cm
2
)
Trọng l-ợng : 7,5 .4 . 2. 0,608 = 36 kg
Trong các trụ chọn B
m
= 1,1 T
Trong các quy lát chọn B
m
= 11

52 25
60 8
0 95, .
,
,
, Tesla
Tính các số vòng dây sơ cấp và thứ cấp :
+ sơ cấp :
n
U
f Q B
m
1
1
4
4 4
38010
4 4 50 46 5511
336
, . . .
.
, . . , . ,
(vòng )
+ thứ cấp :
n n m
2 1
336 0 37 125




. . , (vòng)
Chọn mật độ dòng : J
1
= J
2
= 2,75 A/mm
2
- Đ-ờng kính dây dẫn phía sơ cấp : d
S
1
1
4
4 7 8
2 75
1 9

.
. ,
, .
,

- Đ-ờng kính dây dẫn phía thứ cấp : d
S
1
2
4
4 21 2
2 75
3 1


.
. ,
, .
,

Chọn dây : d
1
= 1,95 mm ; 26,5 g/m ;
d
2
= 3,28 mm ; 75,1 g/m ;
ống quấn dây : lồng vào mỗi trụ một ống quấn dây làm bằng vật
liệu cách điện dầy 1 mm.
- Dây quấn sơ cấp chia làm 4 lớp , giữa hai lớp đặt một tờ giấy
cách điện dầy 0,1 mm nh- vậy chiều dầy dây quấn sơ cấp là :
4 . 1,95 + 3.0,1 = 8,1 mm.
- Bán kính trung bình dây quấn sơ cấp 50 + 4,1 = 54,1 mm
- Chiều dài dây dẫn sơ cấp : l = 2.
.54,1.10
-3
.337 = 114,55 m .
- Chiều dầy dây quấn thứ cấp là : 2 . 3,28 + 0,1 = 6,7 mm.
- Bán kính trung bình dây quấn sơ cấp 50 + 3,35 = 53,35 mm
- Chiều dài dây dẫn sơ cấp : l = 2.
.53,3.10
-3
.125 = 42 m .
Điện áp rơi trên điện kháng :
U
X I

X n
r
n
a
e e
X
x
d




















3
8

3
10
8 125
54
165
0 008
0 0081 0 0067
3
314 10 0 16
2
2
2
1 2
7
2 2 7
. .
. .
,
, ,
. . ,



U v
x
3
0 16 26
3 9
, .
, ( )


Tổn thất sắt từ cỡ 1,5 % .
Ta có tổng trở ngắn mạch :
Z X R
d

2 2 2 2
0 16 0 18 0 24, , , ( )
Dòng ngắn mạch là : I A
nm2
157 21
0 24
655 04
,
,
, ( )
Dòng chảy qua tải lớn nhất là dòng định mức của động cơ .
3 > Tính chọn van :

Trong tr-ờng hợp ngắn mạch khi khởi động hoặc hãm ta có
I
đm
= I
-max
= 24 (A)
+ Dòng chạy qua mỗi Tiristo lớn nhất là :

I
I
K

A
T
d


.
.
.
. ,
( )
3
3 24
3 0 3
80
+ Điện áp ng-ợc đặt lên mỗi van là :

U U v
im hd
6 6 157 384. . ( )
U U v
im hd
6 6 157 384. . ( )
Dựa vào dòng điện và điện áp ng-ợc đặt lên van ta chọn loại van
có ký hiệu
SF100 có
I = 100 (A)
U
im
= 0,4 1,6 kv
4>Tính bảo vệ cho van :

Mạch bảo vệ bao gồm : mạch bảo vệ quá áp và mạch bảo vệ quá
dòng
+ Bảo vệ quá áp do khi cắt không tải máy biến áp gây ra :
Ng-ời ta dùng mạch RC mắc giữa các pha thứ cấp của máy biến
áp
16 < R < 33

chọn R = 25
C = 4 F
+ Bảo vệ quá áp do tích tụ điện tích gây nên :
Dùng mạch RC măc song song với các Tiristo
+ Bảo vệ quá dòng ta dùng các dây chảy :
I
đm
= 24 (A)
I
tddm+
= 8 (A)
Vậy khi khởi động I
tmax
= 8 .2,5 = 20 (A)
vậy
I A
cc
20 20
10
100
22. ( )
Chọn loại dây chì loại 30 (A)
S¬ ®å tæng thÓ m¹ch lùc :

LOG
BD1
BD2
FX2
FX1
SI1
SI2
+
-
i
i
U
U
A
B
C
b1
b2
7,5 KVA
D
L
xoay chieu 3 pha
Bao ve do tich tu
dien tich gay nen
Bao ve khi cat
khong tai may bien
ap
Hinh 16

×