Sinh học 7
t iết 1
bài 1: thế giới động vật đa dạng và
phong phú
I. m ục tiêu
1. Kiến thức :
- hiểu đợc thế giới động vật đa dạng và phong phú về thành phần
loài,kích thớc , số lợng cá thể và môi trờng sống .
- Xác định đợc nớc ta đợc thiên nhiên u đãi , nêu đợc một thế giới
động vật đa dạng và phong phú nhơ thế nào .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các động vật thông qua các hình vẽ liên
quan đến thực tế
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật và môi trờng sống của chúng
II. Chuẩn bị :
.GV: - Su tầm một số tranh ảnh về các loài động vật trong thiên nhiên :
- Tranh vẽ hình 1.1
4 SGK:
. HS : Su tầm một số tranh ảnh về các loài động vật trong thiên nhiên :
III. Các hoạt động của thầy và trò
. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
. Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- GV treo tranh một số loài động vật sống ở
một số nơi khác nhau để HS quan sát :
- HS quan sát kết hợp đọc phần đầu bài
- GV hỏi
? Qua phần trên cho em biết diều gì ? (Sự
phân bố ĐV và vai trò của ĐV)
- Một vài HS phát biểu
GV chốt lại
HĐ 2 :Động vật đa dạng về loài và số lợng
cá thể :
- Cho HS quan sát hình 1.1và 1.2 , đọc phần
mục I SGK
yêu cầu HS trả lời câu hỏi
? Qua phần trên cho em biết diều gì?
? Quan sát hình 1.1và 1.2 em có nhận xét
gì?
- Gọi một vài HS phát biểu lớp bổ sung
I,Đa dạng loài và phong phú về số
l ợng cá thể:
- Thế giới động vật xung
- quanh chung ta vô cùng
phong phú, chúng đa dạng
về loài, kích thớc cơ thể, lối
sống và môi trờng sống.
II, Đa dạng về môi tr ờng sống:
Nhờ sự thích nghi cao với điều
Hoàng Thị Hạnh 1
Sinh học 7
- GV tổng kếy ý đúng sai
? Từ đó em rút ra đợc kết luận gì?
- HS phát biểu
GV chốt lại kiến thức
- GV cho HS đọc phần thứ hai để HS hiểu
thêm về sự phong phú, đa dạng về số loài và
kích thớc
HĐ 3: Đa dạng về moi trờng sống :
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1.3
4
nhận biết các
môi trờng sống của ĐV
- HS thảo luận nhóm điền tên các ĐV nhận
biết đợc vào
các dòng để trống SGK (7)
- Gọi đại diện một vài nhóm đọc kết quả
các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV kết luận đúng sai và hỏi
? Em có nhận xét gì về môi trờng sống của
các loài ĐV?
? Vì sao ĐV sống đợc ở những môi trờng
khác nhau?
- HS phát biểu
GV chốt lại kiến thức
kiện sống ĐV phân bố ở khắp nơi
nh: Nớc ngọt, nớc mặn, nớc lợ,
trên cạn, trên không, vùng băng
giá.
4, Củng cố - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 2; kẻ bảng 1+2 SGK (9 +11) vào vở bài tập
tiết 2
bài 2: phân biệt động vật với thực vật
đặc điểm chung của động vật
I. m ục tiêu
1. Kiến thức :
Hoàng Thị Hạnh 2
Sinh học 7
- HS phân biệt đợc ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của
sinh vật nhng chúng cũng khác nhau về một số đặc điểm cơ bản .
- Nêu đợc các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên.
- Phân biệt đợc ĐVKXS với ĐVCXS , vbai trò của chúng trong thiên nhiên
và trong đời sống con ngời.
2 . Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênhhình.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động, thực vật trong thiên nhiên.
II. Chuẩn bị :
. GV: - Hình 2.1
2 SGK
- Mô hình tế bào thực vật và tế bào động vật.
. HS: Đọc trớc bài 2; kẻ bảng 1+2 SGK (9 +11) vào vở bài tập
III. Các hoạt động của thầy và trò
. Kiểm tra
Hãy chứng minh sự đa dạng về số lợng cá thể và môi trờng sống của các
loài động vật ?
. Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1 Phân biệt động vật với thực vật :
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu hình 2.1
thảo
luận nhóm hoàn thành bảng 1
- Từ kết quả đó trả lời các câu hỏi cuối bảng 1
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu
Lớp nhận
xét bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
- GV cho 1 HS nhắc lại sự giống và khác nhau
giữa ĐV và TV
HĐ 2:Đặc điểm chung của động vật:
- GV cho HS nghiên cứu 5 đặc điểm đợc giới
thiệu trong bài rồi chọn lấy 3 đặc điểm quan trọng
nhất của ĐV giúp phân biệt với TV
- Gọi một vài HS trả lời
- GV chốt lại ý đúng 1, 3, 4 và hỏi
? Hãy nêu đặc điểm chung của ĐV?
HĐ 3: Sơ lợc về phân chia giới động vật :
I, Phân biệt động vật với thực vật:
- Giống nhau: cùng có cấu tạo từ tế bào,
cùng có khả năng sinh sản và phát
triển.
- Khác nhau: Động vật không có thành
xenlulôzơ, chỉ sử dụng chất hữu cơ có
sẵn, có cơ quan di chuyển, có hệ thần
kinh và giác quan.
II, Đặc điểm chung của động vật:
- Có khả năng di chuyển.
- Có hệ thần kinh và giác quan.
- dị dỡng tức khả năng dinh dỡng nhờ
chất hữu cơ có sẵn
III, Sơ l ợc phân chia giới động vật
(Học phần mụcIII SGK-10)
IV, Vai trò của động vật:
( Học theo bảng 2 đã hoàn thành)
Hoàng Thị Hạnh 3
Sinh học 7
- Gọi 1-2 HS đọc phần mục III SGK
- GV lu ý HS kiến thức cần nhớ về sự phân chia
giới động vật.
HĐ 4: Tìm hiểu vai trò của động vật:
- Yêu cần HS nghiên cứu bảng 2 SGK vận dụng
kiến thức thực tế thảo luận nhóm hoàn thành bảng
2
- Gọi đại diện 1-3 nhóm đọc kết quả các nhóm
khác nhận xé, bổ sung
- GV nhận xét đúng sai. chốt lại kiến thức .
4, Củng cố (5
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 3; Su tầm mẫu nớc có ĐVKXS giờ sau mang đến
lớp.
chơng I:
ngành động vật nguyên sinh
t iết 3
b ài 3 : thực hành
quan sát một số động vật nguyên sinh
I, m ục tiêu
1. Kiến thức : HS nhận dạng đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho
ĐVNS :Trùng roi, Trùng giầy, phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại
diện.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu vật bằng kính hiển
vi
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, cận thận, tỉ mỉ .
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :Chuẩn bị nh bài 3(13) SGK
2. Trò : Su tầm một số mẫu nớc có động vật không xơng sống trong
thiên nhiên :
III, Các hoạt động của thầy và trò
. Kiểm traKiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
. Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1 : Quan sát trùng giày:
- GV hớng dẫn cho các nhóm HS các thao tác thực
hành
I, Quan sát trùng giày:
- Các thao tác :
+ Dùng ống hút lấy 1 giọt
Hoàng Thị Hạnh 4
Sinh học 7
- HS tiến hành theo các thao tác
- GV kiểm tra ngay trên lam kính của các nhóm
- GV tiếp tục hớng dẫn HS cách cố định mẫu: Dùng
la men đậy trên giọt nớc (có trùng ) lấy giấy thấm
hết nớc.Quan sát và vẽ hình dạng của trùng giày
- HS lấy mẫu khác để quan sát trùng di chuyển ( Di
chuyển kiểu tiến thẳng hoạc xoay tiến )
- Yêu cầu HS làm bài tập đánh dấu vào ô trống
(15)SGK
- GV treo bảng phụ gọi 1-2 HS lên đánh dấu
lớp
nhận xét, bổ sung
- GV thông báo ý đúng
HĐ 2: Quan sát trùng roi:
- GV hớng dẫn HS lấy mẫu từ nớc váng xanh hoặc rũ
nhẹ rễ bèo và thực hiện các thao tác nh quan sát
trùng giày
- GV theo dõi và kiểm tra các nhóm thao tác
- Nếu nhóm nào cha tìm thấy trùng roi thì GV hỏi
nguyên nhân và giúp đỡ nhóm yếu
- HS làm bài tập phần lệnh mục 2 SGK (16)
- Gọi 1-3 nhóm báo cáo kết quả
các nhóm khác
nhận xét bổ sung
- GV thông báo đáp án đúng.
+ Đầu đi trớc
+ Màu sắc của hạt diệp lục
nớc nhỏ ở nớc ngâm
rơm chỗ thành bình
(chai, lọ, )
+ Nhỏ lên lam kính
rải một vài sợi bông để
cản tốc độ
soi dới
kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị kính để
nhìn cho rõ
+ Quan sát hình 3.1 nhận
biết trùng giày
II Quan sát trùng roi:
- Đầu đi trớc
- Màu xanh là màu của
hạt diệp lục.
4, Củng cố - GV khắc sâu kiến thức cơ bản
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà:
- Dọn vệ sinh lớp học , lau rửa dụng cụ thực hành
- Đọc trớc bài 4
t iết 4
bài 4: trùng roi
I, m ục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo dinh dỡng , sinh sản của trùng roi
xanh khả năng hớng sáng.
- HS thấy đợc bớc dsi chuyển quan trọng từ ĐV đa bào qua đại diện
là tập đoàn trùng roi .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát , thu thập kiến thức :
3. Thái độ: Giáo dục ý thức
Hoàng Thị Hạnh 5
Sinh học 7
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Hình 4.1
3 SGK
- Bảng phụ, phiếu học tập
2. Trò : Đọc trớc bài 4:
III, Các hoạt động của thầy và trò
Kiểm tra : Hãy nêu các thao tác tiến hành quan trùng giày? Nêu cách di chuyển
của trùng giày và trùng roi?
Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1 Trùng roi xanh:
- HS đọc phần mục 1, 2, 3 phần I SGK
- GV phát phiếu học tập yêu cầu quan sát hình 4.1
3 SGK.
Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập
S
T
T
Tên ĐV
Đặc điểm
Trùng roi xanh
1 Cấu tạo, di chuyển
2 Dinh dỡng
3 Sinh sản
4 Tính hớng sáng
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-3 nhóm lên bảng điền
các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV nhận xét đa ra đáp án đúng.
- GV chốt lại kiến thức từng tiểu mục
- GV hỏi
? Trùng roi xanh hô hấp và bài tiết nh thế nào?
HS hoat động cá nhân hoàn thành
GV nhận xetý kết luận
.
? Nêu hình thức sinh sản của trung roi xanh?
HS hoat động cá nhân hoàn thành
GV nhận xetý kết luận
? Vì sao trùng roi xanh có tính hớng sáng?
HS hoat động cá nhân hoàn thành
GV nhận xetý kết luận
HĐ 2: Tìm hiểu về tập đoàn trùng roi :
- GV yêu cầu HS đọc phần mục II, quan sát hình 4.3 SGK
trao đổi nhóm hoàn thành bài tập phần lệnh mục II
- Gọi đại diện 2- 4 trình bày
lớp nhận xét bổ sung
- GV sửa sai (nếu có)
I, t rùng roi xanh:
1, Cấu tạo và di chuyển:
- Cấu tạo : Là một tế bào
(0,05mm) hình thoi, có roi,
có điểm mắt, hạt diệp lục, hạt
dự trữ, không bào co bóp.
- Di chuyển : Roi xoáy vào n
ớc vừa tiến vừa xoay mình
2, Dinh d ỡng:
- Dinh dỡng tự dỡng và dị d
ỡng.
- Hô hấp :Trao đổi khí qua
màng tế bào.
- Bài tiết :Nhờ không bào co
bóp.
3, Sinh sản:
Sinh sản vô tính bằng cách
phân đôi theo chiều dọc cơ
thể
4, Tính h ớng sáng:
Điểm mắt và roi hớng về chỗ
có ánh sáng
II, Tập đoàn trùng roi:
Tập đoàn trùng roi, gồm
nhiều tế bào có roi liên kết lại
với nhau tạo thành . Chúng
gợi ra mối quan hệ về nguồn
Hoàng Thị Hạnh 6
Sinh học 7
- Gv hỏi
? Tập đoàn vôn vốc dinh dỡng nh thế nào?( Một số cá thể ở
ngoài làm nhiệm vụ di chuyển và bắt mồi )
? Hình thức sinh sản của tập đoàn vôn vốc nh thế nào? (khi
sinh sản một số tế bào chuyển vào trong phân chia thành tập
đoàn mới )
- HS rút ra kết luận
gốc giữa ĐV đơn bào và ĐV
đa bào
4, Củng cố (4
'
) - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Đọc mục "Em có biết"
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài
t iết 5
bài 5: trùng biến hình và trùng giày
I, m ục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản
của trùng biến hình và trùng giày
- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của
trùng giày
đó là biểu hiện màm sống của ĐV đa bào
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ : Giáo dục lòng yêu thích bộ môn
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Bảng phụ
2. Trò : đọc trớc bài
III, Các hoạt động của thầy và trò
Kiểm tra :Nêu đặc điểm cấu tạo, di chuyển và hình thức dinh dỡng của trung roi?
. Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1: Tìm hiểu trùng biến hình:
- Cho HS đọc phần mục I SGK trả lời câu hỏi
? Qua phần trên cho em biết diều gì?
- Một vài HS phát biểu
GV chốt lại kiến thức
I, t rùng biến hình:
- Là đại diện của trùng
chân giả, sống ở ao tù, hồ
nớc lặn
- Kích thớc thay đổi từ
Hoàng Thị Hạnh 7
Sinh học 7
1- Cấu tạo- di chuyển
- Cho HS đọc phần mục 1 SGK quan sát hình 5.1
thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi
? Nêu đặc diểm cấu tạo của trùng biến hình?
? Trùng biến hình di chuyển nh thế nào?
- Gọi đại diện một vài trả lời
các nhóm khác nhận
xét bổ sung
- GV chốt lại và hỏi tiếp
? Vì sao gọi là trùng biến hình?
( Hình dạng không nhất định)
2- Dinh dỡng
Yêu cầu HS quan sát hình 5.2 ghi nhớ kiến thức và
nghiên cứu phần mục 2. Thảo luận nhóm sắp xếp
lại 4 quá trình theo thứ tự hợp lý
- Gọi đại diện một vài nhóm đọc đáp án
các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV đa ra đáp án đúng theo thứ tự từ trên xuống dới
2, 1, 3, 4
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận
3- sinh sản
- Yêu cầu HS nghiên cứu phần mục 3 trả lời câu
hỏi
? Nêu hình thức sinh sản của tr ùng biến hình?
- Gọi một vài HS phát biểu
lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
HĐ2:Tìm hiểu trùng giày:
- Gọi HS đọc phần mục II và cho biết
? Trùng giày phân hoá nh thế nào ?
- Gọi 1-2 HS phát biểu
GV chốt lại
1- Cấu tạo
- HS nghiên cứu phần mục 1 + quan sát lại hình
3.1 SGK.Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
? Nêu cấu tạo và di chuyển của trùng giày?
- Gọi một vài nhóm phát biểu
lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức mục 1
0,1
0,5mm
1, Cấu tạo và di chuyển:
- Cấu tạo: Gồm một tế
bào có chất nguyên sinh
lỏng, nhân, không bào
tiêu hoá, khong bào co
bóp
- Di chuyển: Nhờ chân
giả do chất nguyên sinh
dồn về một phía
2, Dinh d ỡng:
- Tiêu hoá nội bào
- Bài tiết chất thừa dồn
đến không bào co bóp
thải ra ngoài ở mọi nơi
trên cơ thể.
3, Sinh sản:
Sinh sản vô tính bằng
cách phân đôi cơ thể
II, Trùng giày:
1, c ấu tạo:
- Cấu tạo: Gồm 1 tế bào
có chất nguyên sinh, nhân
lớn, nhân nhỏ, có 2 không
bào co bóp, không bào
tiêu hoá, rãnh miệng, hầu,
lônh bơi xung quanh cơ
thể.
- Di chuyển: Nhờ lông
Hoàng Thị Hạnh 8
Sinh học 7
2, Dinh dỡng
- HS nghiên cứu phần mục 2 + quan sát lại hình
5.3 SGK. trả lời câu hỏi
? Nêu hình thức dinh dỡng của trùng giày?
- Gọi một vài HS phát biểu
lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt lại kiến thức mục 2
3- Sinh sản
- HS đọc phần mục 3
Rút ra kết luận về sự sinh
sản của trùng giày
- GV chốt lại kiến thức
bơi.
2, Dinh d ỡng:
- Thức ăn vào miệng
hầu
không bào tiêu hoá
đợc biến đổi nhờ enzim
- Chất thải đợc đa đến
không bào co bóp qua lỗ
thoát ra ngoài.
3, Sinh sản:
Sinh sản vô tính bằng
cách phân đôi theo chiều
ngang cơ thể và sinh sản
hữu tính bằng cách tiếp
hợp
4, Củng cố (4
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục " Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 6; kẻ bảng SGK (24) vào vở bài tập
Tiết 6
trùng kiết lị và trùng sốt rét
I. m ục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trung kiết lị và trùng sốt rét phù
hợp với lối sống kí sinh.
- Chỉ rõ ddợc những tác hại do trùng kiết lị và trùng sốt rét gây ra
và cách phòng tránh bệnh sốt rét.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thu thập thông tin qua kênh hình , và liên hệ
thực tế
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ cơ thể.
II.Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Hình 6.1
3 SGK
Bảng phụ.
2.Học sinh:Đọc trớc bài 6; kẻ bảng (24) SGK vào vở bài tập
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
Hoàng Thị Hạnh 9
Sinh học 7
Kiểm trabài cũ: Nêu cấu tạo, sự di chuyển, cách dinh dỡng, sinh sản
của trùng biến hình?
(- Cấu tao.
Di chuyển.
Dinh Dỡng.
Sinh sản.)
. Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HS: đọc phần đầu bài ghi nhớ kiến thức:
* HĐ 1:(12 phút)tìm hiểu trùng kiết lị:
* Hoạt động nhóm:(5 phút) 4 nhóm.
- GV:hớng dẫn HS nghiên cứu phần quan sát
hình 6.1và 6.2 thảo luận nhóm hoàn thành bài tập
phần mục I(23) .
-HS: Thảo luận trong nhóm hoàn thành bài tập.
- GV treo bảng phụ
gọi đại diện 1-2 nhóm lên
bảng làm
các nnhóm khác nhận xét, bổ sung
( nếu cần)
- GV nhận xét - đa ra đáp án đúng
+ Câu 1: Có chân giả, hình thành bào xác
+ Câu 2: Chỉ ăn hồng cầu có chân giả ngắn
GV hỏi.
? trùng kiết lị có cấu tạo nh thế nào?
? Trùng kiết lị dinh dỡng và phát triển nhg thế
nào?
- Gọi một vài HS phát biểu
Lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức :
*HĐ 2: (20 phút)tìm hiểu trùng sốt rét:
1- Cấu tạo và dinh dỡng:
- HS đọc phần mục 1
rút ra kết luận về cấu
tạo và dinh dỡng của trùng sốt rét?
- GV: Gọi một vài HS trả lời
GV chốt lại kiến
thức
- GV hỏi
? Cấu tạo gì phù hợp với đời sống kí sinh ( Thiếu
I. Trùng kiết lị:
- Cấu tạo: Có chân giả,
không có không bào
- Dinh dỡng: Thực hiện
qua màng tế bào, nuốt
hồng cầu.
- phát triển trong môi tr-
ờng
kết bào xác
vào ruột
ngời
chui ra khỏi bào
xác
bám vào ruột
II. Trùng sốt rét:
1.Cấu tạo và dinh dỡng:
- Cấu tạo: Không có cơ
quan di chuyển, không có
không bào.
- Dinh dỡng: Thực hiện
qua màng tế bào, lấy chất
dinh dỡng từ hồng cầu.
Hoàng Thị Hạnh 10
Sinh học 7
cơ quan di chuyển)
2- Vòng đời :
- GV cho HS nghiên cứu phần mục 2 quan sát
hình 6.4
? Nêu vòng đời phát triển của trùng sốt rét?
- Gọi một vài HS trả lời
lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt lại
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bảng (24) SGK
gọi
1- 2 HS lên điền
lớp nhận xét bổ sung
- GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện nội dung bảng
để HS sửa sai (nếu cần)
3. Bệnh sốt rét ở nớc ta:
- HS đọc phần mục 3 liên hệ thực tế ở nớc ta trả
lời các câu hỏi sau:
? Nớc ta bệnh sốt rét xuất hiện nhiều nhất ở vùng
nào?
? Tại sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
? Hãy nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét?
- Gọi một vài HS phát biểu
Lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức và hỏi tiếp
? Nêu các biện pháp diệt muỗi ở địa phơng em?
- Gọi một vài HS phát biểu
Lớp nhận xét bổ
sung
2.Vòng đời:
- Trùng sốt rét có trong
tuyến nớc bọt của muỗi A
nô phen
vào máu ngời
chui vào hồng cầu
sống, sinh sản và phá huỷ
hồng cầu, chui ra ngoài
tiếp tục vòng đời mới
3, Bệnh sốt rét ở nớc ta:
- Bệnh sốt rét ở nớc ta
đang dần đợc thanh toán
- Phòng bệnh : phải vệ sinh
môi trờng, vệ sinh cá nhân,
diệt muỗi A nô phen
4. Củng cố (5
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5. Hớng dẫn học ở nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 7; kẻ bảng 1+2 SGK ( 26- 28) vào vở bài tập.
tiết 7
đặc điểm chung vai trò thực tiễn
của động vật nguyên sinh
I. m ục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ĐVNS
- Chỉ ra đợc vai trò tích cực của ĐVNS và tác hại do ĐVNS gây ra
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năngquan sát thu thập kiến thức
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích và môi trờng sống của
chúng
II. Chuẩn bị :
Hoàng Thị Hạnh 11
Sinh học 7
1 Giáo viên: :- Hình 7.1
2 SGK
- Bảng phụ,
2. Học sinh: - Đọc trớc bài 7; kẻ bảng 1+2 SGK ( 26- 28) vào vở bài
tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
Kiểm tra bài cũ ? Trùng kiết lị có hại nh thế nào đối với
sức khoẻ con ngời?( Viêm loét ruột, mất hồng cầu)
? Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
*HĐ 1 :(19 phút) Đặc điểm chung:
* Hoạt động nhóm:(5 phút) 4 nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần mục I. Thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 1 .
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-2 nhóm lên điền
các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV đa ra đáp án chuẩn ( Phần in đậm trong bảng)
S
T
T
Đại
diên
Kich th-
ớc
C/Tạo
từ
Thức
ăn
Bộ
phận
di
Hình
thức
sinh
H.v
i
lớ
n
1T
B
Nhiề
u
TB
1
Trùng
roi
x x
vụn
H.cơ
roi vô tính
2
Trùng
B.Hình
x x
VK-
vụn
H. cơ
chân
giả
vô tính
3
Trùng
giày
x x
VK-
vụ
H. cơ
lông
bơi
vô tính
H.tính
4
Trùng
kiết lị
x x
hồng
cầu
tiêu
giảm
vô tính
5
trùng
sốt rét
x x
hồng
cầu
không
có
vô tính
- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
phần mục I
? Nêu đặc điểm chung của ĐVNS ?
- Gọi đại diện một vài nhóm đọc kết quả
các nhóm
khác nhận xét bổ sung
HS: Trả lời , nhận xét, bổ sung.
- GV bổ sung chốt lại kiến thức
I. Đặc điểm chung:
- Cơ thể chỉ là 1 tế bào
đảm nhiệm mọi chức
năng sống
- Dinh dỡng chủ yếu
bằng cách dị dỡng.
- Sinh sản vô tính và hữu
tính
Hoàng Thị Hạnh 12
Sinh học 7
* HĐ 2: (15 phút)Tìm hiểu vai trò thực tiễn của ĐVNS:
* Hoạt động nhóm: (5 phút) 4 nhóm.
GV:Yêu cầu học sinh đọc phần mục II ; quan sát hình
7.1
2 trao đổi nhóm hoàn thành bảng 2.
HS: Thảo luận trong nhóm hoàn thành bảng 2.
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-3 nhóm lên điền
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS: Trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét , chốt lại kiến thức đúng
Vai trò Tên ĐV đại diện
Nh SGK Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi
Nh SGK Trùng tầm gai,cầu trùng(gây bệnh ở thỏ)
Nh SGK Trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng bệnh ngủ
Nh SGK Trùng lỗ
- Gọi 1-2 HS nêu tóm tắt vai trò của ĐVNS
- GV chốt lại kiến thức
II. Vai trò thực tiễn:
- Là thức ăn của nhiều
động vật trong nớc, chỉ
thị về độ sạch của môi tr-
ờng trong nớc, góp phần
tạo nên vỏ trái đất.
- Là vật chỉ thi cho các
địa tầng có dầu hoả
- Một số gây bệnh cho
ngời và động vật khác.
4. Củng cố (5
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5.Hớng dẫn học ở nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài
Tiết;8
chơng ii: ngành ruột khoang
bài 8: thuỷ tức
I, m ục tiêu
1. Kiến thức :
HS nêu dợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dỡng và cách sinh
sản của thuỷ tức là đại diện của ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầu tiên
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và tổng hợp kiến thức
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn.
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Bảng phụ
2. Trò : Đọc trớc bài 8 ; Kẻ bảng 1SGK ( ) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
Hoàng Thị Hạnh 13
Sinh học 7
Kiểm tra :Nêu đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ngành động vật nguyên
sinh ?
Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
- HS đọc phần đầu bài ghi nhớ kiến thức:
? Qua phần cho em biết điều gì?
- Gọi một vài HS phát biểu
lớp nhận xét bổ sung
- GVtổng kết lại
HĐ 1:Tìm hiểu hình dạng ngoài và di chuyển
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu phần quan sát hình
8.1và 8.2 thảo luận nhóm trình bày
? Hình dạngngoài và di chuyển của thuỷ tức?
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu
Lớp nhận xét
bổ sung
- GV yêu cầu HS mô tả 2 hình thức di chuyển của
thuỷ tức ( kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo)
- GV chốt lại kiến thức
HĐ 2: Tìm hiểu cấu tạo trong:
- HS quan sát hình cắt dọc của thuỷ tức ; đọc phần
mục II và nội dung bảng 1
- Cá nhân tự hoàn thành cột cuối của bảng 1
- Gọi một vài HS phát biểu
Lớp nhận xét bổ sung
- GV đa ra đáp án đúng (theo thứ tự từ trên xuống d-
ới)
1- Tế bào gai 4- Tế bào mô cơ tiêu
hoá
2- Tế bào sao (TBTK) 5- Tế bào mô bì cơ
3- Tế bào sinh sản
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về cấu tạo trong của
thuỷ tức
I,Hình dạng ngoài và di
chuyển:
- Cấu tạo ngoài: Hình trụ
dài phần dới là đế bám,
phần trên có lỗ miệng,
xung quanh có ta miệng
- Cơ thể có đối xứng toả
tròn
- di chuyển kiểu lộn đầu
và sâu đo
II, Cấu tạo trong:
- Thành cơ thể có 2 lớp
+ Lớp ngoài gồm: Tế bào
gai, tế bào thần kinh, tế
bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: Tế bào mô
cơ tiêu hoá.
- giữa 2 lớp là tầng keo
mỏng.
-Lỗ miệng thông với
khoang tiêu hoá ở giữa
gọi là ruột túi
Hoàng Thị Hạnh 14
Sinh học 7
HĐ 3: Dinh dỡng:
- Gọi 1-2 HS đọc phần mục III SGK thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi phần
mục III
- Gọi đại diện 1-3 nhóm phát biểu
các nhóm
khác nhận xé, bổ sung
- GV nhận xét chốt lại kiến thức .
HĐ 4: Tìm hiểu về sinh sản:
- Yêu cần HS nghiên cứu mục IV SGK thảo luận
nhóm hoàn trả lời câu hỏi:
? Nêu hình thức sinh sản của thuỷ tức?
- Gọi đại diện 1-3 nhóm phát biểu
các nhóm khác
nhận xé, bổ sung
- GV nhận xét chốt lại kiến thức .
III, Dinh d ỡng
- Thuỷ tức bắt mồi bằng
tua miệng qua quá trình
tiêu hoá thực hiện ở
khoang tiêu hoá nhờ dịch
từ tế bào tuyến
- Sự trao đổi khí đợc thực
hiện qua thành cơ thể.
IV, Sinh sản:
1, Mọc chồi:
sinh sản vô tính bằng
cách mọc chồi
2, Sinh sản hữu tính:
Hình thành tế bào sinh
dục đực và cái
3, Tái sinh:
Một phần cơ thể tạo nên
một cơ thể mới
4, Củng cố (4
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 9; kẻ bảng 1+2 SGK (33 +35) vào vở bài tập
t iết 9
bài 9: đa dạng của ngành ruột khoang
I, m ục tiêu
1. Kiến thức :
- HS chỉ rõ đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở
cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể và di chuyển
Hoàng Thị Hạnh 15
Sinh học 7
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát phân tích, tổng hợp
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn.
II, Chuẩn bị :
1. Thầy : - Hình 9 .1
3 SGK; bảng phụ
2. Trò : - Đọc trớc bài 9; kẻ bảng 1+2 SGK (33 +35) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
. Kiểm tra:Hãy nêu hình dạng, cấu tạo và sự di chuyển của thuỷ tức?
. Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1 : Tìm hiểu về sứa
- học sinh đọc phần mục I ; quan sát hình 9.1
trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1 SGK (33)
- Các nhóm lấy bảng đã hoàn thành lên gắn vào
bảng
- GV treo bảng phụ ghi đáp án đúng
yêu cầu HS
nhận xét chéo kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung và hỏi
? Nêu đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối
sống bơi lội tự do trong nớc?
- Một vài HS phát biểu
GV chốt lại
- HS giải thích lối sống cá thể của sứa
HĐ 2 :Tìm hiểu hải quỳ
- Cho HS quan sát hình 9.2 , đọc phần mục II
SGK
yêu cầu HS trả lời câu hỏi
? Nêu đặc điểm của hải quỳ?
- Gọi một vài HS phát biểu
lớp bổ sung
- GV nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm :
?Tìm điểm tiến hoá hơn của hải quỳ so với sứa và
thuỷ tức?
- Gọi đại diện một vài nhóm báo cáo kết quả
các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GVchốt lại kiến thức.
HĐ 3: tìm hiểu về san hô:
-đọc phần mục II SGK quan sát hình 9.3 thảo
luận nhóm hoàn thành bảng 2 SGK (35)
I, Sứa
- Cơ thể hinh cái dù( cái
ô), có khả năng cụp xoè,
miệng ở dới, tầng keo dày,
khoang tiêu hoá hẹp, bơi
nhờ tế bào có khả năng co
rút mạnh.
- Có lối sông cá thể, bắt
mồi bằng tua miệng;
II, Hải quỳ:
- Cơ thể hình trụ to, ngắn,
miệng ở trên, tầng keo
dày, rải rác có gai xơng,
khoang tiêu hoá xuất hiện
vách ngăn
- Không di chuyển có đế
bám
- Có lối sống tập trung
một số cá thể
III, San hô:
Hoàng Thị Hạnh 16
Sinh học 7
- GV treo bảng phụ , gọi đại diện 1-2 nhóm lên điền
lớp nhận xét bổ sung
- GVbổ sung, chốt lại kiến thức.
- Hình cành cây thành
khối lớn, miệng ở trên, có
gai xơng đá vôi và chất
sừng.
- Khoang tiêu hoá có
nhiều ngănthông nhau
giữa các cá thể.
- Không di chuyển có đế
bám.
- Sống thành tập đoàn
nhiều cá thể liên kết lại.
4, Củng cố (5
'
) - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 10; kẻ bảng SGK (37) vào vở bài tập
t iết 10
bài 10: đặc điểm chung
và vai trò của ngành ruột khoang
I, m ục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang .
- Chỉ rõ vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời
sống con ngời
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích, so sánh
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động có ích trong thiên nhiên.
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Bảng phụ
2. Trò : Đọc trớc bài 10; kẻ bảng SGK (37) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
. Kiểm tra: Hãy nêu các đặc điểm giống và khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoàng Thị Hạnh 17
Sinh học 7
HĐ 1 :đặc điểm chung:
- HS vận dụng kiến đã học kết hợp quan sát hình 10.1 SGK thảo
luận nhóm hoàn thành bảng (37)SGK
- GV treo bảng phụ , gọi đại diện 1-2 nhóm lên điền
lớp nhận
xét bổ sung
- GVbổ sung, chốt lại kiến thức.
S
T
T
Đại diện
Đặc điểm
Thuỷ tức Sứa San hô
1 Nh SGK
toả tròn toả tròn toả tròn
2 Nh SGK
lộn đầu,
sâu đo
Co bóp dù Không di
chuyển
3 Nh SGK
Dị dỡng Dị dỡng Dị dỡng
4 Nh SGK
TB gai TB gai, di
chuyển
TB gai
5 Nh SGK
Hai Hai Hai
6 Nh SGK
Ruột túi Ruột túi Ruột túi
7 Nh SGK
Đơn độc Đơn độc Tập đoàn
- Từ kết quả bảng yêu cầu HS rút ra đặc điểm chung của ngành
ruột khoang
- Gọi 2- 4 HS phát biểu
Lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
HĐ 2:Vai trò
- Gọi 1-2 HS đọc phần mục II SGK thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi
? Ruột khoang có vai trò nh thế nào trong tự nhiên và trong đời
sống?
? Nêu những tác hại của ngành ruột khoang?
- Gọi đại diện một vài nhóm phát biểu
các nhóm khác nhận xét,
bổ sung
- GVchốt lại kiến thức.
I, đ ặc điểm chung:
- Cơ thể đối sứng toả
tròn
- Ruột dạng túi, dinh d-
ỡng bằng cách di dỡng
- Thành cơ thể có 2 lớp
tế bào
- Tự vệ và tấn công
bằng tế bào gai
II, Vai trò
* Vai trò:
- Trong tự nhiên: Tạo
vẻ đẹp cho thiên nhiên,
có ý nghĩa sinh thái đối
với biển
- Đối với đời sống:Làm
Hoàng Thị Hạnh 18
Sinh học 7
đồ trang sức (san hô),
làm đồ trang trí, là
nguồn cung cấp nguyên
liệu vôi ( san hô), làm
thực phẩm có giá trị
(sứa), hoá thạch san hô
góp phần nghiên cứu
địa chất.
* Tác hại:
- một số gây độc, ngứa
(sứa).
- Tạo đá ngầm ảnh
hởng đến giao thông đ-
ờng thuỷ.
4, Củng cố (5
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Đọc mục "Em có biết"
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 11; kẻ bảng SGK (42) vào vở bài tập
chơng III:
các ngành giun
ngành giun dẹp
t iết 11
bài 11: sán lá gan
I, m ục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối
sứng hai bên
- Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí
sinh
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3. Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng tránh
giun sán II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Bảng phụ
Hoàng Thị Hạnh 19
Sinh học 7
- hình 11.1
2 SGK:
2. Trò : - Đọc trớc bài 11; kẻ bảng SGK (42) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
. Kiểm tra
Đề Điểm Đáp án
Câu 1:đặc điểm nào sau đây là của thuỷ tức ?
a.Hình cái dù b. Hinh trụ
c.Hình cành cây d. Hình que
Câu 2: Nêu đặc điểm chung và vai trò của
ngành ruột khoang?
2
8
Câu 1: - b
Câu 2:
1, Đặc điểm chung
- Cơ thể đối sứng toả tròn
- Ruột dạng túi, dinh d-
ỡng bằng cách di dỡng
- Thành cơ thể có 2 lớp tế
bào
- Tự vệ và tấn công bằng
tế bào gai
2, Vai trò:
- Trong tự nhiên: Tạo vẻ
đẹp cho thiên nhiên, có ý
nghĩa sinh thái đối với
biển
- Đối với đời sống:Làm
đồ trang sức (san hô),
làm đồ trang trí, là nguồn
cung cấp nguyên liệu vôi
( san hô), làm thực phẩm
có giá trị (sứa), hoá thạch
san hô góp phần nghiên
cứu địa chất.
3. Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
- HS đọc phần đầu bài, quan sát hình SGK (40)
? Nêu đặc điểm cấu tạo, lối sống của sán lông?
- Một vài HS phát biểu
GV chốt lại
HĐ 1 :Tìm hiểu nơi sống, cấu tạo, di chuyển của
sán lá gan:
- Sán lông bơi lội tự do
trong nớc, chủ yếu ở vùng
ven biển
- Ruột nhánh, có 2 mắt ở
đầu cha có hậu môn, di
chuyển nhờ lông bơi, sinh
sản lỡng tính, đẻ kén có
chứa trứng
I n ơi sống, cấu tạo và di
Hoàng Thị Hạnh 20
Sinh học 7
- HS đọc phần mục I quan sát hình 11.1tảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi
? Nêu đặc điểm của sán lá gan?
? Sự di chuyển và nơi sống của sán?
- Gọi đại diện một vài nhóm phát biểu
các nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- GVchốt lại kiến thức.
HĐ 2 :Tìm hiểu cách dinh dỡng:
- Cho HS quan sát hình đọc phần mục II SGK trả
lời câu hỏi
? Nêu hình thức dinh dỡng ccủa sán lá gan?
- Gọi một vài HS phát biểu
lớp bổ sung
- GV bổ sung chốt lại kiến thức
HĐ 3: Tìm hiểu về sinh sản
1-Cơ quan sinh dục
- Yêu cần HS nghiên cứu thông tin hoàn thành
bảng (42) SGK
- Gọi 1-3 nhóm báo cáo kết quả
lớp nhận xé, bổ
sung
- GV nhận xét đúng sai.chốt lại kiến thức
2- Vòng đời
- GV yêu cầu HS quan sát hình 11.2 đọc phần
mục 2
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi phần
mục 2
- Gọi đại diện một vài nhóm phát biểu.các nhóm
khác nhận xét bổ sung
chuyển của sán lá gan:
- Nơi sống: Kí sinh ở gan,
mật trâu, bò
- Cấu tạo: Hình lá dẹp,dài 2
5 cm, màu đỏ máu, mắt
lông bơi tiêu giảm, giác
bám phát triển, là loài lỡng
tính
- Di chuyển: Cơ quan di
chuyển tiêu giảm, nhờ
thành cơ thể chun giãn để
chui rúc, luồn lách trong
môi trờng kí sinh.
II, Dinh d ỡng:
Hút chất dinh dỡng từ môi
trơng kí sinh, ruột phân
nhánh, cha có hậu môn.
III, Sinh sản:
1, Cơ quan sinh dục:
- Cơ quan sinh dục lỡng
tính gồm 2 bộ phận:
Cơ quan sinh dục đựcCơ
quan sinh dục cái và tuyến
noãn hoàng
- Cấu tạo dạng ống, phân
nhánh rất phát triển.
2, Vòng đời:
Hoàng Thị Hạnh 21
Sinh học 7
- GV kết luận đúng sai và hỏi
- HS rút ra kết luận về vòng đời của sán
- GV khắc sâu kiến thớc cơ bản một lần nữa để HS
nắm đợc vòng đời phát triển của sán - Trứng sán lá gan
ấu
trùng lông
kí sinh trong
ốc
ấu trùng có đuôi
kết vỏ cứng thành kén sán
trâu, bò ăn phải
sán
trởng thành trong gan.
4, Củng cố (3
'
) HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 12 kẻ bảng SGK (45 ) vào vở bài tập
t iết 12
bài 12: một số giun dẹp khác
đặc điểm chung của giun dẹp
I, m ục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nắm hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh
-Thông qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu đợc đặc điểm
chung của giun dẹp.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích , so sánh
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Hình 12.1
4 SGK
- Mô hình tế bào thực vật và tế bào động vật.
2. Trò : Đọc trớc bài 12; kẻ bảng SGK (45) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
Kiểm tra : Hãy nêu vòng đời phát triển của sán lá gan?
. Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1:Tìm hiểu một số giun dẹp khác
- Cho HS đọc phần mục I SGK quan sát hình 12.1
3 ; thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
? Hãy kể và nêu đặc điểm của một số giun dẹp kí sinh?
I, Một số giun dẹp
khác:
Hoàng Thị Hạnh 22
Sinh học 7
? Giun dẹp thờng kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể ng-
ời và động vật? vì sao?
? Để phòng giun dẹp kí sinh chúng ta cần phải ăn
uống giữ gìn vệ sinh nh thế nào cho ngời và động vật?
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu
Lớp nhận xét
bổ sung
- GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức
HĐ 2:Đặc điểm chung của giun dẹp:
- Yêu cần HS nghiên cứu phần mục II SGK vận
dụng kiến thức đã học thảo luận nhóm hoàn thành
bảng (45) SGK
- Các nhóm gắn kết quả lên bảng
GV đa ra đáp án
đúng
các nhóm nhận xét chéo kết quả nhau:
- GV nhận xét đúng sai.
- Từ kết quả bảng đã hoàn thành yêu cầu HS rút ra đặc
điểm chung của giun dẹp
- GV cung cấp thêm một sốthông tin
+ Phần lớn giun dẹp kí sinh cpó thêm: Giác bám, cơ
quan sinh dục phát triển, ấu trùng phát triển qua vật
chủ trung gian.
- Ngoài sán lông, sán lá
gan, còn khoảng 4 nghì
loài giun dẹp khác nh :
sán lá máu, sán bã trầu,
sán dây
- Chúng kí sinh chủ yếu
trong gan, mật, ruột nơi
có nhiều chất dinh d-
ỡng.
II, Đặc điểm chung của
giun dẹp:
- Cơ thể dẹp cớ đối
sứng 2 bên
- Phân biệt đầu, đuôi, l-
ng, bụng.
- Ruột phân nhánh cha
có ruột sau và hậu môn
4, Củng cố (5
'
) - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, d ặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 13
.
tuần 7 ngành giun tròn
Hoàng Thị Hạnh 23
Sinh học 7
t iết 13
bài 13: giun đũa
I, m ục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, cách dinh dỡng và sinh
sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh
- Nêu đợc những tác hại cảu giun đũa và cách phòng tránh
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3. Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh môi trờng và vệ sinh cá nhân
II, Chuẩn bị :
1. Thầy : Hình 13.1
4 SGK:
2. Trò : đọc trớc bài
III, Các hoạt động của thầy và trò
Kiểm tra : Giun dẹp thờng kí ở đâu? Vì sao? Nêu đặc điểm chung của giun dẹp
và cách phòng tránh giun dẹp ?
Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- Gv đọc phần đầu bài và giới thiệu những
điểm khác nhau giữa giun tròn và giun dẹp
để HS nắm đợc
- HS đọc phần về giun đũa
? Hãy nêu nơi sống và tác hại của giun đũa?
- HS phát biểu
GV chốt lại kiến thức
HĐ 2: Cấu tạo ngoài:
- HS tự nghiên cứu phần mục I kết hợp
quan sát hình 13.1 trả lời câu hỏi
? Trình bày cấu toạ của giun đũa?
? Nêu vai trò của vỏ cuticun?
- HS phát biểu
Lớp nhận xét bổ sung
- GV bổ sung ,chốt lại kiến thức
HĐ 3; cấu tạo trong và di chuyển:
- Cho HS đọc phần mục III SGK quan sát
hình 13.2 thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
? Kể tên các cơ quan của giun đũa trên hình
13.2 ?
? Nêu đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa ?
? Nêu đặc điểm di chuyển của giun đũa?
- Gọi đại diện 2- 6 nhóm phát biểu
Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
Giun đũa kí sinh ở ruột non ngời,
gây đau bụng, tắc ruột, tắc mật.
I, Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể dài bằng chiếc
đũa( khoảng 25cm) có vỏ cuticun
bao bọc bên ngoài cơ thể nên cơ
thể luôn căng tròn và không bị
dịch tiêu hoá phân huỷ
II, Cấu tạo trong và di chuyển:
* Cấu tạo trong:
- Thành cơ thể :Biểu bì cơ dọc
Hoàng Thị Hạnh 24
Sinh học 7
- GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức
HĐ 4: Cách dinh dỡng
- Cho HS quan sát hình 13.1, đọc phần
mục III SGK trả lời câu hỏi phần
mục III
- Nếu HS không trả lời đợc thì GV gợi ý
+ Giun cái dài, to, đẻ nhiều trứng
+ Vỏ chống tác dụng của dịch tiêu hoá
+ Ruột thẳng, tốc độ tiêu hoá nhanh xuất
hiện hậu môn
- GV nhấn mạnh : Nhờ đặc điểm cấu toạ cơ
thể là đầu thuôn nhọn, cơ dọc phát triển
chui rúc
- HS rút ra kết luận về dinh dỡng của giun
đũa
HĐ 3: Tìm hiểu về sinh sản
1- Cơ quan sinh dục:
- HS đọc phần mục 1 SGK
? Nêu đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh sản của
giun đũa?
- HS phát biểu
Lớp nhận xét bổ sung
- GV bổ sung ,chốt lại kiến thức
2- vòng đời
- HS nghiên cứu phần mục 2 ; Quan sát
hình 13.3
4
SGK ; Trả lời câu hỏi
? Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ
đồ?
- Gọi một vài HS trình bày
lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại vòng đời của giun đũa theo sơ
đồ
phát triển.
- Cha có khoang cơ thể chính
thức.
- ống tiêu hoá thẳng có lỗ hậu
môn.
* Di chuyển : Hạn chế, cơ thể co
duỗi để chui rúc
III, Dinh d ỡng:
thức ăn đi theo một chiều. ống
ruột thẳng từ miệng đến hậu
môn, hầu phải phát triển hút chất
dinh dỡng nhanh và nhiều.
IV Sinh sản:
1, Cơ quan sinh dục
- Cơ quan sinh dục dạng ống dài:
+ Con đực 1 ống
+ Con cái 2 ống
thụ tinh trong
- đẻ nhiều trứng
2, Vòng đời:
* Vòng đời:
Giun đũa
đẻ trứng
ấu trùng
trứng
Hoàng Thị Hạnh 25