Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

4 ma de thi thu tn -2010 -dap an rat phu hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.61 KB, 18 trang )

S GIO DC V O TO
YấN BI
( chớnh thc)
thi gm: 04 Trang
THI TH TT NGHIP THPT
NM HC 2009-2010
Mụn: Húa hc
(Thi gian lm bi: 60 phỳt
khụng k thi gian giao )
H v tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( 32 cõu, t cõu 1 n cõu 32)
Cõu 1: nhit cao, Al kh c ion kim loi trong oxit
A. BaO B. Fe
2
O
3
C. MgO D. K
2
O
Cõu 2: Cho cỏc kim loi: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. S kim loi tỏc dng c vi dung dch
H
2
SO
4
loóng l:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Cõu 3: Nhn nh no sau õy l ỳng?
A. CrO
3
cú tớnh kh mnh B. Cr


2
O
3
v CrO
3
u l oxit lng tớnh
C. CrO
3
l oxit axit D. Cr
2
O
3
l oxit baz
Cõu 4: Cho 0,69 gam mt kim loi kim tỏc dng vi nc (d). Sau phn ng thu c
0,336 lớt khớ hiro ( ktc). Kim loi kim l (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5)
A. Na B. Li C. Rb D. K
Cõu 5: Cho m gam Glucoz lờn men vi hiu sut 80%, hp th hon ton khớ sinh ra vo
nc vụi trong cú d thu c 20 gam kt ta. Giỏ tr ca m l (Cho C=12, H = 1, O =16,
Ca = 40)
A. 11,25 B. 45 C. 14,4 D. 22,5
Cõu 6: Hũa tan 22,4 gam Fe bng dung dch HNO
3
loóng d, sinh ra V lớt khớ NO (sn phm
kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l (Cho Fe = 56)
A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 8,96
Cõu 7: Cho phn ng:
a FeO + b HNO
3
c Fe(NO
3

)
3
+ d NO + e H
2
O
Cỏc h s a, b, c, d, e l nhng s nguyờn n gin nht. Tng (a+b) bng
A. 13 B. 6 C. 12 D. 5
Cõu 8: Metyl acrylat cú cụng thc cu to thu gn l
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Cõu 9: Loại tơ nào dới đây thờng dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bn thành sợi
"len" đan áo rét ?

A. Tơ capron B. Tơ lapsan C. Tơ nitron D. Tơnilon-6,6
Cõu 10: iu ch kim loi Mg bng phng phỏp
A. in phõn dung dch MgCl
2
B. in phõn MgCl
2
núng chy
C. nhit phõn MgCl
2
D. dựng kali kh ion Mg
2+
trong dung dch
Cõu 11: Dóy gm cỏc cht c xp theo chiu tng dn ca lc baz l
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH

2
B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH

2
, C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
Mó thi: 132
Câu 12: Cation M
2+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2

2p
6
. M là
A. Al B. Ca C. Mg D. Na
Câu 13: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính
A. Cr(OH)
3
và Al
2
O
3
B. Cr và Cr
2
O
3
.
C. Al
2
(SO
4
)
3
và Al(OH)
3
D. Al và Al
2
(SO
4
)
3

Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 8,00 gam NaOH thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(cho H = 1, O = 16, Na =23, S = 32)
A. 25,20 gam B. 10,40 gam C. 12,60 gam D. 11,50 gam
Câu 15: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. H
2
NCH
2
COOH D. CH
3
CH
2
COOH
Câu 16: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg, Zn tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
loãng dư, thu được
0,2 mol khí H
2
. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn =
65, Mg = 24)
A. 3,6 gam và 5,3 gam B. 1,2 gam và 7,7 gam
C. 2,4 gam và 6,5 gam D. 1,8 gam và 7,1 gam
Câu 17: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất
này với
A. dd HCl và dd Na
2
SO
4
B. dd KOH và CuO
C. Dd NaOH và dd NH
3
D. dd KOH và dd HCl
Câu 18: Khi cho bột Fe
3
O
4
tác dụng hết với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được
dung dịch chứa
A. FeSO

4
và H
2
SO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và H
2
SO
4
D. Fe
2
(SO

4
)
3
, FeSO
4
và H
2
SO
4
Câu 19: Dẫn từ từ khí CO
2
tới dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa trắng B. tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
C. tạo bọt khí và kết tủa trắng D. có bọt khí bay ra
Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là:
A. Fe, Al, Mg B. Mg, Al, Fe C. Al, Mg, Fe D. Fe, Mg, Al
Câu 21: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H
2
N- CH
2
-CONH- CH(CH
3
)-COOH
B. H
2
N- CH
2

-CONH- CH
2
-CH
2
–COOH
C. H
2
N- CH
2
- CH
2
-CONH- CH
2
- COOH
D. H
2
N-CH
2
-CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH
Câu 22: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COOH và glixerol B. C
17

H
35
COOH và glixerol
C. C
17
H
35
COONa và glixerol D. C
15
H
31
COONa và etanol
Câu 23: Để phân biệt 3 dung dịch loãng: NaCl, ZnCl
2
, AlCl
3
có thể dùng
A. dung dịch NH
3
B. dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch NaOH D. dung dịch Na
2
SO
4
Câu 24: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lòng trắng trứng.
Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)
2

ở điều kiện thường là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Cõu 25: Cho 3,7 gam este no, n chc, mch h tỏc dng ht vi dung dch KOH, thu c
mui v 2,3 gam ancol etylic. Cụng thc ca este l (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COO C
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Cõu 26: Kim loi khụng phn ng c vi axit HNO
3
c, ngui nhng tan c trong
dung dch NaOH l

A. Mg B. Al C. Cu D. Ag
Cõu 27: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn và điện phân NaCl nóng chảy có điểm
giống nhau là
A. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá nớc thành O
2
.
B. ở catot xảy ra quá trình khử ion Na
+
thành Na.
C. ở catot xảy ra quá trình khử nớc thành H
2
.z
D. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl
-
thành Cl
2
.
Cõu 28: Nhúm cht no sau õy u cú kh nng tham gia phn ng thy phõn?
A. Tinh bt, saccaroz, etylaxetat B. Glucoz, tinh bt, saccaroz
C. Glucoz, saccaroz, protein D. Fructoz, protein, axit aminoaxetic
Cõu 29: Cp cht no sau õy cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng?
A. Glucoz, saccaroz B. Glucoz, glixerol
C. Glucoz, anehit axetic D. Glucoz, tinh bt
Cõu 30: Khi lõu trong khụng khớ m mt vt lm bng st tõy (st trỏng thic) b sõy sỏt
ti lp st bờn trong, s xy ra quỏ trỡnh
A. Fe b n mũn húa hc B. Sn b n mũn húa hc
C. Sn b n mũn in húa D. Fe b n mũn in húa
Cõu 31: Cht lm giy qu tớm m chuyn thnh mu xanh l
A. C
6

H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
2
H
5
OH D. NaCl
Cõu 32: Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
trong không khí.
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng: (Cho : H = 1, O =
16, Fe = 56)
A. 1,350 gam B. 13,05 gam C. 1,605 gam D. 1,095 gam
PHN RIấNG: Thớ sinh ch c chn lm 1 trong 2 phn (Phn I hoc phn II)
Phn I: Theo chng trỡnh chun ( 8 cõu, t cõu 33 n cõu 40)
Cõu 33: S lng este ng phõn cu to ca nhau ng vi cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
l
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Cõu 34: Hai dung dch u phn ng vi kim loi Cu l

A. FeCl
3
v AgNO
3
B. AlCl
3
v HCl C. MgSO
4
v ZnCl
2
D. FeCl
2
v ZnCl
2
Cõu 35: Polietylen cú phõn t khi trung bỡnh 28000. H s polime húa l (Cho: H = 1, C =
12)
A. 100 B. 2000 C. 1000 D. 200
Cõu 36: phõn bit CO
2
v SO
2
thỡ cn dựng thuc th no?
A. Dung dch Ca(OH)
2
B. Dung dch nc brom
C. Dung dch Ba(OH)
2
D. Dung dch NaOH
Cõu 37: Cho 9,00 gam etylamin tỏc dng va vi axit HCl d. Khi lng mui thu c
l (Cho H = 1, C =12, N = 14 Cl = 35,5)

A. 8,15 gam B. 1,63 gam C. 32,60 gam D. 16,30 gam
Cõu 38: Nh t t dung dch H
2
SO
4
vo dung dch K
2
CrO
4
thỡ mu ca dung dch chuyn t
A. mu vng sang mu da cam B. khụng mu sang mu da cam
C. khụng mu sang mu vng D. mu da cam sang mu vng
Cõu 39: Cụ cn dung dch X cha cỏc ion Mg
2+
, Ca
2+
v HCO
3
-
thu c cht rn Y. Nung Y
nhit cao n khi lng khụng i thu c cht rn Z gm
A. MgCO
3
v CaCO
3
B. MgO v CaO
C. MgCO
3
v CaO D. MgO v CaCO
3

Cõu 40: Glucoz v Fructoz u thuc loi
A. polisaccarit B. Polime C. isaccarit D. monosaccarit
Phn II: Theo chng trỡnh nõng cao (8 cõu, t cõu 41 n cõu 48)
Cõu 41: Bit sut in ng chun ca pin
0
PbZn
E

= 0,63 V, th in cc chun
0
/
2
ZnZn
E
+
= -
0,76 V. Giỏ tr
0
/
2
PbPb
E
+
l
A. 0,13 V B. -1,39 V C. 1,39 V D. -0,13 V
Cõu 42: Nh t t dung dch NaOH vo dd K
2
Cr
2
O

7
thỡ mu ca dung dch chuyn t
A. khụng mu sang mu vng B. mu da cam sang mu vng
C. khụng mu sang mu da cam D. mu vng sang mu da cam
Cõu 43: un núng este CH
3
COOCH=CH
2
vi mt lng va dung dch NaOH, sn phm
thu c l
A. CH
2
=CHCOONa v CH
3
OH B. CH
3
COONa v CH
2
=CHOH
C. CH
3
COONa v CH
3
CHO D. C
2
H
5
COONa v CH
3
OH

Cõu 44: Hấp thụ khí CO
2
vào dung dịch NaOH ngời ta thu đợc dung dịch X. X vừa tác
dụng với dung dịch BaCl
2
vừa tác dụng với dung dịch KOH. Thành phần của X có các chất tan
là:
A. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
.
C. Na
2
CO
3
, NaOH. D. NaHCO
3
, NaOH.
Cõu 45: un núng tinh bt trong dung dch axit vụ c loóng s thu c
A. xenluloz B. glucoz C. glixerol D. etyl axetat
Cõu 46: nhn ra 3 cht rn l Mg, Al, Al
2
O

3
ng trong cỏc l riờng bit mt nhón ch cn
mt thuc th l
A. dung dch NaOH B. dung dch HCl
C. nc D. dung dch NH
3
Cõu 47: X l 1

-amioaxit mch thng. Bit rng: 0,01 mol X tỏc dng va vi 80 ml
dung dch HCl 0,125M thu c 1,835 gam mui. Mt khỏc, nu cho 2,94 gam X tỏc dng
va vi dung dch NaOH thỡ thu c 3,82 gam mui. Cụng thc cu to ca X l (Cho:
H=1, C=12, O=16, N =14 , Na = 23, Cl =35,5)
A. H
2
N CH
2
- COOH. B. CH
3
CH (NH
2
) COOH.
C. HOOC-[CH
2
]
2
CH(NH
2
) - COOH. D. H
2
N-[CH

2
]
4
CH (NH
2
) - COOH.
Cõu 48: Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và
H
2
SO
4
0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H
2
( đktc). Khối lợng của Al và Mg trong 3,87
gam hn hp lần lợt là (Cho: Mg=24, Al=27)
A. 2,12 và 1,75 gam. B. 2,45 và 1,42 gam.
C. 3,12 và 0,75 gam. D. 2,43 và 1,44 gam.
HT
S GIO DC V O TO
YấN BI
( chớnh thc)
thi gm: 04 Trang
THI TH TT NGHIP THPT
NM HC 2009-2010
Mụn: Húa hc
(Thi gian lm bi: 60 phỳt
khụng k thi gian giao )
H v tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( 32 cõu, t cõu 1 n cõu 32)

Cõu 1: Cp cht no sau õy cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng?
A. Glucoz, saccaroz B. Glucoz, anehit axetic
C. Glucoz, glixerol D. Glucoz, tinh bt
Cõu 2: Nhn nh no sau õy l ỳng?
A. Cr
2
O
3
l oxit baz B. Cr
2
O
3
v CrO
3
u l oxit lng tớnh
C. CrO
3
l oxit axit D. CrO
3
cú tớnh kh mnh
Cõu 3: Cho 8,9 gam hn hp bt Mg, Zn tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng d, thu c
0,2 mol khớ H
2
. Khi lng ca Mg v Zn trong 8,9 gam hn hp trờn ln lt l (Cho Zn =
65, Mg = 24)
A. 1,2 gam v 7,7 gam B. 3,6 gam v 5,3 gam

C. 1,8 gam v 7,1 gam D. 2,4 gam v 6,5 gam
Cõu 4: Hai cht no di õy u cú tớnh lng tớnh
A. Cr(OH)
3
v Al
2
O
3
B. Al v Al
2
(SO
4
)
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
v Al(OH)
3
D. Cr v Cr
2
O
3
.
Cõu 5: Khi cho bt Fe
3
O

4
tỏc dng ht vi lng d dung dch H
2
SO
4
c, núng thu c
dung dch cha
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
v H
2
SO
4
B. FeSO
4
v H
2
SO
4
C. Fe
2
(SO
4
)

3
, FeSO
4
v H
2
SO
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
v H
2
SO
4
Cõu 6: Metyl acrylat cú cụng thc cu to thu gn l
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2

H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Cõu 7: phõn bit 3 dung dch loóng: NaCl, ZnCl
2
, AlCl
3
cú th dựng
A. dung dch Na
2
SO
4
B. dung dch H
2
SO
4
C. dung dch NaOH D. dung dch NH
3
Cõu 8: Loại tơ nào dới đây thờng dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bn thành sợi
"len" đan áo rét ?
A. Tơ capron B. Tơ lapsan C. Tơ nitron D. Tơnilon-6,6
Cõu 9: iu ch kim loi Mg bng phng phỏp
A. in phõn dung dch MgCl
2
B. in phõn MgCl

2
núng chy
C. nhit phõn MgCl
2
D. dựng kali kh ion Mg
2+
trong dung dch
Cõu 10: Hp cht khụng phn ng c vi dung dch NaOH l
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. H
2
NCH
2
COOH D. CH
3
CH
2
COOH
Cõu 11: nhit cao, Al kh c ion kim loi trong oxit

A. MgO B. K
2
O C. Fe
2
O
3
D. BaO
Mó thi: 209
Câu 12: Nhóm chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột, saccarozơ, etylaxetat B. Glucozơ, tinh bột, saccarozơ
C. Glucozơ, saccarozơ, protein D. Fructozơ, protein, axit aminoaxetic
Câu 13: Hòa tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Fe = 56)
A. 8,96 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 14: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần của lực bazơ là
A. NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C

6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. CH
3
NH
2
, C
6
H

5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
Câu 15: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. C
6
H
5
NH
2
B. NaCl C. CH
3
NH
2
D. C
2
H
5
OH
Câu 16: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất
này với
A. dd HCl và dd Na
2
SO
4
B. dd KOH và CuO
C. Dd NaOH và dd NH
3
D. dd KOH và dd HCl
Câu 17: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được
0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23,K = 39, Rb = 85,5)
A. Na B. Li C. Rb D. K
Câu 18: Cation M
2+

có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M là
A. Na B. Al C. Mg D. Ca
Câu 19: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lòng trắng trứng.
Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H
2
N- CH
2
-CONH- CH(CH
3
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH
C. H
2

N- CH
2
- CH
2
-CONH- CH
2
- COOH
D. H
2
N- CH
2
-CONH- CH
2
-CH
2
–COOH
Câu 21: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COOH và glixerol B. C
17
H
35
COOH và glixerol
C. C
17
H
35

COONa và glixerol D. C
15
H
31
COONa và etanol
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 8,00 gam NaOH thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(cho H = 1, O = 16, Na =23, S = 32)
A. 10,40 gam B. 11,50 gam C. 12,60 gam D. 25,20 gam
Câu 23: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch
H
2
SO
4
loãng là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được
muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COO C
2

H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Câu 25: Kim loại không phản ứng được với axit HNO
3
đặc, nguội nhưng tan được trong
dung dịch NaOH là
A. Mg B. Al C. Cu D. Ag
Cõu 26: Dóy gm cỏc kim loi c xp theo th t tớnh kh gim dn t trỏi sang phi l:
A. Mg, Al, Fe B. Fe, Al, Mg C. Al, Mg, Fe D. Fe, Mg, Al
Cõu 27: Cho phn ng:
a FeO + b HNO
3
c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Cỏc h s a, b, c, d, e l nhng s nguyờn n gin nht. Tng (a+b) bng

A. 5 B. 13 C. 12 D. 6
Cõu 28: Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
trong không khí.
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng: (Cho : H=1, O=16,
Fe = 56)
A. 1,350 gam B. 13,05 gam C. 1,605 gam D. 1,095 gam
Cõu 29: Khi lõu trong khụng khớ m mt vt lm bng st tõy (st trỏng thic) b sõy sỏt
ti lp st bờn trong, s xy ra quỏ trỡnh
A. Fe b n mũn húa hc B. Sn b n mũn húa hc
C. Sn b n mũn in húa D. Fe b n mũn in húa
Cõu 30: Cho m gam Glucoz lờn men vi hiu sut 80%, hp th hon ton khớ sinh ra vo
nc vụi trong cú d thu c 20 gam kt ta. Giỏ tr ca m l (Cho C=12, H = 1, O =16,
Ca = 40)
A. 14,4 B. 22,5 C. 11,25 D. 45
Cõu 31: Dn t t khớ CO
2
ti d vo dung dch Ca(OH)
2
thy cú hin tng
A. xut hin kt ta trng B. to kt ta trng sau ú kt ta tan dn
C. to bt khớ v kt ta trng D. cú bt khớ bay ra
Cõu 32: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn và điện phân NaCl nóng chảy có điểm
giống nhau là
A. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá nớc thành O
2
.
B. ở catot xảy ra quá trình khử ion Na
+
thành Na.

C. ở catot xảy ra quá trình khử nớc thành H
2
.
D. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl
-
thành Cl
2
.
PHN RIấNG: Thớ sinh ch c chn lm 1 trong 2 phn (Phn I hoc phn II)

Phn I: Theo chng trỡnh chun ( 8 cõu, t cõu 33 n cõu 40)
Cõu 33: Cụ cn dung dch X cha cỏc ion Mg
2+
, Ca
2+
v HCO
3
-
thu c cht rn Y. Nung Y
nhit cao n khi lng khụng i thu c cht rn Z gm
A. MgCO
3
v CaCO
3
B. MgO v CaO
C. MgCO
3
v CaO D. MgO v CaCO
3
Cõu 34: Glucoz v Fructoz u thuc loi

A. polisaccarit B. Poli me C. isaccarit D. monosaccarit
Cõu 35: Nh t t dung dch H
2
SO
4
vo dung dch K
2
CrO
4
thỡ mu ca dung dch chuyn t
A. mu da cam sang mu vng B. khụng mu sang mu vng
C. mu vng sang mu da cam D. khụng mu sang mu da cam
Cõu 36: Cho 9,00 gam etylamin tỏc dng va vi axit HCl d. Khi lng mui thu c
l (Cho H = 1, C =12, N=14, Cl = 35,5)
A. 16,30 gam B. 1,63 gam C. 32,60 gam D. 8,15 gam
Cõu 37: Hai dung dch u phn ng vi kim loi Cu l
A. MgSO
4
v ZnCl
2
B. FeCl
3
v AgNO
3
C. AlCl
3
v HCl D. FeCl
2
v ZnCl
2

Cõu 38: S lng este ng phõn cu to ca nhau ng vi cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
l
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Cõu 39: Polietylen cú phõn t khi trung bỡnh 28000. H s polime húa l (Cho: H=1, C=12)
A. 100 B. 2000 C. 1000 D. 200
Cõu 40: phõn bit CO
2
v SO
2
thỡ cn dựng thuc th no?
A. Dung dch Ca(OH)
2
B. Dung dch NaOH
C. Dung dch Ba(OH)
2
D. Dung dch nc brom
Phn II: Theo chng trỡnh nõng cao (8 cõu, t cõu 41 n cõu 48)
Cõu 41: Hấp thụ khí CO
2
vào dung dịch NaOH ngời ta thu đợc dung dịch X. X vừa tác
dụng với dung dịch BaCl
2
vừa tác dụng với dung dịch KOH. Thành phần của X có các chất tan
là:
A. Na

2
CO
3
, NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
.
C. NaHCO
3
, NaOH. D. Na
2
CO
3
, NaOH.
Cõu 42: X l 1

-amioaxit mch thng. Bit rng: 0,01 mol X tỏc dng va vi 80 ml
dung dch HCl 0,125M thu c 1,835 gam mui. Mt khỏc, nu cho 2,94 gam X tỏc dng
va vi dung dch NaOH thỡ thu c 3,82 gam mui. Cụng thc cu to ca X l (Cho:
H=1, C=12, O=16, N =14 , Na = 23, Cl =35,5)
A. H
2
N CH
2
- COOH. B. HOOC-[CH
2
]

2
CH(NH
2
) - COOH.
C. CH
3
CH (NH
2
) COOH. D. H
2
N-[CH
2
]
4
CH (NH
2
) - COOH.
Cõu 43: Nh t t dung dch NaOH vo dd K
2
Cr
2
O
7
thỡ mu ca dung dch chuyn t
A. khụng mu sang mu da cam B. khụng mu sang mu vng
C. mu vng sang mu da cam D. mu da cam sang mu vng
Cõu 44: nhn ra 3 cht rn l Mg, Al, Al
2
O
3

ng trong cỏc l riờng bit mt nhón ch cn
mt thuc th l
A. nc B. dung dch NH
3
C. dung dch NaOH D. dung dch HCl
Cõu 45: un núng este CH
3
COOCH=CH
2
vi mt lng va dung dch NaOH, sn phm
thu c l
A. CH
3
COONa v CH
3
CHO B. C
2
H
5
COONa v CH
3
OH
C. CH
3
COONa v CH
2
=CHOH D. CH
2
=CHCOONa v CH
3

OH
Cõu 46: Bit sut in ng chun ca pin
0
PbZn
E

= 0,63 V, th in cc chun
0
/
2
ZnZn
E
+
= -
0,76 V. Giỏ tr
0
/
2
PbPb
E
+
l
A. -1,39 V B. -0,13 V C. 1,39 V D. 0,13 V
Cõu 47: un núng tinh bt trong dung dch axit vụ c loóng s thu c
A. xenluloz B. glucoz C. glixerol D. etyl axetat
Cõu 48: Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và
H
2
SO
4

0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H
2
( đktc). Khối lợng của Al và Mg trong 3,87
gam hn hp lần lợt là (Cho: Mg=24, Al=27)
A. 2,12 và 1,75 gam. B. 2,45 và 1,42 gam.
C. 3,12 và 0,75 gam. D. 2,43 và 1,44 gam.

HT
S GIO DC V O TO
YấN BI
( chớnh thc)
thi gm: 04 Trang
THI TH TT NGHIP THPT
NM HC 2009-2010
Mụn: Húa hc
(Thi gian lm bi: 60 phỳt
khụng k thi gian giao )
H v tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( 32 cõu, t cõu 1 n cõu 32)
Cõu 1: Hp th hon ton 2,24 lớt khớ SO
2
( ktc) vo dung dch cha 8,00 gam NaOH thu
c dung dch X. Khi lng mui tan thu c trong dung dch X l
(cho H = 1, O = 16, Na =23, S = 32)
A. 10,40 gam B. 11,50 gam C. 12,60 gam D. 25,20 gam
Cõu 2: Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
trong không khí. Khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng: (Cho : H=1, O=16,

Fe=56)
A. 1,350 gam B. 13,05 gam C. 1,605 gam D. 1,095 gam
Cõu 3: Hũa tan 22,4 gam Fe bng dung dch HNO
3
loóng d, sinh ra V lớt khớ NO (sn phm
kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l (Cho Fe = 56)
A. 8,96 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Cõu 4: Hai cht no di õy u cú tớnh lng tớnh
A. Al v Al
2
(SO
4
)
3
B. Cr v Cr
2
O
3
.
C. Cr(OH)
3
v Al
2
O
3
D. Al
2
(SO
4
)

3
v Al(OH)
3
Cõu 5: Cho phn ng:
a FeO + b HNO
3
c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Cỏc h s a, b, c, d, e l nhng s nguyờn n gin nht. Tng (a+b) bng
A. 12 B. 6 C. 13 D. 5
Cõu 6: Hp cht no sau õy thuc loi ipeptit
A. H
2
N- CH
2
-CONH- CH(CH
3
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CONH-CH
2
CONH-CH

2
COOH
C. H
2
N- CH
2
- CH
2
-CONH- CH
2
- COOH
D. H
2
N- CH
2
-CONH- CH
2
-CH
2
COOH
Cõu 7: nhit cao, Al kh c ion kim loi trong oxit
A. MgO B. BaO C. K
2
O D. Fe
2
O
3
Cõu 8: chng minh aminoaxit l hp cht lng tớnh, ta cú th dựng phn ng ca cht
ny vi
A. Dd NaOH v dd NH

3
B. dd KOH v dd HCl
C. dd KOH v CuO D. dd HCl v dd Na
2
SO
4
Cõu 9: Hp cht khụng phn ng c vi dung dch NaOH l
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. H
2
NCH
2
COOH D. CH
3
CH
2
COOH
Cõu 10: Kim loi khụng phn ng c vi axit HNO
3

c, ngui nhng tan c trong
dung dch NaOH l
A. Mg B. Al C. Cu D. Ag
Mó thi: 357
Cõu 11: Cho 0,69 gam mt kim loi kim tỏc dng vi nc (d). Sau phn ng thu c
0,336 lớt khớ hiro ( ktc). Kim loi kim l (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5)
A. Li B. K C. Na D. Rb
Cõu 12: Cht lm giy qu tớm m chuyn thnh mu xanh l
A. CH
3
NH
2
B. NaCl C. C
2
H
5
OH D. C
6
H
5
NH
2
Cõu 13: iu ch kim loi Mg bng phng phỏp
A. in phõn MgCl
2
núng chy B. nhit phõn MgCl
2
C. dựng kali kh ion Mg
2+
trong dung dch D. in phõn dung dch MgCl

2
Cõu 14: Khi x phũng húa tristearin ta thu c sn phm l
A. C
15
H
31
COOH v glixerol B. C
15
H
31
COONa v etanol
C. C
17
H
35
COOH v glixerol D. C
17
H
35
COONa v glixerol
Cõu 15: Dn t t khớ CO
2
ti d vo dung dch Ca(OH)
2
thy cú hin tng
A. xut hin kt ta trng B. to kt ta trng sau ú kt ta tan dn
C. to bt khớ v kt ta trng D. cú bt khớ bay ra
Cõu 16: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn và điện phân NaCl nóng chảy có điểm
giống nhau là
A. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá nớc thành O

2
.
B. ở catot xảy ra quá trình khử ion Na
+
thành Na.
C. ở catot xảy ra quá trình khử nớc thành H
2
.
D. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl
-
thành Cl
2
.
Cõu 17: Cation M
2+
cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 2s
2
2p
6
. M l
A. Na B. Al C. Mg D. Ca
Cõu 18: Khi cho bt Fe
3
O
4
tỏc dng ht vi lng d dung dch H
2
SO
4
c, núng thu c

dung dch cha
A. Fe
2
(SO
4
)
3
v H
2
SO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
v H
2
SO
4
C. FeSO
4
v H
2
SO
4
D. Fe

2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
v H
2
SO
4
Cõu 19: Khi lõu trong khụng khớ m mt vt lm bng st tõy (st trỏng thic) b sõy sỏt
ti lp st bờn trong, s xy ra quỏ trỡnh
A. Fe b n mũn húa hc B. Sn b n mũn húa hc
C. Sn b n mũn in húa D. Fe b n mũn in húa
Cõu 20: phõn bit 3 dung dch loóng: NaCl, ZnCl
2
, AlCl
3
cú th dựng
A. dung dch NaOH B. dung dch NH
3
C. dung dch Na
2
SO
4
D. dung dch H
2
SO
4

Cõu 21: Loại tơ nào dới đây thờng dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bn thành sợi
"len" đan áo rét ?
A. Tơ nitron B. Tơnilon-6,6 C. Tơ capron D. Tơ lapsan
Cõu 22: Cho cỏc kim loi: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. S kim loi tỏc dng c vi dung dch
H
2
SO
4
loóng l:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Cõu 23: Cho 3,7 gam este no, n chc, mch h tỏc dng ht vi dung dch KOH, thu c
mui v 2,3 gam ancol etylic. Cụng thc ca este l (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COO C
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3

D. CH
3
COOCH
3
Cõu 24: Dóy gm cỏc cht c xp theo chiu tng dn ca lc baz l
A. NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
, C
6
H

5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
D. C

6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
Câu 25: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2

H
5
COOCH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 26: Nhóm chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ, saccarozơ, protein B. Tinh bột, saccarozơ, etylaxetat
C. Glucozơ, tinh bột, saccarozơ D. Fructozơ, protein, axit aminoaxetic
Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Cr
2
O
3
và CrO
3
đều là oxit lưỡng tính B. CrO
3
có tính khử mạnh
C. Cr
2
O
3
là oxit bazơ D. CrO
3
là oxit axit
Câu 28: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg, Zn tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
loãng dư, thu được
0,2 mol khí H
2
. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn =
65, Mg = 24)
A. 2,4 gam và 6,5 gam B. 3,6 gam và 5,3 gam
C. 1,8 gam và 7,1 gam D. 1,2 gam và 7,7 gam
Câu 29: Cho m gam Glucozơ lên men với hiệu suất 80%, hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra vào
nước vôi trong có dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho C=12, H = 1, O =16,
Ca = 40)
A. 14,4 B. 22,5 C. 11,25 D. 45
Câu 30: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là:
A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Al, Fe
Câu 31: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lòng trắng trứng.
Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 32: Cặp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ, tinh bột B. Glucozơ, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol D. Glucozơ, saccarozơ
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II)

Phần I: Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Cho 9,00 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl dư. Khối lượng muối thu được
là (Cho H = 1, C =12, N=14, Cl = 35,5)
A. 32,60 gam B. 1,63 gam C. 8,15 gam D. 16,30 gam
Câu 34: Hai dung dịch đều phản ứng với kim loại Cu là

A. MgSO
4
và ZnCl
2
B. FeCl
2
và ZnCl
2
C. AlCl
3
và HCl D. FeCl
3
và AgNO
3
Câu 35: Glucozơ và Fructozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit B. monosaccarit C. polisaccarit D. Polime
Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng B. màu vàng sang màu da cam
C. không màu sang màu da cam D. không màu sang màu vàng
Câu 37: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
4
H

8
O
2

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 38: Polietylen có phân tử khối trung bình 28000. Hệ số polime hóa là (Cho: H=1, C=12)
A. 100 B. 2000 C. 1000 D. 200
Cõu 39: phõn bit CO
2
v SO
2
thỡ cn dựng thuc th no?
A. Dung dch NaOH B. Dung dch Ca(OH)
2
C. Dung dch nc brom D. Dung dch Ba(OH)
2
Cõu 40: Cụ cn dung dch X cha cỏc ion Mg
2+
, Ca
2+
v HCO
3
-
thu c cht rn Y. Nung Y
nhit cao n khi lng khụng i thu c cht rn Z gm
A. MgO v CaO B. MgO v CaCO
3
C. MgCO
3
v CaO D. MgCO

3
v CaCO
3
Phn II: Theo chng trỡnh nõng cao (8 cõu, t cõu 41 n cõu 48)
Cõu 41: Hấp thụ khí CO
2
vào dung dịch NaOH ngời ta thu đợc dung dịch X. X vừa tác
dụng với dung dịch BaCl
2
vừa tác dụng với dung dịch KOH. Thành phần của X có các chất tan
là:
A. Na
2
CO
3
, NaOH. B. NaHCO
3
, NaOH.
C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
Cõu 42: Nh t t dung dch NaOH vo dd K
2

Cr
2
O
7
thỡ mu ca dung dch chuyn t
A. mu da cam sang mu vng B. khụng mu sang mu da cam
C. khụng mu sang mu vng D. mu vng sang mu da cam
Cõu 43: Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và
H
2
SO
4
0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H
2
( đktc). Khối lợng của Al và Mg trong 3,87
gam hn hp lần lợt là (Cho: Mg=24, Al=27)
A. 2,12 và 1,75 gam. B. 2,45 và 1,42 gam.
C. 3,12 và 0,75 gam. D. 2,43 và 1,44 gam.
Cõu 44: un núng este CH
3
COOCH=CH
2
vi mt lng va dung dch NaOH, sn phm
thu c l
A. CH
3
COONa v CH
3
CHO B. C
2

H
5
COONa v CH
3
OH
C. CH
3
COONa v CH
2
=CHOH D. CH
2
=CHCOONa v CH
3
OH
Cõu 45: X l 1

-amioaxit mch thng. Bit rng: 0,01 mol X tỏc dng va vi 80 ml
dung dch HCl 0,125M thu c 1,835 gam mui. Mt khỏc, nu cho 2,94 gam X tỏc dng
va vi dung dch NaOH thỡ thu c 3,82 gam mui. Cụng thc cu to ca X l (Cho:
H=1, C=12, O=16, N =14 , Na = 23, Cl =35,5)
A. H
2
N CH
2
- COOH. B. CH
3
CH (NH
2
) COOH.
C. H

2
N-[CH
2
]
4
CH (NH
2
) - COOH. D. HOOC-[CH
2
]
2
CH(NH
2
) - COOH.
Cõu 46: un núng tinh bt trong dung dch axit vụ c loóng s thu c
A. xenluloz B. glucoz C. glixerol D. etyl axetat
Cõu 47: Bit sut in ng chun ca pin
0
PbZn
E

= 0,63 V, th in cc chun
0
/
2
ZnZn
E
+
= -
0,76 V. Giỏ tr

0
2
PbPb
E
+
l
A. -1,39 V B. -0,13 V C. 1,39 V D. 0,13 V
Cõu 48: nhn ra 3 cht rn l Mg, Al, Al
2
O
3
ng trong cỏc l riờng bit mt nhón ch cn
mt thuc th l
A. dung dch NH
3
B. nc
C. dung dch NaOH D. dung dch HCl

HT
S GIO DC V O TO
YấN BI
( chớnh thc)
thi gm: 04 Trang
THI TH TT NGHIP THPT
NM HC 2009-2010
Mụn: Húa hc
(Thi gian lm bi: 60 phỳt
khụng k thi gian giao )
H v tờn thớ sinh:
S bỏo danh:

PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( 32 cõu, t cõu 1 n cõu 32)
Cõu 1: Nhúm cht no sau õy u cú kh nng tham gia phn ng thy phõn?
A. Glucoz, saccaroz, protein B. Glucoz, tinh bt, saccaroz
C. Tinh bt, saccaroz, etylaxetat D. Fructoz, protein, axit aminoaxetic
Cõu 2: Nhn nh no sau õy l ỳng?
A. Cr
2
O
3
v CrO
3
u l oxit lng tớnh B. CrO
3
cú tớnh kh mnh
C. Cr
2
O
3
l oxit baz D. CrO
3
l oxit axit
Cõu 3: Cation M
2+
cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 2s
2
2p
6
. M l
A. Na B. Al C. Mg D. Ca
Cõu 4: Cho cỏc kim loi: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. S kim loi tỏc dng c vi dung dch

H
2
SO
4
loóng l:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Cõu 5: Khi x phũng húa tristearin ta thu c sn phm l
A. C
15
H
31
COOH v glixerol B. C
15
H
31
COONa v etanol
C. C
17
H
35
COOH v glixerol D. C
17
H
35
COONa v glixerol
Cõu 6: Khi cho bt Fe
3
O
4
tỏc dng ht vi lng d dung dch H

2
SO
4
c, núng thu c
dung dch cha
A. Fe
2
(SO
4
)
3
v H
2
SO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
v H
2
SO
4
C. FeSO
4
v H

2
SO
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
v H
2
SO
4
Cõu 7: chng minh aminoaxit l hp cht lng tớnh, ta cú th dựng phn ng ca cht
ny vi
A. dd KOH v dd HCl B. Dd NaOH v dd NH
3
C. dd HCl v dd Na
2
SO
4
D. dd KOH v CuO
Cõu 8: Cho 0,69 gam mt kim loi kim tỏc dng vi nc (d). Sau phn ng thu c
0,336 lớt khớ hiro ( ktc). Kim loi kim l (Cho Li = 7, Na = 23,K = 39, Rb = 85,5)
A. Li B. K C. Na D. Rb
Cõu 9: Loại tơ nào dới đây thờng dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bn thành sợi
"len" đan áo rét ?
A. Tơnilon-6,6 B. Tơ nitron C. Tơ capron D. Tơ lapsan

Cõu 10: Cho phn ng:
a FeO + b HNO
3
c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Cỏc h s a, b, c, d, e l nhng s nguyờn n gin nht. Tng (a+b) bng
A. 13 B. 5 C. 6 D. 12
Cõu 11: Cht lm giy qu tớm m chuyn thnh mu xanh l
A. CH
3
NH
2
B. NaCl C. C
2
H
5
OH D. C
6
H
5
NH
2
Mó thi: 485
Cõu 12: Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2

trong không khí.
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng: (Cho : H=1, O=16,
Fe=56)
A. 1,095 gam B. 1,605 gam C. 1,350 gam D. 13,05 gam
Cõu 13: Dóy gm cỏc cht c xp theo chiu tng dn ca lc baz l
A. NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
, C
6
H

5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
D. C

6
H
5
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
Cõu 14: phõn bit 3 dung dch loóng: NaCl, ZnCl
2
, AlCl
3
cú th dựng
A. dung dch NaOH B. dung dch NH
3
C. dung dch Na
2
SO
4
D. dung dch H
2

SO
4
Cõu 15: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn và điện phân NaCl nóng chảy có điểm
giống nhau là
A. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl
-
thành Cl
2
.
B. ở catot xảy ra quá trình khử ion Na
+
thành Na.
C. ở catot xảy ra quá trình khử nớc thành H
2
.
D. ở anot xảy ra quá trình oxi hoá nớc thành O
2
.
Cõu 16: Hp th hon ton 2,24 lớt khớ SO
2
( ktc) vo dung dch cha 8,00 gam NaOH thu
c dung dch X. Khi lng mui tan thu c trong dung dch X l
(cho H = 1, O = 16, Na =23, S = 32)
A. 10,40 gam B. 11,50 gam C. 25,20 gam D. 12,60 gam
Cõu 17: nhit cao, Al kh c ion kim loi trong oxit
A. K
2
O B. MgO C. BaO D. Fe
2
O

3
Cõu 18: Khi lõu trong khụng khớ m mt vt lm bng st tõy (st trỏng thic) b sõy sỏt
ti lp st bờn trong, s xy ra quỏ trỡnh
A. Fe b n mũn húa hc B. Sn b n mũn húa hc
C. Sn b n mũn in húa D. Fe b n mũn in húa
Cõu 19: Cho 3,7 gam este no, n chc, mch h tỏc dng ht vi dung dch KOH, thu c
mui v 2,3 gam ancol etylic. Cụng thc ca este l (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COO C
2
H
5
Cõu 20: Dóy gm cỏc kim loi c xp theo th t tớnh kh gim dn t trỏi sang phi l:

A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Al, Fe
Cõu 21: Hũa tan 22,4 gam Fe bng dung dch HNO
3
loóng d, sinh ra V lớt khớ NO (sn
phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l (Cho Fe = 56)
A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 8,96
Cõu 22: Cho m gam Glucoz lờn men vi hiu sut 80%, hp th hon ton khớ sinh ra vo
nc vụi trong cú d thu c 20 gam kt ta. Giỏ tr ca m l (Cho C=12, H = 1, O =16,
Ca = 40)
A. 14,4 B. 22,5 C. 11,25 D. 45
Cõu 23: iu ch kim loi Mg bng phng phỏp
A. in phõn dung dch MgCl
2
B. in phõn MgCl
2
núng chy
C. dựng kali kh ion Mg
2+
trong dung dch D. nhit phõn MgCl
2
Cõu 24: Metyl acrylat cú cụng thc cu to thu gn l
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H

5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Cõu 25: Hp cht khụng phn ng c vi dung dch NaOH l
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
NH
2
C. H
2
NCH
2
COOH D. CH
3

CH
2
COOH
Câu 26: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính
A. Cr(OH)
3
và Al
2
O
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
và Al(OH)
3
C. Cr và Cr
2
O
3
. D. Al và Al
2
(SO
4
)
3
Câu 27: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg, Zn tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
loãng dư, thu được
0,2 mol khí H
2
. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn =
65, Mg = 24)
A. 2,4 gam và 6,5 gam B. 3,6 gam và 5,3 gam
C. 1,8 gam và 7,1 gam D. 1,2 gam và 7,7 gam
Câu 28: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H
2
N- CH
2
-CONH- CH(CH
3
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH
C. H
2
N- CH
2

-CONH- CH
2
-CH
2
–COOH
D. H
2
N- CH
2
- CH
2
-CONH- CH
2
- COOH
Câu 29: Kim loại không phản ứng được với axit HNO
3
đặc, nguội nhưng tan được trong
dung dịch NaOH là
A. Mg B. Ag C. Al D. Cu
Câu 30: Cặp chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ, tinh bột B. Glucozơ, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol D. Glucozơ, saccarozơ
Câu 31: Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic, lòng trắng trứng.
Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 32: Dẫn từ từ khí CO
2
tới dư vào dung dịch Ca(OH)

2
thấy có hiện tượng
A. tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. tạo bọt khí và kết tủa trắng
C. xuất hiện kết tủa trắng D. có bọt khí bay ra
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II)

Phần I: Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Glucozơ và Fructozơ đều thuộc loại
A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. Poli me
Câu 34: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg
2+
, Ca
2+
và HCO
3
-
thu được chất rắn Y. Nung Y
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgCO
3
và CaCO
3
B. MgO và CaCO
3
C. MgCO
3
và CaO D. MgO và CaO
Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch H
2

SO
4
vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng B. không màu sang màu vàng
C. không màu sang màu da cam D. màu vàng sang màu da cam
Câu 36: Polietylen có phân tử khối trung bình 28000. Hệ số polime hóa là (Cho: H=1, C=12)
A. 100 B. 2000 C. 1000 D. 200
Câu 37: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 38: Để phân biệt CO
2
và SO
2
thì cần dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dch nc brom D. Dung dch Ba(OH)
2
Cõu 39: Hai dung dch u phn ng vi kim loi Cu l
A. FeCl

3
v AgNO
3
B. AlCl
3
v HCl C. FeCl
2
v ZnCl
2
D. MgSO
4
v ZnCl
2
Cõu 40: Cho 9,00 gam etylamin tỏc dng va vi axit HCl d. Khi lng mui thu c
l (Cho H = 1, C =12, N=14, Cl = 35,5)
A. 16,30 gam B. 32,60 gam C. 1,63 gam D. 8,15 gam
Phn II: Theo chng trỡnh nõng cao (8 cõu, t cõu 41 n cõu 48)
Cõu 41: Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 1M và
H
2
SO
4
0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H
2
( đktc). Khối lợng của Al và Mg trong 3,87
gam hn hp lần lợt là (Cho: Mg=24, Al=27)
A. 2,12 và 1,75 gam. B. 2,45 và 1,42 gam.
C. 3,12 và 0,75 gam. D. 2,43 và 1,44 gam.
Cõu 42: Bit sut in ng chun ca pin
0

PbZn
E

= 0,63 V, th in cc chun
0
/
2
ZnZn
E
+
= -
0,76 V. Giỏ tr
0
/
2
PbPb
E
+
l
A. -1,39 V B. -0,13 V C. 1,39 V D. 0,13 V
Cõu 43: un núng este CH
3
COOCH=CH
2
vi mt lng va dung dch NaOH, sn phm
thu c l
A. CH
3
COONa v CH
3

CHO B. CH
2
=CHCOONa v CH
3
OH
C. C
2
H
5
COONa v CH
3
OH D. CH
3
COONa v CH
2
=CHOH
Cõu 44: un núng tinh bt trong dung dch axit vụ c loóng s thu c
A. etyl axetat B. glucoz C. glixerol D. xenluloz
Cõu 45: Nh t t dung dch NaOH vo dd K
2
Cr
2
O
7
thỡ mu ca dung dch chuyn t
A. mu vng sang mu da cam B. khụng mu sang mu da cam
C. khụng mu sang mu vng D. mu da cam sang mu vng
Cõu 46: nhn ra 3 cht rn l Mg, Al, Al
2
O

3
ng trong cỏc l riờng bit mt nhón ch cn
mt thuc th l
A. dung dch NH
3
B. nc
C. dung dch NaOH D. dung dch HCl
Cõu 47: X l 1

-amioaxit mch thng. Bit rng: 0,01 mol X tỏc dng va vi 80 ml
dung dch HCl 0,125M thu c 1,835 gam mui. Mt khỏc, nu cho 2,94 gam X tỏc dng
va vi dung dch NaOH thỡ thu c 3,82 gam mui. Cụng thc cu to ca X l (Cho:
H=1, C=12, O=16, N =14 , Na = 23, Cl =35,5)
A. HOOC-[CH
2
]
2
CH(NH
2
) - COOH. B. CH
3
CH (NH
2
) COOH.
C. H
2
N CH
2
- COOH. D. H
2

N-[CH
2
]
4
CH (NH
2
) - COOH.
Cõu 48: Hấp thụ khí CO
2
vào dung dịch NaOH ngời ta thu đợc dung dịch X. X vừa tác
dụng với dung dịch BaCl
2
vừa tác dụng với dung dịch KOH. Thành phần của X có các chất tan
là:
A. Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
, NaOH. C. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
D. NaHCO
3

, NaOH.

HT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Hóa học
ĐÁP ÁN
Câu số Mã đề thi
132 209 357 485
1 B B C C
2 B C C D
3 C D A C
4 A A C C
5 D D C D
6 D B A A
7 A D D A
8 D C B C
9 C B A B
10 B A B A
11 D C C A
12 C A A B
13 A A A C
14 C D D B
15 A C B A
16 C D D D
17 D A C D
18 B C A D
19 B A D C

20 B A B D
21 A C A D
22 C C D B
23 A D A B
24 A A C D
25 A B D B
26 B A B A
27 D B D A
28 A C A A
29 C D B C
30 D B D B
31 B B C C
32 C D B A
33 C B D B
34 A D D D
35 C C B D
36 B A B C
37 D B A B
38 A A C C
39 B C C A
40 D D A A
41 D A D D
42 B B A B
43 C D D A
44 A C A B
45 B A D D
46 A B B C
47 C B B A
48 D D C C

×