Trường PT Việt Úc Hà Nội ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10
Họ và tên: ………………………………………………………………… Lớp:………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 23: ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1:
Động lượng được tính bằng:
A. N/s. B. N.m. C. N.s. D. N.m/s.
Câu 2:
Một quả bóng đang bay ngang với động lượng
p
r
thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay
ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng
của quả bóng là:
A.
0
r
. B.
2p
r
. C.
p
r
. D.
2p−
r
.
Câu 3:
Một vật nặng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5giây. Lấy g=9,8m/s
2
. Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian rơi là:
A. 5,0kg.m/s. B. 4,9kg.m/s. C. 10kg.m/s. D. 0,5kg.m/s.
Bài 24: CÔNG VÀ CÔNG SUẤT.
Câu 1:
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tính công suất?
A. J.s; B. N.m/s; C. W; D. HP.
Câu 2:
Một ôtô lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi. Lực đã sinh công dương là
A. trọng lực. B. phản lực của mặt dốc.
C. lực ma sát. D. lực kéo của động cơ.
Câu 3:
Một gầu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6m trong khoảng thời gian
2phút. Lấy g = 10m/s
2
. Công suất của lực kéo là
A. 5W. B. 300W. C. 30W. D. 294W.
Bài 25: ĐỘNG NĂNG.
Câu 1:
Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,0J. Lấy g = 10m/s
2
. Khi đó vận tốc của vật là
A. 0,45 m/s. B. 1,4 m/s. C. 1,0 m/s. D. 4,4 m/s.
Câu 2:
Một ôtô có khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h. Động năng của ôtô bằng
A. 2,52.10
4
J . B. 2,42.10
6
J. C. 2,47.10
5
J. D. 3,20.10
6
J.
Câu 3:
Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một
nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa sẽ
A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. tăng gấp bốn. D. tăng gấp tám.
Bài 26: THẾ NĂNG
Câu 1:
Khi một vật từ độ cao z bay xuống đất với cùng vận tốc đầu theo những con đường khác nhau thì điều gì
không xảy ra?
A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau;
B. Thời gian rơi bằng nhau;
C. Công của trọng lực bằng nhau;
D. Gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 2:
Một vật khối lượng 1,0kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó, vật ở độ cao
A. 0,102m. B. 9,8m. C. 1,0m. D. 32m.
Câu 3:
Một lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm
thì thế năng đàn hồi của hệ vật và lò xo là
A. 400J. B. 0,04J.
C. 4J. D. không xác định được vì phụ thuộc khối lượng vật.
Câu 4:
Hai vật cùng khối lượng nằm ở hai vị trí M và N trên cùng một mặt phẳng
ngang như hình vẽ. So với thế năng của vật tại M thì thế năng của vật tại N sẽ
A. lớn hơn. B. nhỏ hơn.
C. bằng nhau. D. không so sánh được.
Câu 5:
Một vật chuyển động không nhất thiết phải có
A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D.thế năng.
Bài 27: CƠ NĂNG.
Câu 1:
Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống.
Trong quá trình vật chuyển động từ M đến N thì
A. động năng tăng. B. thế năng giảm.
C. cơ năng cực đại tại N. D. cơ năng không đổi.
Câu 2:
Người ta ném lên một vật với vận tốc đầu 2m/s từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m. Biết khối
lượng của vật bằng 0,5kg, lấy g = 10m/s
2
. Khi đó, cơ năng của vật bằng
A. 4J. B. 5J. C. 1J. D. 8J.
Câu 3:
Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi vật
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
C. chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
D. không chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
Câu 4:
Một vật chuyển động trong trọng trường chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì điều nào sau đây đúng?
A. Nếu động năng giảm thì thế năng tăng.
B. Nếu động năng giảm thì thế năng cũng giảm.
C. Nếu động năng tăng thì thế năng cũng tăng.
D. Nếu động năng giảm thì thế năng không đổi.
Câu 5:
Một vật nhỏ rơi không vận tốc đầu từ điểm A có độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất tại O, vật nảy lên
theo phương thẳng đứng với vận tốc có độ lớn bằng 2/3 vận tốc chạm đất. Gọi B là điểm cao nhất mà vật
đạt được sau khi nảy lên. Độ cao của điểm B là
A. h. B. 3/2h. C. 2/3h. D. 4/9h.
Câu 6:
Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. cơ năng của vật tăng gấp đôi.
Bài 28: CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ.
Câu 1:
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng;
B. Giữa các phân tử có khoảng cách;
C. Một nửa đứng yên, một nửa chuyển động;
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 2:
Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì:
A. không khí trong bóng lạnh dần nên co lại.
B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
M
N
h
M
h
N
Bài 29: QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT.
Câu 1:
Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích; C. Nhiệt độ tuyệt đối;
B. Khối lượng; D. Áp suất.
Câu 2:
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
A.
1
p
V
:
; B.
V p:
; C.
1
V
p
:
; D.
1 1 2 2
p V p V=
.
Câu 3:
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín;
B. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng;
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động;
D. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
Câu 4:
Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
A. B. C. D.
Câu 5:
Một lượng khí có thể tích 7m
3
ở nhiệt độ 18
o
C và áp suất 1at. Người ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất
3,5at. Khi đó, thể tích của lượng khí này là :
A. 2m
3
. B. 0,5m
3
. C. 5m
3
. D. 0,2m
3
.
Bài 30: QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
Câu 1:
Hiện tượng nào sau đây là quá trình đẳng tích?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Câu 2:
Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20
o
C và áp suất 10
5
Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40
o
C thì áp suất
trong bình là
A. 1,07.10
5
Pa. B. 2.10
5
Pa. C. 0,5.10
5
Pa. D. 0,9.10
5
Pa.
Bài 31: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG
Câu 1:
Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là
A. đường thẳng song song với trục hoành.
B. đường thẳng song song với trục tung.
C. đường hypebol.
D. đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 3:
Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
pV
const
T
=
; C.
1
pV
T
:
;
B.
1 1 2 2
1 2
p V p V
T T
=
; D.
pT
const
V
=
.
Câu 4:
TT
p
Đồ thị không biểu diễn quá trình đẳng áp?
A. B. C. D.
Câu 5:
Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt
độ 27
o
C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ
của khí trong pittông lúc này là
A. 37,8
o
C. B. 147
o
C. C. 147K. D. 47,5
o
C.
Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG.
Bài 33: CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Người ta thả rơi tự do 1 vật 5kg từ 1 điểm A cách mặt đất 20m. Cho g = 10m/s
2
. Chọn gốc thế năng tại
mặt đất . Với giả thuyết trên hãy trả lời :
a. Tại A , Tìm : thế năng ; động năng ; cơ năng của vật
b. Tại B cách A là 15m ,Tìm : thế năng ; động năng ; cơ năng của vật
c. Tại mặt đất C , Tìm : Vận tốc lúc chạm đất ; động năng lúc chạm đất ; thế năng lúc chạm đất .
d. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng .
e. Ở độ cao nào thế năng bằng một nửa động năng .
f. Tìm vận tốc của vật khi thế năng bằng 2 lần động năng.
2. Vật có khối lượng 100g rơi tự do không vận tốc đầu . Cho g = 10m/s
2
.
a. Sao bao lâu , khi vật bắt đầu rơi, vật có động năng là 5J .
b. Quảng đường vật rơi là bao nhiêu , nếu vật có động năng là 1J.
3. Một vật có khối lượng 1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng BC dài 10m và nghiêng 1 góc
30
0
so với mặt phẳng nằm ngang . Hệ số ma sát của vật trên mặt phẳng nghiêng là 0,1 , vận tốc của vật
khi nó ở vị trí chính giữa M của mặt phẳng nghiêng có giá trị bao nhiêu ? Cho g = 10m/s
2
.
4. Một vật có khối lượng 1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng BC dài 10m và nghiêng 1 góc
30
0
so với mặt phẳng nằm ngang . Cho g = 10m/s
2
. Tính vận tốc vật ở cuối chân dốc khi:
a. Vật trượt không ma sát.
b. Vật trượt có ma sát, cho hệ số ma sát là 0,2 .
c. Nhận xét 2 kết quả trên. Giải thích .
5. Một vật có khối lượng 200g được thả rơi không vận tốc đầu từ điểm O cách mặt đất 80m. Bỏ qua ma
sát và cho g = 10m/s
2
.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng. Tìm :
a. Vận tốc khi vật chạm đất tại điểm M .
b. Độ cao của vật khi nó rơi đến điểm N có vận tốc 20m/s.
c. Động năng khi vật rơi đến điểm K , biết tại K vật có động năng bằng 9 lần thế năng.
6. Một vật được ném thẳng đứng từ điểm O tại mặt đất với vận tốc đầu là 50m/s. Bỏ qua ma sát , cho g = 10m/s
2
. Tìm :
a. Độ cao cực đại mà vật đạt được khi nó đến điểm M .
b. Vận tốc khi vật đến điểm N cách mặt đất 45m.
c. Giả sử vật có khối lượng 400g.
c1. Tìm thế năng khi nó đến điểm K. Biết tại K vật có động năng bằng thế năng.
c2. Áp dụng định lý động năng tìm quãng đường vật đi từ N đến K .
7. Một vật có khối lượng 200g được thả rơi không vận tốc đầu từ điểm O cách mặt đất 180m. Bỏ qua ma
sát và lấy g = 10m/s
2
. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tìm :
a. Cơ năng của chuyển động.
b. Động năng của vật khi nó rơi đến điểm A cách mặt đất 120m.
c. Độ cao của vật khi nó rơi đến điểm B có thế năng bằng động năng.
d. Chứng tỏ rằng : vận tốc của vật không phụ thuộc vào khối lượng của nó .
ĐS : a/ 360(J) ; b/ 120(J) ; c/ 90(m) ; d/ v =
)hh(g2v
0
2
0
−+
p
V
-273
t
V
p
V
V
T