Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

đề thi mạng máy tính - đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.72 KB, 18 trang )

Trang 1/3 -


UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: II, Năm học: 2010 - 2011
Học phần: MẠNG MÁY TÍNH

Lớp: CĐ TIN K09
Ngày thi: / /

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1.
Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó:
A.
Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn.
B.
Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.
C.
Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 2.
Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần
được viết như sau:
A.
Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet
C.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ


D.
Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu 3.
Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng
A.
Kết nối hỗn hợp.
B.
Hình sao.
C.
Hình Bus, hình vòng.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 4.
Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A.
Đường truyền
B.
Cáp mạng
C.
Đường truyền vô tuyến
D.
Đường truyền hữu tuyến
Câu 5.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
B
C.

C
D.
D
Câu 6.
Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành vùng, mỗi vùng được viết cách bởi
A.
4 - dấu phẩy (,)
B.
4 - dấu chấm (.)
C.
6 - dấu chấm (,)
D.
6- dấu chấm (.)
Câu 7.
Mạng Internet:
A.
Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới.
B.
Sử dụng giao thức chính là TCP/IP.
C.
Tất cả đều sai.
D.
Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.
Câu 8.
Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI?
A.
Vật lý
B.
Liên kết dữ liệu
C.

Tầng mạng
D.
Vận chuyển.
Câu 9.
Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
interface s0/2/0
C.
show ip int brief
D.
int f0/0
Câu 10.
Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là:
A.
TCP và UDP
B.
TCP và IP
C.
TCP và DNS
D.
TCP và IPX
Câu 11.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.
A

C.
C
D.
B
Câu 12.
Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
show ip int brief
B.
int f0/0
C.
ip address
D.
config t
Câu 13.
Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì?

A.
Privileged mode
B.
User mode
C.
Global configuration mode
D.
Specific mode
Câu 14.
Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp để các nút mạng có thể thực hiện
trao đổi tín hiệu:
Đề: 1
Trang 1/3 -

A.
Địa chỉ mạng.
B.
Địa chỉ IP.
C.
Tài khoản đăng nhập.
D.
Quyền sử dụng tài nguyên.
Câu 15.
Trong mô hình khách/chủ, là nơi gửi các yêu cầu xử lý về , xử lý và gửi trả kết quả lại cho
A.
Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ
B.
Tất cả đều sai
C.
Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
D.
Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
Câu 16.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
10.131.0.10/8 ; IP
2
10.130.10.10/12
A.

B.
Không
Câu 17.

Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
199m
B.
150m
C.
200m
D.
500m
Câu 18.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
C
B.
B
C.
A
D.
D
Câu 19.
Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
ip add
B.
show ip int brief
C.
config t
D.
int s0/2/0

Câu 20.
Giao thức mạng máy tính (protocol) là:
A.
Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng.
B.
Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng.
C.
Không có khái niệm nào đúng
D.
Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng.
Câu 21.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
135.120.0.184/16
B.
135.120.4.184/16
C.
135.128.4.184/16
D.
Tất cả sai
Câu 22.
Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A.
Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
B.
Tất cả đều đúng
C.
Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
D.

Mạng có quy mô nhỏ
Câu 23.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
500m
B.
199m
C.
2000m
D.
150m
Câu 24.
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng
không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng
A.
Tất cả đều sai.
B.
Mạng ngang hàng.
C.
Mạng ứng dụng Khách/Chủ.
D.
Mạng Per to Per.
Câu 25.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
192.168.1.2/24 ; IP
2
192.168.1.18/28
A.


B.
Không
Câu 26.
Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử
dụng tối thiểu phải:
A.
Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
B.
Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password).
C.
Là nhân viên của tổ chức đó.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 27.
Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm:
A.
.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.
B.
Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn.
Câu 28.
Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh:
A.
clogin
B.
setup

C.
enable
D.
configure terminal
Câu 29.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
150m
B.
199m
C.
200m
D.
500m
Câu 30.
Mạng máy tính là:
A.
Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các
quy ước truyền thông
B.
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền
Trang 1/3 -
C.
Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng
D.
Tất cả đều đúng
Câu 31.
Dịch vụ FTP:
A.
Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang

làm việc trên máy của mình.
B.
Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính.
C.
Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 32.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
Tất cả sai
B.
200.120.4.184/16
C.
199.120.4.184/16
D.
199.120.0.184/16
Câu 33.
Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID?
A.
3bit
B.
1bit
C.
2bit
D.
4bit
Câu 34.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?

IP
1
172.168.30.0/16 ; IP
2
172.168.32.0/16
A.

B.
Không
Câu 35.
Trong mô hình mạng ngang hàng:
A.
Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy.
B.
Các nút mạng có vai trò như nhau.
C.
Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 36.
Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng?
A.
1bit
B.
2bit
C.
3bit
D.
4bit
Câu 37.

Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ khác nhau và địa chỉ này
do cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ
A.
IP - máy phục vụ - động.
B.
IP - máy chủ - cố định.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Mạng - máy chủ - thay đổi.
Câu 38.
Mô hình mạng được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì
A.
Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau
B.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
C.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố trên máy chủ
D.
Tất cả đều sai
Câu 39.
Dịch vụ Telnet
A.
Dịch vụ đăng nhập từ xa.
B.
Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
C.
Tất cả đều đúng.

D.
Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.
Câu 40.
Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu:
A.
Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ.
B.
Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
Tự luận:
Câu 1: Cho địa chỉ IP 10.0.0.4/12
a) Chia địa chỉ mạng con khi dịch chuyển 4 bít?
b) Liệt kê các địa chỉ mạng con với Subnet mask mới?
c) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 4.
Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011010010110101
và mã Hamming là 11011. Anh (chị) hãy kiểm và sữa lỗi. (Dùng phương pháp kiểm tra lẻ)
Trang 1/3 -


UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: , Năm học:
Học phần:
………………………………………

Lớp:
………………………………………………

Ngày thi: / /
Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1.
Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A.
Đường truyền
B.
Cáp mạng
C.
Đường truyền vô tuyến
D.
Đường truyền hữu tuyến
Câu 2.
Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử
dụng tối thiểu phải:
A.
Tất cả đều đúng.
B.
Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password).
C.
Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
D.
Là nhân viên của tổ chức đó.
Câu 3.
Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì?

A.
Specific mode
B.

Privileged mode
C.
Global configuration mode
D.
User mode
Câu 4.
Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh:
A.
clogin
B.
setup
C.
enable
D.
configure terminal
Câu 5.
Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
ip add
B.
show ip int brief
C.
config t
D.
int s0/2/0
Câu 6.
Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành vùng, mỗi vùng được viết cách bởi
A.
6 - dấu chấm (,)
B.

4 - dấu chấm (.)
C.
6- dấu chấm (.)
D.
4 - dấu phẩy (,)
Câu 7.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
135.128.4.184/16
B.
135.120.0.184/16
C.
135.120.4.184/16
D.
Tất cả sai
Câu 8.
Mạng máy tính là:
A.
Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các
quy ước truyền thông
B.
Tất cả đều đúng
C.
Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng
D.
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền
Câu 9.
Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng?
A.

1bit
B.
2bit
C.
3bit
D.
4bit
Câu 10.
Mạng Internet:
A.
Tất cả đều sai.
B.
Sử dụng giao thức chính là TCP/IP.
C.
Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.
D.
Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới.
Câu 11.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
172.168.30.0/16 ; IP
2
172.168.32.0/16
A.

B.
Không
Câu 12.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?

IP
1
192.168.1.2/24 ; IP
2
192.168.1.18/28
A.

B.
Không
Câu 13.
Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID?
A.
2bit
B.
1bit
C.
3bit
D.
4bit
Câu 14.
Trong mô hình mạng ngang hàng:
A.
Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy.
B.
Các nút mạng có vai trò như nhau.
C.
Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản.
Mã đề: 2
Trang 1/3 -
D.

Tất cả đều đúng.
Câu 15.
Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng
A.
Hình sao.
B.
Hình Bus, hình vòng.
C.
Kết nối hỗn hợp.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 16.
Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ khác nhau và địa chỉ này
do cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ
A.
IP - máy phục vụ - động.
B.
Mạng - máy chủ - thay đổi.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
IP - máy chủ - cố định.
Câu 17.
Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu:
A.
Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ.
B.
Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu.
C.
Tất cả đều đúng.

D.
Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
Câu 18.
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng
không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng
A.
Mạng Per to Per.
B.
Mạng ngang hàng.
C.
Tất cả đều sai.
D.
Mạng ứng dụng Khách/Chủ.
Câu 19.
Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là:
A.
TCP và UDP
B.
TCP và IP
C.
TCP và DNS
D.
TCP và IPX
Câu 20.
Mô hình mạng được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì
A.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố trên máy chủ
B.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu

được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
C.
Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau
D.
Tất cả đều sai
Câu 21.
Dịch vụ Telnet
A.
Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
B.
Tất cả đều đúng.
C.
Dịch vụ đăng nhập từ xa.
D.
Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.
Câu 22.
Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
int f0/0
C.
ip address
D.
show ip int brief
Câu 23.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.

Tất cả sai
B.
199.120.0.184/16
C.
199.120.4.184/16
D.
200.120.4.184/16
Câu 24.
Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó:
A.
Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ.
B.
Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.
C.
Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 25.
Giao thức mạng máy tính (protocol) là:
A.
Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng.
B.
Không có khái niệm nào đúng
C.
Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng.
D.
Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng.
Câu 26.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?

A.
A
B.
B
C.
D
D.
C
Câu 27.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
B
C.
D
D.
C
Câu 28.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
Trang 1/3 -
A.
200m
B.
150m
C.
199m
D.
500m

Câu 29.
Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần
được viết như sau:
A.
Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B.
Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ
D.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet
Câu 30.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
10.131.0.10/8 ; IP
2
10.130.10.10/12
A.

B.
Không
Câu 31.
Trong mô hình khách/chủ, là nơi gửi các yêu cầu xử lý về , xử lý và gửi trả kết quả lại cho
A.
Tất cả đều sai
B.
Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
C.
Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ

D.
Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
Câu 32.
Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI?
A.
Vật lý
B.
Liên kết dữ liệu
C.
Tầng mạng
D.
Vận chuyển.
Câu 33.
Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp để các nút mạng có thể thực hiện
trao đổi tín hiệu:
A.
Địa chỉ mạng.
B.
Địa chỉ IP.
C.
Quyền sử dụng tài nguyên.
D.
Tài khoản đăng nhập.
Câu 34.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
199m
B.
500m
C.

2000m
D.
150m
Câu 35.
Dịch vụ FTP:
A.
Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang
làm việc trên máy của mình.
B.
Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol.
C.
Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 36.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.
B
C.
C
D.
A
Câu 37.
Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.

interface s0/2/0
C.
show ip int brief
D.
int f0/0
Câu 38.
Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm:
A.
Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm.
B.
Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.
Câu 39.
Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A.
Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
B.
Tất cả đều đúng
C.
Mạng có quy mô nhỏ
D.
Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
Câu 40.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
199m
B.

150m
C.
200m
D.
500m
Tự luận:
Câu 1: Cho địa chỉ IP 172.16.31.1/20
a) Chia địa chỉ mạng này thành 4 mạng con?
b) Liệt kê các địa chỉ mạng con với Subnet mask mới?
c) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 3.
Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011011110001010 và mã Hamming là 10001. Anh
(chị) hãy kiểm và sữa lỗi (phương pháp kiểm tra chẵn).
Trang 1/3 -

UBND TỈNH QUẢNG NAM THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: , Năm học:
Học phần:
………………………………………

Lớp:
………………………………………………
Ngày thi: / /
Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.

B
C.
A
D.
C
Câu 2.
Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh:
A.
clogin
B.
enable
C.
setup
D.
configure terminal
Câu 3.
Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu:
A.
Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ.
B.
Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
Câu 4.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
150m
B.

500m
C.
2000m
D.
199m
Câu 5.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
135.128.4.184/16
B.
135.120.0.184/16
C.
135.120.4.184/16
D.
Tất cả sai
Câu 6.
Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần
được viết như sau:
A.
Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B.
Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet
D.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ
Câu 7.
Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó:
A.

Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.
B.
Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ.
C.
Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 8.
Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
interface s0/2/0
C.
show ip int brief
D.
int f0/0
Câu 9.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
Tất cả sai
B.
200.120.4.184/16
C.
199.120.4.184/16
D.
199.120.0.184/16
Câu 10.
Dịch vụ FTP:

A.
Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol.
B.
Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính.
C.
Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang
làm việc trên máy của mình.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 11.
Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng
A.
Hình sao.
B.
Hình Bus, hình vòng.
C.
Kết nối hỗn hợp.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 12.
Trong mô hình mạng ngang hàng:
A.
Các nút mạng có vai trò như nhau.
B.
Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản.
Mã đề: 3
Trang 1/3 -
C.
Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy.
D.

Tất cả đều đúng.
Câu 13.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
172.168.30.0/16 ; IP
2
172.168.32.0/16
A.

B.
Không
Câu 14.
Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI?
A.
Vận chuyển.
B.
Liên kết dữ liệu
C.
Tầng mạng
D.
Vật lý
Câu 15.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
500m
B.
199m
C.
200m

D.
150m
Câu 16.
Mạng Internet:
A.
Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.
B.
Sử dụng giao thức chính là TCP/IP.
C.
Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 17.
Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là:
A.
TCP và UDP
B.
TCP và IPX
C.
TCP và DNS
D.
TCP và IP
Câu 18.
Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
show ip int brief
B.
int f0/0
C.
ip address

D.
config t
Câu 19.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
10.131.0.10/8 ; IP
2
10.130.10.10/12
A.

B.
Không
Câu 20.
Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì?

A.
Privileged mode
B.
Specific mode
C.
User mode
D.
Global configuration mode
Câu 21.
Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng?
A.
1bit
B.
2bit

C.
3bit
D.
4bit
Câu 22.
Mạng máy tính là:
A.
Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các
quy ước truyền thông
B.
Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng
C.
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền
D.
Tất cả đều đúng
Câu 23.
Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp để các nút mạng có thể thực hiện
trao đổi tín hiệu:
A.
Tài khoản đăng nhập.
B.
Địa chỉ IP.
C.
Địa chỉ mạng.
D.
Quyền sử dụng tài nguyên.
Câu 24.
Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm:
A.
.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.

B.
Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn.
Câu 25.
Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử
dụng tối thiểu phải:
A.
Là nhân viên của tổ chức đó.
B.
Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password).
C.
Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 26.
Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ khác nhau và địa chỉ này
do cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ
A.
IP - máy phục vụ - động.
B.
Mạng - máy chủ - thay đổi.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
IP - máy chủ - cố định.
Câu 27.
Giao thức mạng máy tính (protocol) là:

A.
Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng.
B.
Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng.
C.
Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng.
Trang 1/3 -
D.
Không có khái niệm nào đúng
Câu 28.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
199m
B.
150m
C.
200m
D.
500m
Câu 29.
Dịch vụ Telnet
A.
Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
B.
Dịch vụ đăng nhập từ xa.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.

Câu 30.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
B
B.
A
C.
C
D.
D
Câu 31.
Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
show ip int brief
C.
ip add
D.
int s0/2/0
Câu 32.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
C
C.
D

D.
B
Câu 33.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
192.168.1.2/24 ; IP
2
192.168.1.18/28
A.

B.
Không
Câu 34.
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng
không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng
A.
Mạng Per to Per.
B.
Mạng ngang hàng.
C.
Mạng ứng dụng Khách/Chủ.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 35.
Trong mô hình khách/chủ, là nơi gửi các yêu cầu xử lý về , xử lý và gửi trả kết quả lại cho
A.
Tất cả đều sai
B.
Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ

C.
Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
D.
Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
Câu 36.
Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành vùng, mỗi vùng được viết cách bởi
A.
4 - dấu phẩy (,)
B.
4 - dấu chấm (.)
C.
6 - dấu chấm (,)
D.
6- dấu chấm (.)
Câu 37.
Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A.
Đường truyền hữu tuyến
B.
Cáp mạng
C.
Đường truyền vô tuyến
D.
Đường truyền
Câu 38.
Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A.
Mạng có quy mô nhỏ
B.
Tất cả đều đúng

C.
Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
D.
Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
Câu 39.
Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID?
A.
1bit
B.
2bit
C.
3bit
D.
4bit
Câu 40.
Mô hình mạng được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì
A.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố trên máy chủ
B.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
C.
Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau
D.
Tất cả đều sai
Tự luận:
Câu 1: Cho địa chỉ IP 172.16.16.5/20
Chia địa chỉ mạng này thành 4 mạng con?
d) Liệt kê các địa chỉ mạng con với Subnet mask mới?

e) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 3.
Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011011110001010 và mã Hamming là 10001. Anh
(chị) hãy kiểm và sữa lỗi (phương pháp kiểm tra chẵn).
Trang 1/3 -

UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: , Năm học:
Học phần:
………………………………………

Lớp:
………………………………………………
Ngày thi: / /
Thời gian: phút
(Không kể thời gian phát đề)

Câu 1.
Trong mô hình khách/chủ, là nơi gửi các yêu cầu xử lý về , xử lý và gửi trả kết quả lại cho
A.
Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
B.
Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ
C.
Tất cả đều sai
D.
Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
Câu 2.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.

199.120.0.184/16
B.
200.120.4.184/16
C.
199.120.4.184/16
D.
Tất cả sai
Câu 3.
Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm:
A.
.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.
B.
Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm.
Câu 4.
Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
int f0/0
C.
ip address
D.
show ip int brief
Câu 5.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP

1
10.131.0.10/8 ; IP
2
10.130.10.10/12
A.

B.
Không
Câu 6.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
192.168.1.2/24 ; IP
2
192.168.1.18/28
A.

B.
Không
Câu 7.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
00010011.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
A
B.
C
C.
D
D.
B

Câu 8.
Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử
dụng tối thiểu phải:
A.
Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
B.
Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password).
C.
Là nhân viên của tổ chức đó.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 9.
Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng?
A.
1bit
B.
3bit
C.
4bit
D.
2bit
Câu 10.
Khi chia một mạng thành 12 mạng con thì cần lấy bao nhiêu bit từ phần Net ID cho phần Host ID?
A.
3bit
B.
1bit
C.
2bit
D.

4bit
Câu 11.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
D
B.
B
C.
C
D.
A
Câu 12.
Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A.
Đường truyền vô tuyến
B.
Cáp mạng
C.
Đường truyền
D.
Đường truyền hữu tuyến
Câu 13.
Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành vùng, mỗi vùng được viết cách bởi
A.
4 - dấu phẩy (,)
B.
4 - dấu chấm (.)
C.
6- dấu chấm (.)

D.
6 - dấu chấm (,)
Câu 14.
Dịch vụ Telnet
A.
Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
B.
Dịch vụ đăng nhập từ xa.
C.
Tất cả đều đúng.
Mã đề: 4
Trang 1/3 -
D.
Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.
Câu 15.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là?
A.
135.120.4.184/16
B.
135.128.4.184/16
C.
135.120.0.184/16
D.
Tất cả sai
Câu 16.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
150m

B.
200m
C.
199m
D.
500m
Câu 17.
Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
config t
B.
show ip int brief
C.
ip add
D.
int s0/2/0
Câu 18.
Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì?
A.
show ip int brief
B.
config t
C.
interface s0/2/0
D.
int f0/0
Câu 19.
Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI?
A.
Vật lý

B.
Liên kết dữ liệu
C.
Tầng mạng
D.
Vận chuyển.
Câu 20.
Mô hình mạng được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì
A.
Tất cả đều sai
B.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
C.
Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau
D.
Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố trên máy chủ
Câu 21.
Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì?

A.
Privileged mode
B.
Global configuration mode
C.
User mode
D.
Specific mode
Câu 22.

Trong mô hình mạng ngang hàng:
A.
Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản.
B.
Các nút mạng có vai trò như nhau.
C.
Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 23.
Mạng máy tính là:
A.
Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các
quy ước truyền thông
B.
Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng
C.
Tất cả đều đúng
D.
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền
Câu 24.
Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó:
A.
Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ.
B.
Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn.
C.
Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.
D.
Tất cả đều đúng

Câu 25.
Giao thức mạng máy tính (protocol) là:
A.
Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng.
B.
Không có khái niệm nào đúng
C.
Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng.
D.
Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng.
Câu 26.
Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh:
A.
setup
B.
clogin
C.
enable
D.
configure terminal
Câu 27.
Mạng Internet:
A.
Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới.
B.
Sử dụng giao thức chính là TCP/IP.
C.
Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay.
D.
Tất cả đều sai.

Câu 28.
Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng
A.
Hình sao.
B.
Kết nối hỗn hợp.
Trang 1/3 -
C.
Hình Bus, hình vòng.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 29.
Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A.
Mạng có quy mô nhỏ
B.
Tất cả đều đúng
C.
Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
D.
Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
Câu 30.
Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp để các nút mạng có thể thực hiện
trao đổi tín hiệu:
A.
Quyền sử dụng tài nguyên.
B.
Địa chỉ IP.
C.
Tài khoản đăng nhập.

D.
Địa chỉ mạng.
Câu 31.
Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là:
A.
TCP và UDP
B.
TCP và IP
C.
TCP và IPX
D.
TCP và DNS
Câu 32.
Dịch vụ FTP:
A.
Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính.
B.
Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang
làm việc trên máy của mình.
C.
Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 33.
Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần
được viết như sau:
A.
Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B.
Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu

C.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ
D.
Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet
Câu 34.
Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu:
A.
Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ.
B.
Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu.
C.
Tất cả đều đúng.
D.
Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
Câu 35.
Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau:
11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào?
A.
B
B.
A
C.
C
D.
D
Câu 36.
Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng
không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng
A.
Mạng ứng dụng Khách/Chủ.

B.
Mạng ngang hàng.
C.
Tất cả đều sai.
D.
Mạng Per to Per.
Câu 37.
Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không?
IP
1
172.168.30.0/16 ; IP
2
172.168.32.0/16
A.

B.
Không
Câu 38.
Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ khác nhau và địa chỉ này
do cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ
A.
IP - máy phục vụ - động.
B.
Tất cả đều đúng.
C.
Mạng - máy chủ - thay đổi.
D.
IP - máy chủ - cố định.
Câu 39.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chiều dài tối đa là bao nhiêu?

A.
150m
B.
199m
C.
200m
D.
500m
Câu 40.
Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chiều dài tối đa là bao nhiêu?
A.
150m
B.
500m
C.
2000m
D.
199m
Tự luận:
Câu 1. Cho sơ đồ mạng hoạt động bằng giao thức TCP/IP
Có địa chỉ IP 172.168.31.1/19 như hình vẽ:
a) Anh chị hãy dịch chuyển 4 bit để thành 4 mạng con?
b) Anh chị liệt kê địa chỉ mạng và subnet mask mới của mạng?
c) Anh chị hày liệt kê địa chỉ IP cho các mạng con trên?
d) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 4.
Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011010010110101
Trang 1/3 -
và mã Hamming là 10001. Anh (chị) hãy kiểm và sữa lỗi. (Dùng phương pháp kiểm tra bít lẻ)
UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: II, năm học: 2010 - 2011


SỐ PHÁCH:


Họ và tên: ……………………………
Số báo danh: ……………………………….
Cán bộ coi thi số 1: ………………
……………………………………………
Cán bộ coi thi số 2: ………………
……………………………………………
Học phần:
Lớp:
Ngày thi:
Thời gian: phút
(Không kể thời gian phát đề)

SỐ PHÁCH:

.
MÃ ĐỀ:

Cán bộ chấm thi số 1:

Cán bộ chấm thi số 2:

Điểm:
(Ghi bằng
số)
Điểm:
(Ghi bằng

chữ)
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Sinh viên chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; /
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~

Bài tự luận Sinh Viên trả lời kết quả ngắn ngọn:





Trang 1/3 -


UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: , Năm học:

Học phần:
………………………………………

Lớp:
………………………………………………
Ngày thi: / /
Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề)

Đáp án mã đề: 1
01. D; 02. A; 03. D; 04. B; 05. A; 06. B; 07. B; 08. B; 09. D; 10. A; 11. C; 12. C; 13. B; 14. B; 15. D;
16. B; 17. C; 18. B; 19. D; 20. A; 21. D; 22. B; 23. C; 24. B; 25. B; 26. B; 27. C; 28. D; 29. D; 30. A;
31. D; 32. C; 33. D; 34. A; 35. D; 36. A; 37. A; 38. B; 39. D; 40. D;
Câu 1: Cho địa chỉ IP 10.0.0.4/12
d) Chia địa chỉ mạng con khi dịch chuyển 4 bít?
e) Liệt kê các địa chỉ mạng con với Subnet mask mới?
f) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 4.
Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011010010110101
và mã Hamming là 11011. Anh (chị) hãy kiểm và sữa lỗi. (Dùng phương pháp kiểm tra lẻ)
Hết
GV BIÊN SOẠN TRƯỞNG KHOA/ TỔ
(Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Ký duyệt, ghi rõ và tên)

ThS. Nguyễn Hà Huy Cường ThS. Dương Phương Hùng


UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: , Năm học:
Học phần:
………………………………………


Lớp:
………………………………………………
Ngày thi: / /
Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề)

Đáp án mã đề: 2
01. B; 02. B; 03. D; 04. D; 05. D; 06. B; 07. D; 08. A; 09. A; 10. B; 11. A; 12. B; 13. D; 14. D; 15. D;
16. A; 17. D; 18. B; 19. A; 20. B; 21. D; 22. C; 23. C; 24. D; 25. A; 26. B; 27. A; 28. D; 29. A; 30. B;
31. D; 32. B; 33. B; 34. C; 35. D; 36. C; 37. D; 38. C; 39. B; 40. C;
Câu 1: Cho địa chỉ IP 172.16.31.1/20
f) Chia địa chỉ mạng này thành 4 mạng con?
g) Liệt kê các địa chỉ mạng con với Subnet mask mới?
h) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 3.
Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011011110001010 và mã Hamming là 10001. Anh
(chị) hãy kiểm và sữa lỗi (phương pháp kiểm tra chẵn).
Hết
Trang 1/3 -
GV BIÊN SOẠN TRƯỞNG KHOA/ TỔ
(Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Ký duyệt, ghi rõ và tên)
ThS. Nguyễn Hà Huy Cường ThS. Dương Phương Hùng


UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: , Năm học:
Học phần:
………………………………………

Lớp:
………………………………………………
Ngày thi: / /

Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề)

Đáp án mã đề: 3
01. B; 02. D; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. D; 08. D; 09. C; 10. D; 11. D; 12. D; 13. A; 14. B; 15. C;
16. B; 17. A; 18. C; 19. B; 20. C; 21. A; 22. A; 23. B; 24. C; 25. B; 26. A; 27. A; 28. D; 29. D; 30. C;
31. D; 32. A; 33. B; 34. B; 35. D; 36. B; 37. B; 38. B; 39. D; 40. B;
Câu 1: Cho địa chỉ IP 172.16.16.5/20
i) Chia địa chỉ mạng này thành 4 mạng con?
j) Liệt kê các địa chỉ mạng con với Subnet mask mới?
k) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 3.
Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011011110001010 và mã Hamming là 10001. Anh
(chị) hãy kiểm và sữa lỗi (phương pháp kiểm tra chẵn).
Hết
GV BIÊN SOẠN TRƯỞNG KHOA/ TỔ
(Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Ký duyệt, ghi rõ và tên)
ThS. Nguyễn Hà Huy Cường ThS. Dương Phương Hùng


UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: , Năm học:
Học phần:
………………………………………

Lớp:
………………………………………………
Ngày thi: / /
Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề)

Đáp án mã đề: 4
01. D; 02. C; 03. C; 04. C; 05. B; 06. B; 07. A; 08. B; 09. A; 10. D; 11. B; 12. B; 13. B; 14. D; 15. D;

16. D; 17. D; 18. D; 19. B; 20. B; 21. C; 22. D; 23. A; 24. D; 25. A; 26. D; 27. B; 28. D; 29. B; 30. B;
31. A; 32. D; 33. A; 34. D; 35. C; 36. B; 37. A; 38. A; 39. C; 40. C;
Câu 1. Cho sơ đồ mạng hoạt động bằng giao thức TCP/IP
Có địa chỉ IP 172.168.31.1/19 như hình vẽ:
Trang 1/3 -
e) Anh chị hãy dịch chuyển 4 bit để thành 4 mạng con?
f) Anh chị liệt kê địa chỉ mạng và subnet mask mới của mạng?
g) Anh chị hày liệt kê địa chỉ IP cho các mạng con trên?
h) Chỉ ra địa chỉ broadcast và địa chỉ router của mạng con thứ 4.
Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011010010110101
và mã Hamming là 10001. Anh (chị) hãy kiểm và sữa lỗi. (Dùng phương pháp kiểm tra bít lẻ)
Hết
GV BIÊN SOẠN TRƯỞNG KHOA/ TỔ
(Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Ký duyệt, ghi rõ và tên)
ThS. Nguyễn Hà Huy Cường ThS. Dương Phương Hùng
Trang 1/3 -

UBND TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM Học kỳ: , Năm học:
Học phần:
………………………………………

Lớp:
………………………………………………
Ngày thi: / /
Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề)

Đáp án mã đề: 154
01. - - - ~ 11. - - = - 21. - - - ~ 31. - - - ~
02. ; - - - 12. - - = - 22. - / - - 32. - - = -

03. - - - ~ 13. - / - - 23. - - = - 33. - - - ~
04. - / - - 14. - / - - 24. - / - - 34. ; -
05. ; - - - 15. - - - ~ 25. - / 35. - - - ~
06. - / - - 16. - / 26. - / - - 36. ; - - -
07. - / - - 17. - - = - 27. - - = - 37. ; - - -
08. - / - - 18. - / - - 28. - - - ~ 38. - / - -
09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - - - ~ 39. - - - ~
10. ; - - - 20. ; - - - 30. ; - - - 40. - - - ~

Đáp án mã đề: 188
01. - / - - 11. ; - 21. - - - ~ 31. - - - ~
02. - / - - 12. - / 22. - - = - 32. - / - -
03. - - - ~ 13. - - - ~ 23. - - = - 33. - / - -
04. - - - ~ 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. - - = -
05. - - - ~ 15. - - - ~ 25. ; - - - 35. - - - ~
06. - / - - 16. ; - - - 26. - / - - 36. - - = -
07. - - - ~ 17. - - - ~ 27. ; - - - 37. - - - ~
08. ; - - - 18. - / - - 28. - - - ~ 38. - - = -
09. ; - - - 19. ; - - - 29. ; - - - 39. - / - -
10. - / - - 20. - / - - 30. - / 40. - - = -

Đáp án mã đề: 222
01. - / - - 11. - - - ~ 21. ; - - - 31. - - - ~
02. - - - ~ 12. - - - ~ 22. ; - - - 32. ; - - -
Trang 1/3 -
03. - - - ~ 13. ; - 23. - / - - 33. - /
04. - - = - 14. - / - - 24. - - = - 34. - / - -
05. - - - ~ 15. - - = - 25. - / - - 35. - - - ~
06. ; - - - 16. - / - - 26. ; - - - 36. - / - -
07. - - - ~ 17. ; - - - 27. ; - - - 37. - / - -

08. - - - ~ 18. - - = - 28. - - - ~ 38. - / - -
09. - - = - 19. - / 29. - - - ~ 39. - - - ~
10. - - - ~ 20. - - = - 30. - - = - 40. - / - -

Đáp án mã đề: 256
01. - - - ~ 11. - / - - 21. - - = - 31. ; - - -
02. - - = - 12. - / - - 22. - - - ~ 32. - - - ~
03. - - = - 13. - / - - 23. ; - - - 33. ; - - -
04. - - = - 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. - - - ~
05. - / 15. - - - ~ 25. ; - - - 35. - - = -
06. - / 16. - - - ~ 26. - - - ~ 36. - / - -
07. ; - - - 17. - - - ~ 27. - / - - 37. ; -
08. - / - - 18. - - - ~ 28. - - - ~ 38. ; - - -
09. ; - - - 19. - / - - 29. - / - - 39. - - = -
10. - - - ~ 20. - / - - 30. - / - - 40. - - = -

×