Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi Vật lý 10 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.73 KB, 16 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Vật lý 10
Thời Gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . .
Nội dung đề số : 001
Câu1. Một xe đạp chuyển động thẳng với vận tốc 18 km/h . Bánh xe đạp có bán kính 60 (cm).Tốc độ
dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 18(km/s) ; 8,3(rad/s). B. 10,8 (m/s) ; 10 (rad/s).
C. 5 (m/s) ; 1,08(rad/s). D. 5 (m/s) ; 8,3 (rad/s).
Câu2. Chọn câu đúng :
A. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau , toạ độ giữa các vật đó so với các hệ quy chiếu đó khác nhau .
B. Đối với các hệ quy chiếu đứng yên thì vận tốc là khác nhau .
C. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau , hình dạng quỹ đạo của chuyển động đó như nhau .
D. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc là như nhau.
Câu3. Công thức tính gia tốc hướng tâm :
A.
ht
a
r
ω
=
B.
2
ht
2
a
r
ω
=
C.


2
ht
a r= ω
D.
2 2
ht
a r= ω
Câu 4. Công thức liên hệ giữa vận tốc ,gia tốc và quãng đường là :
A. Vo - V =2as. B. V
2
+ Vo
2
= 2as. C. V
2
= Vo
2
+ 2as. D. V-Vo = 2as.
Câu 5. Một đồng hồ có kim chỉ giây thực hiện 30 vòng trong 30 phút . Kim chỉ giây có độ dài 20
(cm).Tốc độ dài và tốc độ góc của kim giây là :
A. 1,256(m/s) ; 6,28 (rad/s). B. 12,56 (m/s); 6,28 (rad/s).
C. 1,256(m/s) ; 62,8 (rad/s). D. 125,6 (m/s) ; 6,28 (rad/s).
Câu 6. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng đều : V= Vo + at
A. Gia tốc và vận tốc cùng dấu. B. Gia tốc luôn luôn âm.
C. Vận tốc luôn luôn âm. D. Gia tốc và vận tốc trái dấu .
Câu 7. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì đột ngột hãm phanh .Sau 2 phút thì dừng lại
.Nếu chọn gốc tọc độ là lúc hãm phanh chiều dương là chiều chuyển động thì phương trình chuyển
động của xe là :
A. x = -15 t -
1
12

t
2
.
B
.
x = 15 t -
1
12
t
2
.
C
.
x = 15 t +
1
12
t
2
. D.
x = -15 t +
1
12
t
2
.
Câu 8. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Trong khoảng thời gian cuối cùngvật rơi được quãng
đường25(m). Biết g = 10m/s
2
.
A. 35 (m). B. 45 (m). C. 450 (m). D. 4,5 (m).

Câu 9. Chọn phát biểu đúng :
A. Đồ thò toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều co 1dạng dốc lên.
B. Đồ thò toạ độ - thời gian trong chuyển động biến đồi đều là một đường thẳng .
C. Đồ thò vận tốc - thời gian trong chuyển động nhanh dần đều có dạng dốc xuống .
D. Đồ thò vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song với trục
hoành.
Câu 10. Chọn câu sai :
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có vận tốc và gia tốc luôn luôn dương.
B. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động coá vận tốc và gia tốc trái dấu.
D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động không đổi theo thời gian.
Câu 11. Chọn câu sai:
A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chòu tác dụng của trọng lực.
B. Nếu bỏ qua ảnh hưởng của không khí thì các vật sẽ rơi như nhau.
C. Gia tốc của sự rơi tự do thay đổi theo thời gian.
D. Các vò trí khác nhau trên Trái Đất thì gia tốc rơi tự so sẽ khác nhau.
Câu12. Một vật rơi từ độ cao 4 (m) xuống mặt đất trong 2(s). Nếu rơi từ độ cao 12 (m) trong bao lâu?
A.
2
3
3
(s). B.
4
3
(s). C.
2 2
(s). D.
2 3
(s).
Câu 13. Chọn phát biểu đúng:

A. Trong chuyển động biến đổi đều vận tốc tức thời không thay đổi theo thời gian.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc tức thời giảm theo thời gian .
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều véc tơ gia tốc cùng hướng với véc tơ vận tốc .
D. Chuyển động chậm dần đều có vận tốc tức thời tăng theo thời gian.
Câu 14. Trong chuyển động tròn đều thì :
A. Gia tốc hướng tâm có hướng thay đổi khi vật chuyển động .
B. Gia tốc hướng tâm có độ lớn luôn luôn thay đổi .
C. Vận tốc dài có độ lớn không thay đổi , nên gia tốc của chuyển động dài bằng không .
D. Vận tốc dài có phương thay đồi , gia tốc bằng không .
Câu 15. Chọn phát biểu sai :
A. Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng vật đi được trong 1 giây.
B. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng .
C. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại vò trí cũ.
D. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều luôn luôn thay đổi theo thời gian .
Câu 16.Chọn phát biểu đúng
A. Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật luôn luôn thay đổi theo thòi gian.
B. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương thay đổi theo thời gian.
C. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương không thay đổi theo thời gian .
D. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ trung bình khác nhau.
Câu 17. Hai ô tô cùng một lúc qua hai điểm cách nhau 5kmtrên một đường thẳng và chuyển động cùng
chiều với vận tốc không đổi lần lượt là : 60km/h và 40km/h . Thời điểm và vò trí hai xe gặp nhau là:
A. 2,5h ;15km B. 0,25 h ; 10km C. 0,25h ; 12km D. 1/4h ; 15km
Câu 18. Một người đang ngồi trên xe ôtô chạy trên đường.
A. So với một ôtô khác chuyển động ngược chiều thì người ấy có vận tốc không đổi .
B. So với mặt đường thì người ấy đứng yên .
C. So với ôtô thì người ấy chuyển động .
D. So với một ôtô khác chuyển động cùng phương và cùng vận tốc thì người ấy có vận tốc bằng
không .
Câu 19. Hai xe xuất phát ở hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng cách nhau 100 km , lúc 7giờ sáng hai
xe chạy ngược chiều nhau . Xe A có vận tốc 36 km/h và xe B có vận tốc 54 km/h .Vò trí và thời điểm

2 xe gặp nhau là :
A. 36km ; 2giờ . B. 18km; 1giờ. C. 54km ; 1giờ . D. 36 km , 1giờ.
Câu 20. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau 2 phút tăng tốc vận tốc đạt 26 km/h . Sau
bao lâu nữa thì ô tô sẽ đạt tốc độ 54 km/h ?
A. 60 (s). B. 90 (s). C. 120 (s) D. 180(s).
Câu 21. Một người đang ngồi trên đoàn tàu A chuyển động đều với vận tốc 18km/h cách đoàn tàu A
300(m) .Sau 20 (s) hai đoàn tàu gặp nhau.Độ lớn vận tốc của đoàn tàu B so với đường ray là :
A. -20(m/s). B. 15(m/s). C. -15(m/s). D. 20(m/s).
Câu 22. . Một bành xe đạp quay với tần số 200 vòng trong 400 giây .Đướng kính bánh xe đạp là 80
(cm) .Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 0,4
π
(m/s) ; 0,2
π
(rad/s). B. 40
π
(m/s) ;
π
(rad/s).
C. 4
π
(m/s) ;2
π
(rad/s). D. 0,4
π
(m/s) ;
π
(rad/s).
Câu 23. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau 3 phút ôtô đạt tốc độ 54km/h . Quãng đường
ô tô đi được trong 3 phút là :

A. 1350 (m). B. 0,625 (m). C. 6,259m). D. 135(m).
Câu 24. Một ô tô đang chuyện động với vận tốc 54(km/h) thì thấy vật cản cách xe 50(m). Người ấy
phanh gấp đến vật cản thì đứng lại. Độ lớn gia tốc và thời gian hãm phanh là :
A. 2,25 (m/s
2
) ; 6,67 (s). B. 0,15 (m/s
2
) ; 100 (km)
C. 15 (m/s
2
) ; 6,67 (s). D. 0,15 (m/s
2
) ; 100 (km)
Câu 25 . Một xe máy đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh . Sau một phút xe dừng lại
.Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng lại là :
A. 45 (m) B. 225 (m). C. 450 (m). D. 22,5 (m).
Câu 26.Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 72 km/h bỗng giảm ga và chuyển động chậm dần
đều . Sau khi chạy được quãng đướng 1km thì ô tô có vận tốc 54 km/h .Độ lớn gia tốc của ôtô là:
A. 0,5 (m/s
2
). B. 10 (m/s
2
). C. 5 (m/s
2
). D. 0,087 (m/s
2
).
Câu 27.Chọn câu sai :
A. Gia tốc trong chuyển động biến đổi đều là một đại lượng không đổi.
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều và chậm dần đều luôn luôn là như nhau

C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có hướng, độ lớn không thay đổi .
D. Gia tốc lớn thì độ biến thiên vận tốc lớn.
Câu 28 Chọn câu sai:
A. Đồ thò vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng chậm dần đều là một đường thẳng dốc xuống.
B. Đồ thò vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là một đường thẳng dốc lên . C.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vận tốc và gia tốc cùng dấu .
Câu 29. Hai ôtô A và B chạy trên một đường thẳng có vận tốc lần lượt là : 36 km/h và 54 km/h .Ô tô
B đuổi theo ôtô A.Vận tốc của ôtô A đối với ôtô B là :
A. -25 (km/h). B. 5 (km/h)
C. 25(km/h). D. -5(km/h).
Câu 30. Phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều :
A. x =
0
x
-
0
V
t-
1
2
at
2.
B.

x =
0
x
+
0

V
t +
1
2
at
2
.
C. x =
0
x
+
0
V
t -
1
2
at
2
.D. x =
0
x
-
0
V
t +
1
2
at
2
.

Câu 31. Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều là :
A. S=
0
V
.t + at
2
. B. S= -
0
V
.t +
1
2
at
2
.
C. S=
0
V
.t +
1
2
at
2
. D. S=
0
V
.t -
1
2
at

2
.
Câu 32. Thả một hòn bi từ độ cao 10 (m) xuống mặt đất . Hòn bi rơi trong 3(s) .Vận tốc rơi là :
A. 10 3 (m/s). B. 30 (m/s). C. 10 (m/s). D. 20 (m/s).

Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Vật lý 10
Thời Gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . .
Nội dung đề số : 002
Câu 1. Chọn phát biểu đúng :
A. Đồ thò vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song với trục
hoành.
B. Đồ thò vận tốc - thời gian trong chuyển động nhanh dần đều có dạng dốc xuống .
C. Đồ thò toạ độ - thời gian trong chuyển động biến đồi đều là một đường thẳng .
D. Đồ thò toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều co 1dạng dốc lên.
Câu 2. Một người đang ngồi trên đoàn tàu A chuyển động đều với vận tốc 18km/h cách đoàn tàu A
300(m) .Sau 20 (s) hai đoàn tàu gặp nhau.Độ lớn vận tốc của đoàn tàu B so với đường ray là :
A. 15(m/s). B. -15(m/s). C. 20(m/s). D. -20(m/s).
Câu 3. Hai ô tô cùng một lúc qua hai điểm cách nhau 5kmtrên một đường thẳng và chuyển động cùng
chiều với vận tốc không đổi lần lượt là : 60km/h và 40km/h . Thời điểm và vò trí hai xe gặp nhau là:
A. 0,25 h ; 10km B. 0,25h ; 12km C. 2,5h ;15km D. 1/4h ; 15km
Câu 4. Một đồng hồ có kim chỉ giây thực hiện 30 vòng trong 30 phút . Kim chỉ giây có độ dài 20
(cm).Tốc độ dài và tốc độ góc của kim giây là :
A. 1,256(m/s) ; 6,28 (rad/s). B. 125,6 (m/s) ; 6,28 (rad/s).
C. 12,56 (m/s); 6,28 (rad/s). D. 1,256(m/s) ; 62,8 (rad/s).
Câu 5. Chọn câu sai :
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có vận tốc và gia tốc luôn luôn dương.
B. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động coá vận tốc và gia tốc trái dấu.

C. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động không đổi theo thờ gian.
Câu 6. Trong chuyển động tròn đều thì :
A. Gia tốc hướng tâm có độ lớn luôn luôn thay đổi .
B. Vận tốc dài có phương thay đồi , gia tốc bằng không .
C. Vận tốc dài có độ lớn không thay đổi , nên gia tốc của chuyển động dài bằng không .
D. Gia tốc hướng tâm có hướng thay đổi khi vật chuyển động .
Câu 7. Một xe đạp chuyển động thẳng với vận tốc 18 km/h . Bánh xe đạp có bán kính 60 (cm).Tốc độ
dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 10,8 (m/s) ; 10 (rad/s). B. 5 (m/s) ; 1,08(rad/s).
C. 18(km/s) ; 8,3(rad/s). D. 5 (m/s) ; 8,3 (rad/s).
Câu 8. Phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều :
A. x =
0
x
-
0
v
t-
1
2
at
2.
B.

x =
0
x
-
0

v
t +
1
2
at
2
.
C. x =
0
x
+
0
v
t -
1
2
at
2
. D. x =
0
x
+
0
v
t +
1
2
at
2
.

Câu 9. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng đều : V= Vo + at
A. Gia tốc luôn luôn âm. B. Vận tốc luôn luôn âm.
C. Gia tốc và vận tốc trái dấu . D. Gia tốc và vận tốc cùng dấu.
Câu10. Một bành xe đạp quay với tần số 200 vòng trong 400 giây .Đướng kính bánh xe đạp là 80
(cm) .Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 4
π
(m/s) ;2
π
(rad/s). B. 0,4
π
(m/s) ; 0,2
π
(rad/s).
C. 40
π
(m/s) ;
π
(rad/s). D. 0,4
π
(m/s) ;
π
(rad/s).
Câu 11. Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 72 km/h bỗng giảm ga và chuyển động chậm dần
đều . Sau khi chạy được quãng đướng 1km thì ô tô có vận tốc 54 km/h .Độ lớn gia tốc của ôtô là :
A. 5 (m/s
2
). B. 10 (m/s
2
). C. 0,5 (m/s

2
). D. 0,087 (m/s
2
).
Câu 12. Hai ôtô A và B chạy trên một đường thẳng có vận tốc lần lượt là : 36 km/h và 54 km/h .Ô tô
B đuổi theo ôtô A.Vận tốc của ôtô A đối với ôtô B là :
A. 5 (km/h) D.25(km/h). B. -25 (km/h). C. -5(km/h).
Câu13. Chọn phát biểu sai :
A. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại vò trí cũ.
B. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng .
C. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều luôn luôn thay đổi theo thời gian .
D. Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng vật đi được trong 1 giây.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng :
A. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và tốc độ trung bình khác nhau.
B. Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật luôn luôn thay đổi theo thòi gian.
C. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương thay đổi theo thời gian.
D. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương không thay đổi theo thời gian .
Câu 15. Một ô tô đang chuyện động với vận tốc 54(km/h) thì thấy vật cản cách xe 50(m). Người ấy
phanh gấp đến vật cản thì đứng lại. Độ lớn gia tốc và thời gian hãm phanh là :
A. 0,15 (m/s
2
) ; 100 (s). B. 1,5 (m/s
2
) ; 6,67(s).
C. 2,25 (m/s
2
) ; 6,67 (s) D. 1,5 (m/s
2
) ; 100 (km)
Câu 16. Chọn câu sai:

A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chòu tác dụng của trọng lực.
B. Các vò trí khác nhau trên trái đất thì gia tốc rơi tự do sẽ khác nhau .
C. Nếu bỏ qua ảnh hưởng của không khí thì các vật sẽ rơi như nhau.
D.Gia tốc của sự rơi tự do thay đổi theo thời gian.
Câu 17. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Trong khoảng thời gian cuối cùngvật rơi được quãng
đường25(m). Biết g = 10m/s
2
.
A. 45 (m). B. 35 (m). C. 4,5 (m). D. 450 (m).
Câu 18. Chọn câu đúng :
A. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau , hình dạng quỹ đạo của chuyển động đó như nhau .
B. Đối với các hệ quy chiếu đứng yên thì vận tốc là khác nhau .
C. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau , toạ độ giữa các vật đó so với các hệ quy chiếu đó khác nhau .
D. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc là như nhau.
Câu 19. Công thức liên hệ giữa vận tốc ,gia tốc và quãng đường là :
A. V
2
= Vo
2
+ 2as. B. Vo - V =2as. C. V-Vo = 2as. D. V
2
+ Vo
2
= 2as.
Câu 20. Công thức tính gia tốc hướng tâm :
A.
2
ht
2
a

r
ω
=
B.
2 2
ht
a r= ω
C.
2
ht
a r= ω
D.
ht
a
r
ω
=
Câu 21. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau 3 phút ôtô đạt tốc độ 54km/h . Quãng đường
ô tô đi được trong 3 phút là :
A. 135(m). B. 6,259m). C. 0,625 (m). D. 1350 (m).
Câu 22. Chọn phát biểu đúng :
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc tức thời giảm theo thời gian .
B. Trong chuyển động biến đổi đều vận tốc tức thời không thay đổi theo thời gian.
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều véc tơ gia tốc cùng hướng với véc tơ vận tốc .
D. Chuyển động chậm dần đều có vận tốc tức thời tăng theo thời gian.

×