Đ KIM TRA HC K I
LP : 9A
!!"# !!$
MÔN: SINH HC
H V TÊN: ……………………………… THI GIAN: 45’
Tu!n:
ĐIM LI PHÊ C#A TH$Y CÔ GI&O
%&'
()*+, ,/0123)-456,7,48*9!!:;<-=>?)@8>-AB1C0D.48
a) 5780A
0
. b) 7580A
0
.
c) 7850A
0
. d) 8570A
0
.
()*EFD>GHI Tính đặc thù của mỗi loại AND do yếu tố nào sau đây quy định?
a) Hàm lượng AND trong nhân tế bào.
b) Số lượng, thành ph!n và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử.
c) Tỉ lệ
XG
TA
+
+
trong phân tử.
d) Số lượng, thành ph!n và trình tự sắp xếp của các axít amin trong phân tử.
Câu 1. Cặp NST tương đồng là cặp NST gồm 2 NST
a) Giống nhau về hình thái, kích thước và đều có nguồn gốc từ mẹ.
b) Giống nhau về hình thái, kích thước trong đó 1 có nguồn gốc từ bố, 1 từ mẹ.
c) Khác nhau về hình thái, kích thước và đều có nguồn gốc từ bố.
d) Khác nhau về hình thái, kích thước trong đó 1 có nguồn gốc từ bố, 1 từ mẹ.
Câu 4. Quá trình tổng hợp ADN theo nguyên tắc
a) mã hóa bộ 3 và bán bảo toàn.
b) mã hóa bộ 3 và khuôn mẫu.
c) bổ sung và bán bảo toàn.
d) mã hóa bộ 3 và bổ xung.
Câu 5. Một gen có 12 chu kì xoắn. Gen này có tổng số nuclêôtit là:
a) 120 nuclêôtit
b) 160 nuclêôtit
c) 200 nuclêôtit
d) 240 nuclêôtit
Câu 15 J4K,LM2N2>0=HO-PK0=BQ-BQ0=R,S0=T01P8HU2>0=-Q0 D+,)/>48
BVWX>*!,)/>PV9!DY09Z,)/>
-V*!DY09!,)/>@VL509Z,)/>
Câu 16 C0P[0=,=W\017,=N01C0D+,P>Y0F-]^0)-456,>,V(<48D+,P>Y01C0@_01
BVR,H+,-]^0)-456,>,PV=5HH+,-]^0)-456,>,
-V=B<H+,-]^0)-456,>,@V`Q:a,L71>TB -]^0)-456,7,
Câu 17 b01W\> *0=>GH2O-,=GS-]^0=>cH2O-,=G,=d F2e1(<PK0=
BV01,=WHf)PVBQ-V>@2@VBQ
Câu 21d-^=`0d01-AB-N,=G@Q<Y),308Q2B)D(<g)>Da0=
BV >?)h>K0H6>,LW\01V
PV i>G)1C0-AB-N,=GV
-V =\>hj2>0=,LWS01k^=f,,L>G0-AB-N,=GV
@V d-@BQD+01-AB,70=@>,L)<?0V
Câu 19+,01W\>^=l0THO,0()H)30-=O--=O0EF!!mI2>0=LB0=T01DdB-Q0 HO,DC0
,=[^=`>4R<01W\>-=n01 h>G)1C0:8h>G)=[0=0=W,=Y08QV
BVO,DC0EIPVO,DC0EBI
-VO,0()EBBI@Vi=601,=G h=`0o01D.
Câu 27b01W\>PK0=HpH8)Dq:8H8)4l-@Q1C04]0Bg)<Da0=k1C0,L+>g)>Da0=h=`
0o010=[0H8)P[0=,=W\01V]^1C008<0rH,L500=>cH2O-,=G1>X>,70=sV=>cH2O-,=Gt
h=601HB011C008<V
1W\>0TP[0=,=W\012e h>G)1C0
BVs
s
PVs
s
B
-Vs
B
s
B
@Vs
s
hoặc s
s
B
V
Thế nào là phép lai phân tích ? Dựa vào kết quả của phép lai phân tích,
người ta có thể kết luận được điều gì ?
Nêu các nguyên nhân phát sinh tật và bệnh ở người? Đưa ra một số biện
pháp hạn chế phát sinh các tật và bệnh đó?
Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
Cha có mắt màu nâu và Mẹ có mắt xanh sinh được hai con gái: con gái
thứ nhất có mắt xanh và con gái thứ nhì có mắt nâu. Người con gái thứ nhì lấy chồng
cũng có mắt nâu sinh được một cháu trai có mắt xanh.
Vẽ sơ đồ phả hệ minh họa sự di truyền tính trạng màu mắt của gia đình nói
trên. (Yêu c!u vẽ tính trạng mắt nâu bằng ký hiệu bôi đen hoặc có gạch chéo, tính trạng
mắt xanh thì để trắng)
Xác định tính trội – lặn trong cặp tính trạng màu mắt(có giải thích)?
Phân tử mARN có A
m
= 150, U
m
= 300, G
m
= 500, X
m
= 550.
Xác định số lượng mỗi loại nuclêôtít (A, T, G, X) của gen tổng hợp nên phân
tử mARN nói trên?
Chiều dài của Gen đó bằng bao nhiêu?
#u#
!"
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Vv%
=AD?-=70=
f-Hd-D+-w0Df0=1>f
/01=;0P>Y, =601=>G) x;0@l01 x2f01,_Q
y4);0 y4);0 y4);0 y4);0
#$ % &'( )&*+,-,
Bài 3: Lai một cặp tính trạng
1
2.0đ
F
V!đ
#$ %%% ./01,
Bài 19 Mối quan hệ Gen và tính trạng
1
2.0đ
F
V!đ
#$ %23"45
Bài 28: PP nghiên cứu di truyền người
Bài 29: Bệnh và tật di truyền người
F
1.5đ
F
2.0đ
F
2.5đ
*
zV!đ
/0123
*VZđ
F
V!đ
F
V!đ
F
kZđ
Z
F!D
Vx'{%i| !!"# !!$
Môn thi: Sinh học lớp 9 THCS
6 -7
8& 9:';'<'1)4'9= #>6?
+ Do các tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên. 6
+ Do ô nhiểm môi trường. 6
+ Do rối loạn trao đổi chất nội bào. 6
8+@';A)::&":';&&'<'B)
+ Hạn chế các hoạt động gây ô nhiểm môi truờng. Sử d•ng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật.6
+ Đấu tranh chống sản xuất, sử d•ng vũ khí hoá học, vũ khí hạt nhân. 6
+ Hạn chế kết hôn gi€a người có nguy cơ mang gen gây bệnh, bệnh di truyền.6
6 -7
} Định nghĩa(0.5): Là phép lai gi€a cá thể mang tính trạng trội c!n xác định kiểu gen (0.25) -/- với
cá thể mang tính trạng lặn (0.25).
}Kết luận (1.5):
- Nếu kết quả của phép lai phân tích là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng
hợp (trội) (0.75đ)
- Còn kết quả lai là phân tính (theo tỷ lệ 1 : 1) thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp (0.75).
-7
C$:D)(1.5đ)
601P8
~
F
Q0
~
=f)
E&5'@FGH(1.0đ)
Dựa vào phép lai : 4 (nâu) x 5 (nâu) 6 (xanh) con xuất hiện tính trạng lạ (mắt xanh)
khác với Cha Mẹ (đều mắt nâu) Suy ra : tính trạng mắt nâu là trội ; tính trạng mắt xanh là lặn.
-7
Phương pháp nghiên cứu phả hệ là phương pháp theo dõi một tính trạng nhất định, của nh€ng
người thuộc cùng một dòng họ, qua nhiều thế hệ. Nhằm xác định đặc điểm di truyền của tính trạng đó.
6-7
Gọi Mạch 1 của gen là mạch khuôn tổng hợp nên mARN.
Ta có: A
m
= T
1
= A
2
= 150 U
m
= A
1
= T
2
=300
G
m
= X
1
= G
2
= 500 X
m
= G
1
= X
2
= 550 6
Mà theo nguyên tắc bổ sung ta có số nuclêôtít mỗi loại của Gen:
A = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= T = 300 + 150 = 450 (N) 6
G = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= X = 500 + 550 = 1050 (N)6
. Theo nguyên tắc bổ sung ta có tổng số nuclêôtít của gen:
N = A + T + G + X = (A + G) x 2 = (T + X) x 2 = (450 + 1050) x 2 = 3000 (N)
Vậy ta có chiều dài của gen là:
L
Gen
=
5100
2
4.33000
=
x
A
0
6
-:;AA = T = 450 (N)
G = X = 1050 (N)
Chiều dài của gen L
Gen
= 5100A
0
23I+J0!K!LMN03IO0PQR0+J0
=_Hn01=Y=_H=a=B0=)<Y,1)<c0601=)
F
* 9
Z
z
=•,=7-=
BHkHO,0()
BHkHO,€B0=
TkHO,0()
TkHO,€B0=