Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

giáo án chính tả 3 cột - cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.81 KB, 71 trang )

CHÍNH TẢ
Tiết 1
VIỆT NAM THÂN YÊU
I. MỤC TIÊU:
-Nghe – viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗitrong bài ; trình bày đúng thể
loại thơ lục bát.
- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu bài tập 2; thực hiện đúng bài
tập 3.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định Hát
2. KTBC
3. Bài mới
- Kiểm tra SGK, vở HS
Việt Nam thân u
GT bài mới
GV giới thiệu và ghi tựa
Hướng dẫn học
sinh nghe - viết
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở
SGK
- Giáo viên nhắc học sinh cách trình
bày bài viết theo thể thơ lục bát
- Giáo viên hướng dẫn học sinh những
từ ngữ khó (danh từ riêng)
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe và đọc thầm lại bài
chính tả
- Học sinh gạch dưới những từ ngữ


khó
_Dự kiến :mênh mông, biển lúa , dập
dờn
- Học sinh ghi bảng con
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học
sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt
- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết
của học sinh
- Giáo viên đọc toàn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho
nhau
Hướng dẫn học
sinh làm bài tập
 Bài 2
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Giáo viên nhận xét
- HS làm việc cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Học sinh lên bảng sửa bài thi tiếp
sức nhóm
- 1, 2 học sinh đọc lại
 Bài 3
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả

với ng/ ngh, g/ gh, c/ k
4. Củng cố - Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k
- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/
gh, c/ k . GV chốt
- Chuẩn bò: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học
- Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
5.Tổng kết - dặn

CHÍNH TẢ
TIẾT 2
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng ) trong bài tập 2; chép đúng
vần của các tiếng vào mơ hình, theo u cầu bài tập 3.
- HS K-G: Viết đúng tồn bộ bài chính tả khơng sai q 01 lỗi.
II. Chuẩn bò:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng
- Học sinhø: SGK, vở
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định - Hát
2. KTBC
- Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g /
gh, c / k
- Học sinh nêu
- Học sinh viết bảng con
3. Bài mới
Lương Ngọc Quyến

GT bài
GV giới thiệu và ghi tựa
HDHS nghe -
viết
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
- Giáo viên giảng thêm về nhà yêu
nước Lương Ngọc Quyến.
- HS làm việc cá nhân
- Học sinh nghe
- Giáo viên HDHS viết từ khó - Học sinh gạch chân và nêu
những từ hay viết sai (tên riêng
của người , ngày,tháng , năm …)
- Học sinh viết bảng từ khó : mưu,
khoét, xích sắt ,
 Giáo viên nhận xét
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phận ngắn trong câu cho học
sinh viết, mỗi câu hoặc bộ phận
đọc 1 - 2 lượt.
- Học sinh lắng nghe, viết bài
- Giáo viên nhắc học sinh tư thế
ngồi viết.
- Giáo viên đọc toàn bộ bài - Học sinh dò lại bài
- HS đổi tập, soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm 7-8 bài.
Hướng dẫn
học sinh làm
bài tập
 Bài 2:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập

chính tả.
- Trạng (vần ang), ngun (vần un),
Nguyễn (vần un), Hiền, khoa, thi, làng,
Mộ, Trạch, huyện, Bình, Giang
- Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp
đọc thầm - học sinh làm bài.
 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài thi tiếp sức
 Bài 3:
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh kẻ mô hình
- Học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng sửa bài
- Học sinh lần lượt đọc kết quả
phân tích theo hàng dọc (ngang,
chéo).
 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
4. Củng cố
- Tổ chức cho các em thi đua
- Dãy A cho tiếng dãy B phân tích
cấu tạo (ngược lại).
5.Tổng kết -
dặn dò
- Học thuộc đoạn văn “Thư gửi các
học sinh”
CHÍNH TẢ
TIẾT 3
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Chép đúng vần của từng tiếng trong 2 dòng thơ vào mơ hình cấu tạo (bài tập 2) ;

biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính.
- HS K-G: nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
II. Chuẩn bò:
- Giáo viên: SGK, phấn màu
- Học sinh: SGK, vở
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
1. Khởi động:
- Hát
2. KTBC - Kiểm tra mô hình tiếng có các
tiếng: Thảm họa, khuyên bảo, xoá
đói, quê hương toả sáng,
 Giáo viên nhận xét
- Học sinh điền tiếng vào mô
hình ở bảng phụ
- Học sinh nhận xét
3. Bài mới
Thư gửi các học sinh
GT bài
- GV giới thiệu và ghi tựa
- Học sinh nghe
HDHS nhớ -
viết
- Giáo viên HDHS nhớ lại và viết
- GV đọc lại 1 lần đoạn viết
- HS làm việc cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng
đoạn văn cần nhớ - viết

- Cả lớp nghe và nhận xét
- Cả lớp nghe và nhớlại
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi
viết cho học sinh
- Học sinh nhớ lại đoạn văn và tự
viết
- Giáo viên chấm 7-8 bài - Từng cặp học sinh đổi vở và sửa
lỗi cho nhau
Luyện tập
 Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu bài 2
- HS làm việc cá nhân
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài
- Các tổ thi đua lên bảng điền
tiếng và dấu thanh vào mô hình
 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
 Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu bài 3
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh kẻ mô hình vào vở
- Học sinh chép lại các tiếng có
phần vần vừa tìm ghi vào mô
hình cấu tạo tiếng
- 1 học sinh lên bảng làm, cho kết
quả
- Học sinh sửa bài trên bảng
 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét

→ Dấu thanh nằm ở phần vần,
trên âm chính, không nằm ở vò
trí khác - không nằm trên âm
đầu, âm cuối hoặc âm đệm.
4. Củng cố
- Giáo viên phát cho mỗi nhóm

một phiếu tìm nhanh những tiếng
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm thi đua làm
- Cử đại diện làm
5. Tổng kết -
dặn dò
- Chuẩn bò: “Quy tắc đánh dấu
thanh”
- Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ
TIẾT 4
ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần & quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê ( BT
2, BT 3).
- HS K-G: Viết đúng tồn bộ bài chính tả khơng sai q 01 lỗi.
II. Chuẩn bò:
- GV:Mô hình cấu tạo tiếng.
- HSø: Bảng con, vở, SGK
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định - Hát

2. KTBC - Giáo viên dán 2 mô hình tiếng

- 1 học sinh đọc từng tiếng - Lớp

- 2 học sinh làm phiếu và đọc kết
quả bài làm, nói rõ vò trí đặt dấu
thanh trong từng tiếng
 Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
3. Bài mới
Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ
GT bài mới - GV giới thiệu và ghi tựa.
Nghe viết
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
trong SGK
- Giáo viên lưu ý cách viết tên
riêng người nước ngoài và những
tiếng, từ mình dễ viết sai - Giáo
viên đọc từ, tiếng khó cho học sinh
viết
- Học sinh nghe
- Học sinh đọc thầm bài chính tả
- Học sinh gạch dưới từ khó
- Học sinh viết bảng
- HS khá giỏi đọc bài - đọc từ
khó, từ phiên âm: Phrăng Đơ-bô-
en, Pháp Việt Phan Lăng, dụ dỗ,
tra tấn
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phận ngắn trong câu cho học
sinh viết, mỗi câu đọc 2, 3 lượt

- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc học sinh tư thế
ngồi viết
- Giáo viên đọc lại toàn bài chính
tả một lựơt – GV chấm bài
- Học sinh dò lại bài
Luyện tập
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- Hoạt động cá nhân, lớp
 Giáo viên chốt lại - 2 học sinh phân tích và nêu rõ
sự giống và khác nhau
+Giống : hai tiếng đều có âm chính
gồm hai chữ cái (đó là các nguyên
âm đôi)
+Khác : tiếng chiến có âm cuối,
tiếng nghóa không có
_Học sinh nêu quy tắc đánh dấu
thanh áp dụng mỗi tiếng
_ HS nhận xét
 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên chốt quy tắc :
+ Trong tiếng nghóa (không có âm
cuối) : đặt dấu thanh ở chữ cái đầu
ghi nghuyên âm đôi
+ Trong tiếng chiến (có âm cuối) :
đặt dấu thanh ở chữ cái thứ hai ghi
nguyên âm đôi
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài và giải thích

quy tắc đánh dấu thanh ở các từ
này
- Học sinh nhắc lại quy tắc đánh
dấu thanh
4. Củng cố
- Phát phiếu có ghi các tiếng: đóa,
hồng,xãhội, củng cố (không ghi
dấu)
 GV nhận xét - Tuyên dương
- Hoạt động nhóm đôi
- Học sinh thảo luận điền dấu
thích hợp vào đúng vò trí
5. Tổng kết -
dặn dò
- Chuẩn bò : Một chuyên gia máy
xúc
- Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ
TIẾT 5
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn.
- Tìm được các tiếng có chứa ,ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh:
trong các tiếng có chứa hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở bài tập 3.
- HS K-G: làm được đầy đủ bài tập 3.
II. Chuẩn bò:
- Giáo viên: Phiếu ghi mô hình cấu tạo tiếng.
- Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. ỔN định - Hát
2. KTBC
2. Bài cũ:
- Giáo viên dán 2, 3 phiếu có mô
hình tiếng lên bảng.
 Giáo viên nhận xét
- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ
- 1 học sinh lên bảng điền vào mô
hình cấu tạo tiếng
- Học sinh nhận xét
3. Bài mới
Một chun gia máy xúc
GT bài mới
- GV giới thiệu và ghi tựa
- Giáo viên đọc một lần đoạn văn
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh lắng nghe
Nghe viết
- Nêu các từ ngữ khó viết trong
đoạn
- Học sinh nêu từ khó
- Học sinh lần lượt rèn từ khó
- Giáo viên đọc từng câu, từng cụm
từ cho học sinh viết
- Học sinh nghe viết vào vở từng
câu, cụm từ
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả - Học sinh lắng nghe, soát lại các
từ
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi tập soát
lỗi chính tả

Luyện tập
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- Hoạt động cá nhân, lớp
- 1, 2 học sinh lần lượt đọc yêu
cầu bài 2
- Học sinh gạch dưới các tiếng có
chứa âm chính là nguyên âm đôi
ua/ uô
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra quy tắc viết dấu
thanh trong các tiếng có chứa ua/

 Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc bài 3
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
4. Củng cố
- Trò chơi: Đội A cho tiếng – Đội B
đánh dấu thanh
 GV nhận xét - Tuyên dương
- Hoạt động nhóm, lớp
- Chia thành 2 đội chơi trò chơi
- Chuẩn bò: Cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ
TIẾT 6
Ê – mi – li, con…
I. Mục tiêu:
- Nhớ-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng chứa ưa,uơ theo u cầu của BT2; tìm được tiếng chứa

ưa,uơ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
- HS K-G: làm đầy đủ được BT3 hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ, giấy khổ to ghi nội dung bài 2, 3
- HSø: Vở, SGK
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
- Hát
2. KTBC
- Giáo viên đọc cho học sinh viết: sông
suối, ruộng đồng, buổi hoàng hôn, tuổi
thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa chín, dải lụa.
- 2 học sinh viết bảng
- Lớp viết nháp
- Học sinh nhận xét cách đánh dấu
thanh của bạn.
3. Bài mới
GT bài mới
Nhe viết
 Giáo viên nhận xét
- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua - Học sinh nêu
Ê-mi-li,con…
- GT và ghi tựa.
- Lắng nghe.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh nghe
- 2- 3 HS đọc thuộc bài thơ.
- Học sinh nghe
- HS viết bài.

Luyện tập
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
 Giáo viên nhận xét và chốt
- Ngoài các tiếng mưa, lưa, thưa, giữa thì
các tiếng cửa, sửa, thừa, bữa, lựa cũng
có cách đánh dấu thanh như vậy.
- Các tiếng nướng, vướng, được, mượt
cách đánh dấu thanh tương tự tưởng,
nước, tươi, ngược.
- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Học sinh gạch dưới các tiếng có
nguyên âm đôi ươ/ ưa và quan sát
nhận xét cách đánh dấu thanh.
- Học sinh sửa bài
- Học sinh nhận xét các tiếng tìm
được của bạn và cách đánh dấu
thanh các tiếng đó.
- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu
thanh
+ Trong các tiếng lưa, thưa,mưa, giữa
(không có âm cuối) dấu thanh nằm
trên chữ cái đầu của âm ưa - chữ ư.
+ Tiếng mưa, lưa, thưa mang thanh
không.
+ Trong các tiếng tưởng, nước, tươi,
ngược (có âm cuối) dấu thanh nằm
trên (hoặc nằm dưới) chữ cái thứ hai
của âm ươ - chữ ơ.
 Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 4

- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài - sửa bài
- Lớp nhận xét
- 1 học sinh đọc lại các thành ngữ,
tục ngữ trên.
4. Củng cố
5. Tổng kết -
dặn dò
CHÍNH TẢ
TIẾT 7
DÒNG KINH QUÊ HƯƠNG
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm được vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ (BT2); thực
hiện được 2 trong 3 ý (a,b,c) của BT3.
- HS K-G: làm được đầy đủ BT3.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ ghi bài 3.
- HS: Bảng con
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định 1. Khởi động:
- Hát
2. KTBC 2. Bài cũ:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng
lớp tiếng chứa các nguyên âm đôi ưa,
ươ.
- 2 học sinh viết bảng lớp
- Lớp viết nháp
 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét

3. Bài mới
Dòng kinh q hương
GT bài mới
GV giới thiệu và ghi tựa
- Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn viết
chính tả.
Nghe viết
- Học sinh lắng nghe
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu một số
từ khó viết.
- Học sinh nêu
 Giáo viên nhận xét
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho
học sinh
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên đọc bài đọc từng câu hoặc
từng bộ phận trong câu cho học sinh
biết.
- Học sinh viết bài
- Giáo viên đọc lại toàn bài - Học sinh soát lỗi
- Giáo viên chấm vở - Từng cặp học sinh đổi tập dò lỗi
Luyện tập  Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đôi
- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Giáo viên lưu ý cho học sinh tìm một
vần thích hợp với cả ba chỗ trống trong
bài thơ.
- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu
thanh.
 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3

- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Giáo viên lưu ý cho học sinh tìm một
vần thích hợp với cả ba chỗ trống trong
bài thơ.
- Học sinh sửa bài - lớp nhận xét
cách điền tiếng có chứa ia hoặc iê
trong các thành ngữ .
 Giáo viên nhận xét - 1 học sinh đọc các thành ngữ đã
hoàn thành.
4. Củng cố
- Nêu qui tắc viết dấu thanh ở các tiếng
iê, ia.
 GV nhận xét - Tuyên dương
- Chuẩn bò: Kì diệu rừng xamh
- Nhận xét tiết học
- Hoạt động nhóm
- Học sinh thảo luận nhanh đại diện
báo cáo
- Học sinh nhận xét - bổ sung
5. Tổng kết -
dặn dò
CHÍNH TẢ
TIẾT 8
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Tìm được các tiếng chứa ,ya trong đoạn văn BT2; tìm được tiếng có vần un
thích hợp để điền vào ơ trống BT3.
- HS K-G: hồn thành tất cả các bài tập.
II. Chuẩn bò:

- GV: Giấy ghi nội dung bài 3
- HSø: Bảng con, nháp
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
- Hát
2. KTBC
- Giáo viên đọc cho học sinh viết

những tiếng chứa nguyên âm đôi iê, ia
- 3 học sinh viết bảng lớp
- Lớp viết nháp
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới Kì diệu rừng xanh
GT bài mới
- GV giới thiệu và ghi tựa
Nghe viết
- Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn viết
chính tả.
- Học sinh lắng nghe
- Giáo viên nêu một số từ ngữ dễ viết - Học sinh viết bảng con
sai trong đoạn văn: mải miết, gọn ghẽ,
len lách, bãi cây khộp, dụi mắt, giẫm,
hệt, con vượn.
- Học sinh đọc đồng thanh
- Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết cho
học sinh.
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phận trong câu cho HS viết.
- Học sinh viết bài

- Giáo viên đọc lại cho HS dò bài. - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi
- Giáo viên chấm vở
Luyện tập  Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- HS gạch chân các tiếng có chứa yê,
ya : khuya, truyền thuyết, xuyên , yên
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3
- 1 học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài theo nhóm
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - 1 HS đọc bài thơ
 Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài 4
- 1 học sinh đọc đề
- HS K-G thực hiện
- Lớp quan sát tranh ở SGK
 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài - Lớp nhận xét
4. Củng cố
- Giáo viên phát ngẫu nhiên cho mỗi
nhóm tiếng có các con chữ.
- Hoạt động nhóm bàn
- HS thảo luận sắp xếp thành tiếng với
dấu thanh đúng vào âm chính.
 GV nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét - bổ sung
5. Tổng kết -
dặn dò
- Chu

ẩn bị bài: Tiếng đàn ba-la-lai-ca
trên sơng Đà
CHÍNH TẢ
TIẾT 9
TIẾNG ĐÀN BA – LA – LAI - CA TRÊN SƠNG ĐÀ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm được BT2 a/b, hoặc BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do giáo viên soạn.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy A 4, viết lông.
+ HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới
GT bài
Hướng dẫn học
sinh nhớ – viết
Hướng dẫn học
- 2 nhóm học sinh thi viết tiếp sức
đúng và nhanh các từ ngữ có tiếng
chứa vần uyên, uyêt.
- Giáo viên nhận xét.
Tiếng đàn Ba-la lai ca trên sơng Đà
GV giới thiệu và ghi tựa
- GV cho HS đọc một lần bài thơ.
- Giáo viên gợi ý học sinh nêu cách
viết và trình bày bài thơ.
+ Bài có mấy khổ thơ?

+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên loại đàn nêu trong bài
thơ?
+ Trình bày tên tác giả ra sao?
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết
của học sinh.
- Giáo viên chấm một số bài chính
tả.
- Hát
- Đại diện nhóm viết bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- 1, 2 học sinh đọc lại những từ ngữ
2 nhóm đã viết đúng trên bảng.
HS làm việc cá nhân
- Học sinh đọc lại bài thơ rõ ràng –
dấu câu – phát âm.
3 đoạn:
- Tự do.
- Sông Đà, cô gái Nga.
- Ba-la-lai-ca.
- Quang Huy.
- Học sinh nhớ và viết bài.
- 1 HS đọc và soát lại bài chính tả.
- Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi
tập soát lỗi chính tả.
HS làm việc cá nhân
sinh làm luyện
tập.
4. Củng cố

5.Tổng kết -
dặn dò
Bài 2:
- Yêu cầu đọc bài 2.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
chơi trò chơi “Ai mà nhanh thế?”
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3a:
- Yêu cầu đọc bài 3a.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm tìm
nhành các từ láy ghi giấy.
- Giáo viên nhận xét.
- Thi đua giữa 2 dãy tìm nhanh các
từ láy có âm cuối ng.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bò: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Lớp đọc thầm.
- Học sinh bốc thăm đọc to yêu cầu
trò chơi.
- Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tìm 2 từ
có chứa 1 trong 2 tiếng.
- Lớp làm bài.
- Học sinh sửa bài và nhận xét.
- 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ
nhằm phân biệt âm đầu l/ n (n/ ng).
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Mỗi nhóm ghi các từ láy tìm được
vào giấy khổ to.

- Cử đại diện lên dán bảng.
- Lớp nhận xét.
HS làm việc theo nhóm
- Các dãy tìm nhanh từ láy.
CHÍNH TẢ
TIẾT 10
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Mức độ u cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, khơng mắc q 5
lỗi.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK, bảng phụ.
+ HS: Vở, SGK, sổ tay chính tả.
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới
GT bài
Hướng dẫn học
sinh nghe –
viết.
- Giáo viên kiểm tra sổ tay chính tả.
Ơn tập
GV giới thiệu và ghi tựa
- Giáo viên cho học sinh đọc một
lần bài thơ.
- Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ
nước giữ rừng”.

- Nêu tên các con sông cần phải viết
hoa và đọc thành tiếng trôi chảy 2
câu dài trong bài.
- Nêu đại ý bài?
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Giáo viên chấm một số vở.
- Hát
Hs làm việc cá nhân
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc chú giải các từ cầm
tròch, canh cánh.
- Học sinh đọc thầm toàn bài.
- Sông Hồng, sông Đà.
- Học sinh đọc 2 câu dài trong bài
“Ngồi trong lòng… trắng bọt”, “Mỗi
năm lũ to”… giữ rừng”.
- Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của
tác giả về trách nhiệm của con người
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
cuộc sống bình yên trên trái đất.
- Học sinh viết.
- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.
Hướng dẫn học
sinh lập sổ tay
chính tả.
4. Củng cố
5.Tổng kết -
dặn dò
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát cách đánh dấu thanh trong các

tiếng có ươ/ ưa.
- Giáo viên nhận xét và lưu ý học
sinh cách viết đúng chính tả.
- Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
- Giáo viên nhận xét.
- Chép thêm vào sổ tay các từ ngữ
đã viết sai ở các bài trước.
- Chuẩn bò: “Luật bảo vệ môi
trường”.
- Nhận xét tiết học.
Hs làm việc cá nhân
- Học sinh chép vào sổ tay những từ
ngữ em hay nhầm lẫn.
+ Lẫn âm cuối.
Đuôi én.
Chén bát – chú bác.
+ Lẫn âm ư – â.
Ngân dài.
Ngưng lại – ngừng lại.
Tưng bừng – bần cùng.
+ Lẫn âm điệu.
Bột gỗ – gây gổ
- Học sinh đọc các từ đã ghi vào sổ
tay chính tả.
- Học sinh đọc.
CHÍNH TẢ
TIẾT 11
LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn bản luật.

- Làm được BT2 (a/b) hoặc BT3 (a/b), hoặc BT CT phương ngữ do giáo viên
soạn.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to thì tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.
+ HS: Bảng con, bài soạn từ khó.
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới
GT bài
Hướng dẫn học
sinh nghe –
viết.
Hướng dẫn học
sinh làm bài
tập chính tả.
- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa
kỳ I
Luật bảo vệ mơi trường
GV giới thiệu và ghi tựa
- Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn viết
chính tả.
- Yêu cầu học sinh nêu một số từ khó
viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Hoạt động học sinh sửa bài.
- Giáo viên chấm chữa bài.
Bài 2
- Yêu cầu học sinh đọc bài 2.

- Giáo viên tổ chức trò chơi.
- Hát
HS làm việc cá nhân
- 1, 2 học sinh đọc bài chính tả –
Nêu nội dung.
- Học sinh nêu cách trình bày (chú ý
chỗ xuống dòng).
- Học sinh viết bài.
- Học sinh đổi tập sửa bài.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh soát lại lỗi (đổi tập).
HS làm việc cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.
- Thi viết nhanh các từ ngữ có cặp
tiếng ghi trên phiếu.
- Học sinh lần lượt “bốc thăm” mở
4. Củng cố
5.Tổng kết -
dặn dò
- Giáo viên chốt lại, khen nhóm đạt
yêu cầu.
Bài 3:
- Giáo viên chọn bài a.
- Giáo viên nhận xét.
Tổ chức cho HS thi đua
- Giáo viên nhận xét.
- Về nhà làm bài tập 3 vào vở.
- Chuẩn bò: “Mùa thảo quả”.
- Nhận xét tiết học.

phiếu và đọc to cho cả lớp nghe cặp
tiếng ghi trên phiếu (VD: lắm –
nắm) học sinh tìm thật nhanh từ:
thích lắm – nắm cơm
- Cả lớp làm vào nháp, nhận xét các
từ đã ghi trên bảng.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức nhóm thi tìm nhanh và
nhiều, đúng từ láy.
- Đại diện nhóm trình bày.
HS làm việc theo nhóm
Tìm nhanh các từ gợi tả âm thanh có
âm ng ở cuối.
- Đại diện nhóm nêu.
CHÍNH TẢ
TIẾT 12
MÙA THẢO QUẢ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm được BT 2 a/b, hoặc BT 3 a/b; hoặc BTCT phương ngữ do giáo viên soạn.
- HSK-G: hồn thành tất cả các bài tập.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ A4 – thi tìm nhanh từ láy.
+ HS: Vở, SGK.
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới
GT bài

Hướng dẫn học
sinh nghe –
viết.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
Mùa thảo quả
GV giới thiệu và ghi tựa
- Hướng dẫn học sinh viết từ khó trong
đoạn văn.

- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phận trong câu cho HS viết.
• Giáo viên đọc lại cho học sinh dò bài.
• Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
- Hát
- Học sinh lần lượt đọc bài tập 3.
- Học sinh nhận xét.
HS làm việc cá nhân
- 1, 2 học sinh đọc bài chính tả.
- Nêu nội dung đoạn viết: Tả
hương thơm của thảo quả, sự phát
triển nhanh chóng của thảo quả.
- Học sinh nêu cách viết bài chính
tả.
- Đản Khao – lướt thướt – gió tây
– quyến hương – rải – triền núi –
ngọt lựng – Chin San – ủ ấp – nếp
áo – đậm thêm – lan tỏa.
- HS lắng nghe và viết nắn nót.
- Từng cặp HS đổi tập soát lỗi.
Hướng dẫn

học sinh làm
bài tập chính
tả
4. Củng cố
5. Tổng kết -
dặn dò
Bài 2: Yêu cầu đọc đề.
- Giáo viên nhận xét.
*Bài 3a: Yêu cầu đọc đề.
Giáo viên chốt lại.
- Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
- Giáo viên nhận xét.
- Chuẩn bò: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.
HS làm việc cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh chơi trò chơi: thi viết
nhanh.
- Dự kiến:
+ Sổ: sổ mũi – quyển sổ.
+ Xổ: xổ số – xổ lồng…
+ Bát/ bác ; mắt/ mắc ; tất/ tấc ;
mứt/ mức
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập đã
chọn.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Thi tìm từ láy:
+ An/ at ; man mát ; ngan ngát ;
chan chát ; sàn sạt ; ràn rạt.
+ Ang/ ac ; khang khác ; nhang

nhác ; bàng bạc ; càng cạc.
+ Ôn/ ôt ; un/ ut ; ông/ ôc ; ung/ uc.
HS làm việc theo nhóm
- Đặt câu tiếp sức sử dụng các từ
láy ở bài 3a.
- Học sinh trình bày.
CHÍNH TẢ
TIẾT 13
HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG
I. Mục tiêu:
- Nhớ-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được bài tập 2 (a,b) hoặc bài tập 3 (a,b) hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo
viên soạn.
- HSK-G: thực hiện tất cả các bài tập.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phấn màu.
+ HS: SGK, Vở.
III. Các hoạt động:
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới
GT bài
Hướng dẫn học
sinh nhớ viết
- Giáo viên nhận xét.
Hành trình của bầy ong
GV giới thiệu và ghi tựa
- Giáo viên cho học sinh đọc một lần
bài thơ.

+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả?
• Giáo viên chấm bài chính tả.
- Hát
- 2 học sinh lên bảng viết 1 số từ
ngữ chúa các tiếng có âm đầu s/ x
hoặc âm cuối t/ c đã học.
HS làm việc cá nhân
- HS lần lượt đọc lại bài thơ rõ ràng
– dấu câu – phát âm (10 dòng đầu).
- Học sinh trả lời (2).
- Lục bát.
- Nêu cách trình bày thể thơ lục bát.
- Nguyễn Đức Mậu.
- Học sinh nhớ và viết bài.
- Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi
tập soát lỗi chính tả.

×