DỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 8 HỌC KÌ II
I. Trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Quá trình cô đặc và tạo thành nước tiểu chính thức xảy ra ở :
a. Ống thận c. Nang cầu thận
b. Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận
Câu 2: Da mềm và không thấm nước là do có:
a. Lớp mỡ dưới da c. Cơ quan thụ cảm
b. Các sợi mô liên kết và tuyến nhờn d. Tầng sừng
Câu3: Thân nơ ron và các sợi nhánh tạo nên:
a. Chất trắng c. Các dây thần kinh
b. Chất xám d. Cả a và b
Câu 4: Chức năng của dây thần kinh tuỷlà:
a. Dẩn truyền xung vận động c. Cả a và b
b. Dẩn truyền xung cảm giác d. cảm ứng và dẩn truyền
Câu5: Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt là chức năng của:
a. Trụ não c. Tiểu não
b. Não trung gian d. đại não
Câu 6: Vùng cảm giác nằm ở :
a. Thuỳ chẩm c. Sau rãnh đỉnh
b. Thuỳ thái dương d. Trước rãnh đỉnh
Câu 7: Hệ thần kinh sinh dưỡng có trung ương nằm ở:
a. Nhân xám thuộc sừng bên cùa tuỷ sống c. Cả a và b
b. Nhân xám trong trụ não và đoạn cùng tuỷ sống d. Hạch nằm gần cơ quan phụ trách
Câu 8: Cấu tạo cơ quan phân tích thị giác gồm:
a. Các tế bào thụ cảm thị giác , dây thần kinh thị giác , vùng thị giác
b. Cơ quan cooc ti,dây não VIII, Thuỳ thái dương
c. Cầu mắt, thuỳ chẩm
d. các tế bào thụ cảm thính giác, vùng thính giác
Câu 9: Nguyên nhân cận thị là do:
a. Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá phồng
b. Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá phồng
c. Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá xẹp
d. Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá xẹp
Câu10: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phản xạ không điều kiện :
a. Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ sống c. Bền vững
b. Cung phản xạ đơn giản d. Số lượng không hạn định
Câu 11 : Nước tiểu đầu được hình thành do:
A Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận
B Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận.
C Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
D Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận
Câu 12 : Bệnh sỏi xuất hiện ở thận và đường dẫn tiểu là do:
A Nước tiểu tạo quá nhiều ở thận
B Sự kết tinh lắng và một số chất khác trong nước tiểu
C Ăn thức ăn chứa nhiều vitamin
D Ăn thưc ăn có nhiều cát, sỏi.
Câu13 Màu sắc của da quy định bởi:
A Tầng sừng của da
B Tầng tế bào sống của da
C Mao mạch máu
D Lớp mỡ dưới da
Câu 14 : Tủy sống được phân bố trong cột sống:
A Nằm theo suốt chiều dài cột sống
B Từ đốt sống cổ I đến đốt thắt lưngI
C Từ đốt sống cổ I đến đốt sống thắt lưngII
D Từ đốt sống cổ đến đốt sống thắt lưng
Câu 15 : Phá tiểu não một bên của ếch con vật sẽ nhảy hoặc bơi:
A Bình thường
B Không được
C Lảo đảo
D Lệch một bên nhất định
Câu 16 : Hệ thần kinh gồm:
A Bộ phận trung ương và và hệ thần kinh
B Bộ phận trung ương và hạch thần kinh
C Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên
D Não bộ và dây thần kinh
Câu 17 :
Nếu nữa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
A Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể
B Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
C Tê liệt phần sau cơ thể
D Tê liệt toàn thân
Câu 18 : Điểm vàng là nơi :
A Tập trung nhiều tế bào hình nón.
B Tập trung nhiều tế bào hình que.
C Tập trung nhiều tế bào hình nón và hình que.
D Không có tế bào hình nón và tế bào hình que.
Câu 19 : Vai trò của ốc tai:
A Cân bằng áp suất không khí.
B Hứng sóng âm.
C Xác định vị trí và chuyển động cơ thể trong không gian
D Thu nhận kích thích sóng âm
Câu20 : Hoocmôn tuyến giáp có vai trò quan trọng trong :
A Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể.
B Sự co thắt cơ trơn trong cơ thể
C Sự tăng giảm đường huyết.
D Điều hòa hoạt động tim mạch.
Câu 21: Sự tạo thành nước tiểu xảy ra :
a. Đơn vị chức năng của bể thận b. Bể thận
c. Vỏ thận d.Tủy thận
Câu 22: Sắc tố của da có ở:
a. Lớp biểu bì b. Lớp bì
c. Lớp mỡ d. Cả 3 lớp trên
Câu 23: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận b. Cầu thận, ống thận
c. Cầu thận, nang cầu thận d. Ống thận, nang cầu thận
Câu 24: Dẫn luồng xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến các cơ quan để
điều khiển hoạt động là do:
a. Dây thần kinh hướng tâm b. Dây thần kinh ly tâm
c. Dây pha c. Cả dây thần kinh hướng tâm và dây ly tâm
Câu 25: Những người chấn thương ở võ não do ngã xa, xuất huyết ở não thì có thể:
a. Bị tê liệt mất cảm giác b. Mất trí nhớ
c. Mù, điếc d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 26: Chức năng chung của da là:
a. Bảo vệ cơ thể b. Bài tiết mồ hôi và thải bã
c. Điều hòa thân nhiệt d. Bảo vệ cơ thể, điều hòa thân nhiệt, tạo vẻ đẹp
Câu 27: Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở:
a. Tủy sống b. Đại não
c. Trụ não và tủy sống d. Võ não và hành tủy
Câu 28: Sự thụ tinh thường xảy ra ở:
a. Trong tử cung b. Trong âm đạo
c. Trong buồng trứng d. Khoảng 1/3 của đoạn ống dẫn trứng ở phía ngoài
Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây không phải của tuyến nội tiết:
a. Có đặc hiệu về mặt tác dụng b. Tác dụng với liều lượng rất lớn
c. Có hoạt tính sinh học rất cao d. Không mang tính đặc trưng cho loài
Câu 30: Bệnh bướu cổ ( Ba Zơ đô) xảy ra do:
a. Tuyến yên hoạt động mạnh b. Tuyến giáp hoạt động mạnh
c. Tuyến yên hoạt động yếu d. Tuyến giáp hoạt động yếu
Câu 31: Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với bào thai là:
a. Tử cung b. Nhau thai
c. Dây rốn d. Ống dẫn trứng
Câu 32: Làm biến đổi glucozơ trong máu thành glycozen dự trữ trong gen và cơ là chức năng của
hocmon:
a. Ađrênalin b. Tirôxin
c. Insulin c. Glucagôn
Câu 33:Ở da, mao mạch máu và dây thần kinh được xếp ở lớp nào ?
a. Lớp biểu bì ; b. Lớp bì ; c. Lớp mở dưới da ; d.Lớp bì và lớp mở dưới da
Câu 34: Trung khu thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở đâu trong hệ thần kinh ?
a. Đại não ; b. Trụ não ; c. Tuỷ sống ; d. Hạch thần kinh .
Câu 35: Trong cầu mắt, tế bào hình nón tập trung nhiều nhất ở:
a. Trên màng lưới ; b. Màng mạch ; c. Trên điểm vàng ; d.Trên điểm mù.
Câu 3: Một học sinh hay đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng sẽ dẫn đến:
a. Mờ mắt ; b.Viễn thị ; c. Cận thị ; d. Loạn thị.
Câu 37:Con người có tư duy hơn các động vật là nhờ vào đặc điểm nào ?
a. Đứng thẳng và đi bằng hai chân ; b. Con người biết lao động
c. Não phát triển ; d. Vùng tiếng nói và chữ viết ở não phát triển mạnh.
Câu 38:Tuyến nội tiết nào sau đây có vai trò quan trọng nhất ?
a. Tuyến giáp ; b.Tuyến tuỵ ; c. Tuyến yên ; d. Tuyến trên thận.
Câu 39: Bệnh tiểu đường và chứng hạ đường huyết xảy ra khi tuyến này bị rối loạn. Đó là tuyến:
a. Tuyến giáp ; b.Tuyến tuỵ ; c. Tuyến yên ; d. Tuyến sinh dục
Câu 40: Người mắc bệnh sỏi thận là do:
a. Vi khuẩn gây nên ; b.Trong thức ăn có nhiều chất độc hại
c. Trong nước tiểu có nhiều muối vô cơ và hữu cơ. ; d. Do ăn nhiều Protein
Câu 41/ Ở da, bộ phận nào đảm trách chức năng bài tiết và toả nhiệt?
a. Cơ dựng lông b. Cơ quan thụ cảm c. Tuyến nhờn d. Tuyến mồ hôi
Câu 42/ Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
a. Ống dẫn nước tiểu b. Thận c. Bóng đái d. Ống đái
Câu 43/ Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở:
a. Tuỷ sống b. Trụ não c. Tiểu não d. Vỏ não
Câu 44/ Con đường nào sau đây không lây nhiễm HIV?:
a. Qua đường máu b. Qua nhau thai
c. Qua ăn uống d. Qua quan hệ tình dục không an toàn
Câu 45/ Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
a. Màng giác b.Màng mạch c. Thể thuỷ tinh d. Màng lưới
Câu 46/ Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
a. Chuỗi xương tai b. Cơ quan Coócti c. Ống bán khuyên d. Màng nhĩ
Câu 47/ Tuyến nội tiết nào có vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
a. Tuyến trên thận b. Tuyến giáp c. Tuyến tuỵ d. Tuyến yên
Câu 48/ Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
a. Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể b. Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
c. Tê liệt toàn thân d. Không tê liệt phần nào cả
Câu 49/ Nếu trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì?
a. Dư insulin b. Sỏi thận
c. Đái tháo đường d. Sỏi bóng đái
Câu 50/ Nước tiểu đầu được hình thành do:
a. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận b. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận
c. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận d. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
Câu 51/ Cấu tạo trong của tuỷ sống:
A. Chất xám xen kẽ chất trắng ; C. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài
B. Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh D. Chỉ có chất xám.
Câu 52/ Trung ương thần kinh gồm:
A. Não, tuỷ sống C. Não, dây thần kinh.
B. Tuỷ sống, dây thần kinh D. Não, tủy sống, dây thần kinh.
Câu 53/ Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. ; C. Thận, bóng đái.
B. Thận, bóng đái, ống đái ; D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 54/ Tính chất nào dưới đây không phải của hooc môn tuyến nội tiết:
A. Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng C. Có hoạt tính sinh học rất cao.
B. Không mang tính đặc trưng cho loài. ; D. Có hoạt tính sính học không cao.
Câu 55/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì?
A. Dư insulin. C. Đái tháo đường
B. Sỏi thận. D. Sỏi bóng đái
Câu 56/ Lớp da chính thức là:
A. Lớp bì C. Lớp biểu bì
B. Lớp mỡ dưới da. D. Tầng sừng
Câu 57/ Tuyến nội tiết nào chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến yên C. Tuyến giáp.
B. Tuyến tuỵ. D. Tuyến trên thận
Câu 58/ Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
A. Chuỗi xương tai C. Màng nhĩ.
B. Cơ quan Coocti D. Ống bán khuyên
Câu 59/ Ở da. bộ phận nào đảm trách chức năng bài tiết và toả nhiệt?
A. Cơ dựng lông C. Tuyến mồ hôi
B. Tuyến nhờn. D. Cơ quan thụ cảm
Câu 60/ Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A. Thể thuỷ tinh. C. Màng mạch
B. Màng giác. D. Màng lưới
II/ TỰ LUẬN:
1. Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục.
2. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại cho một ví dụ minh hoạ.
3. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Vì sao nước tiểu được
tạo thành liên tục nhưng ta đi tiểu có lúc?
4. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Mỗi loại cho một ví dụ minh hoạ. (2đ)
5. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận ? (1,5đ)
6. Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, trên tàu xe bị xóc nhiều? (1,5đ)
7. Trình bày cấu tạo và chức năng của Đại não người .
8. Quá trình thành lập phản xạ có điều kiện được diễn ra như thế nào ? Ý nghĩa của sự thành lập
và ức chế phản xạ có điều kiện ở người trong đời sống hằng ngày .
9. Vì sao khi tuyến tuỵ hoạt động rối loạn sẽ dẫn đến bệnh tiểu đường và chứng hạ đường huyết ?
10. Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não. (2,5 đ)
11. Nguyên nhân và cách khắc phục mắt bị cận thị? Em phải làm gì để tránh tật cân thị?
12. Nêu cách bảo vệ da và biện pháp phòng tránh các bệnh về da ? (1 đ)
13. Trình bày chức năng của các hoóc môn tuyến tuỵ
14. Ngoài tuyến tuỵ tham gia điều hoà lượng đường huyết còn có tuyến nội tuyết nào nữa?
15. Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người
16. ta nghe được ?
17. Vì sao ta có thể xác định được âm phát ra từ bên phải hay bên trái?
18. Tại sao khi bên trái đại não bị tổn thương sẽ làm tê liệt các phần thân bên phải?