Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tuần 31: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.92 KB, 3 trang )

Tuần 31
Tiết 59+60 Ngày soạn 09/04/2010 Ngày dạy 10/04/2010
LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TẠO ẢNH ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết nguyên tắc tạo các hình ảnh động.
- Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF và các thao
tác cần thực hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.
- Tạo được ảnh động bằng phần mềm Beneton Movie GIF.
- Giáo dục tính thẩm mỹ, thái độ học tập nghiêm túc.
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, mạng Internet.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Một số trang chiếu để làm ví dụ cụ thể, các hình vẽ (SGK) đưa vào bảng
phụ, giấy bìa hoặc phim trong để chiếu lên màn hình.
- Tài liệu, giáo án
2. Học sinh: Vở ghi, tài liệu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
- Ổn định trật tự lớp.
- Kiểm tra, nắm sĩ số lớp.
2. BÀI CŨ.
3. BÀI MỚI.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Nguyên tắc tạo ảnh động
GV: Chúng ta đã biết ảnh động là sự thể hiện liên tiếp nhiều
ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất hiện trong một khoảng thời gian
ngắn.
GV: Cho HS xem nguyên tắc tạo ảnh động H 110 SGK và
yêu cầu HS mô tả việc tạo ảnh động dựa trên hình ảnh quan
sát.


Hình 1: 5 giây Hình 2: 5 giây Hình 3: 5 giây
Hình 4: 5 giây Hình 5: 5 giây
HS : Quan sát và trả lời
GV: Bản chất của việc tạo ảnh động là tạo ra các ảnh tĩnh
1. Nguyên tắc tạo ảnh động
* Ảnh động có thể:
- Gồm nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh có
nội dung riêng và xuất hiện trong
một khoảng thời gian nhất định.
- Gồm nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh có
những thay đổi nhỏ và xuất hiện
trong một khoảng thời gian như nhau
tạo ra cảm giác chuyển động.
* Mọi phần mềm tạo ảnh động
đều có các chức năng:
- Ghép các ảnh tĩnh thành dãy và
thay đổi thứ tự của các ảnh trong
dãy, thêm hoặc bớt ảnh khỏi dãy.
- Đặt thời gian xuất hiện của mỗi
ảnh tĩnh trong dãy.
Hot ng ca giỏo viờn, hc sinh Ni dung cn t
cú cựng kớch thc ri ghộp chỳng li thnh mt dóy vi
th t nht nh v t thi gian xut hin ca tng nh, sau
ú lu li di dng mt tp nh ng.
GV: nh ng cú th c to nh th no ?
HS tr li v ghi bi.
Hot ng 2: To nh ng bng Beneton Movie GIF.
GV: khi ng 1 phn mm c ci t, em thng
lm nh th no?
HS: tr li.

GV: khi ng phn mm, hóy nhỏy ỳp chut lờn biu
tng trờn mn hỡnh nn.
GV: Dựng hỡnh nh gii thiu giao din ca phn mm.
Hỡnh 1. Mn hỡnh chớnh ca Beneton Movie GIF
GV hng dn HS: Cỏc bc thc hin nh SGK :
- Dóy cỏc nh ó chn to nh ng c hin th trong
ngn phớa di mn hỡnh. Mi nh trong dóy c gi l
khung hỡnh.
- Nu cú sn mt nh ng, ta cú th m tp nh ng ú
thờm nh (khung hỡnh) hoc thc hin cỏc iu chnh
khỏc. m mt tp nh ng ó cú, nhỏy nỳt Open
trờn thanh cụng c v chn tp dng gif trong hp thoi m
ra sau ú. Khi ú ton b cỏc khung hỡnh ca tp nh ng
s c hin th.
- Khi thờm nh mi vo dóy nh ó cú ca nh ng, nu
kớch thc ca nh thờm vo khỏc vi kớch thc ca tp
nh ng hin thi thỡ s xut hin hp thoi nh sau cho
phộp ta t li kớch thc:
Chọn vị trí đặt ảnh đ ợ c thêm
so với khung hình của ảnh động
Chọn kích th ớ c cho ảnh đ ợ c thêm
2. To nh ng bng Beneton
Movie GIF
khi ng phn mm, hóy
nhỏy ỳp chut lờn biu tng
trờn mn hỡnh nn.
Cỏc bc thc hin:
1. Nhỏy chut lờn nỳt New project
trờn thanh cụng c.
2. Nhỏy chut lờn nỳt Add Frame(s)

trờn thanh cụng c.
3. Chn tp nh (tnh hoc ng) t
ca s chn tp (h. 112).
4. Nhỏy nỳt Open a tp nh ó
chn vo nh ng.
5. Lp li cỏc bc t 2 n 4
a cỏc tp nh khỏc vo nh ng.
6. Nhỏy nỳt Save lu kt qu.
m mt tp nh ng ó cú,
nhỏy nỳt Open trờn thanh cụng
c v chn tp dng gif trong hp
thoi m ra sau ú.
Tựy chnh kớch thc nh:
- Chn Original size cỏc nh
c thờm vo s t ng iu
chnh cú kớch thc trựng vi
kớch thc ca tp nh ng hin
thi.
- Ngc li, chn New size nu
mun ton b tp nh ng hin thi
thay i kớch thc theo kớch thc
ca cỏc nh c thờm.
Thờm khung hỡnh trng:
Nhỏy nỳt Add blank frame(s)
: thờm khung hỡnh trng vo
Hot ng ca giỏo viờn, hc sinh Ni dung cn t
Hỡnh 2. t li kớch thc khung hỡnh
GV: Hng dn HS chốn khung hỡnh trng v tựy chn cỏc
yu t ca khung hỡnh:
Kích th ớ c c ủa khung hình mới thêm

ngầm định là Automatic,
cùng kích th ớ c với ảnh động hiện thời
Chọn m àu nền cho khung hình m ới thêm
Số l ợ ng khung hình mới thêm
Đặt thời gian
cho những khung hình mới thêm
Hỡnh 3. Cỏc tu chn cho khung hỡnh trng
cui dóy.
Nhỏy nỳt Insert blank frame(s)
: chốn khung hỡnh trng vo
trc khung hỡnh ó chn.
Sau khi nhp xong cỏc thụng s,
nhỏy nỳt OK hon thnh vic
chốn khung hỡnh trng.
4. H THNG CNG C BI.
Gv: nhc li nhng ni dung trng tõm.
Hs: Nghe ging v ghi nh.
5. HNG DN HC NH.
- Hc k bi.
- Lm bi tp 1, 2, 3, 4 sỏch giỏo khoa trang 144, 145.
- c trc mc 3, 4 ca bi 14: Lm quen vi phn mm to nh ng.

×