Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

thiết kế cầu qua sông với phương án '''''''' dầm bê tông cốt thép'''''''', chương 17 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.97 KB, 21 trang )

Chng 17:
Kiểm toán tiết diện.
1.1.1.1.1. Kiểm toán theo trạng thái giới hạn sử dụng.
Nội dung kiểm tra theo trạng thái giới hạn sử dụng đ-ợc quy định trong điều 5.5.2.
Trong đồ án kiểm toán các nội dung sau :

Kiểm tra ứng suất trong bêtông theo điều 5.9.4.
Các ứng suất tính đ-ợc ở thớ chịu kéo và nén của tiết diện cần thoả mãn các khả
năng chịu lực sau của bê tông:
* Tr-ớc khi xảy ra các mất mát ứng suất:
Khả năng chịu nén:
o Đối với cầu xây dựng phân đoạn:
2
/2700027509.06.0'6.0 mKNMPaff
cin

Khả năng chịu kéo:
2
/3354354.3509.05.0'5.0 mKNMPaff
cik

* Sau khi xảy ra các mất mát ứng suất (ở trạng thái giới hạn sử dụng):
Khả năng chịu nén:
Khi chỉ chịu tác dụng của tải trọng th-ờng xuyên:
2
/225005.225045.0'45.0 mKNMPaff
cn

Khi chịu tác dụng của tất cả các loại tải trọng:
2
/3000030506.0'6.0 mKNMPaff


cn

Khả năng chịu kéo:
2
/3536536.3505.0'5.0 mKNMPaff
cik

*Quá trình kiểm toán cần kiểm toán ở 3 giai đoạn sau:
Giai đoạn 1
: Quá trình đúc hẫng cân bằng, trong giai đoạn này các mất mát là tức
thời gồm mất mát do ma sát, do thiết bị neo và do co ngắn đàn hồi. Do việc thi công
các đốt đúc và căng cáp đ-ợc tiến hành theo nhiều b-ớc, khi thi công xong 1 đốt
dầm sẽ căng cáp rồi phun vữa lấp lỗ cáp. T-ơng ứng với mỗi giai đoạn đó ta lại phải
kiểm toán lại các tiết diện. Việc kiểm toán các tiết diện giai đoạn này lấy tại giai đoạn
khi đã thi công xong các đốt dầm từ trụ ra giữa nhịp, ch-a hợp long, ch-a căng cáp
d-ơng và cáp âm ở trên đốt hợp long.
Lực trong cáp và mô men tác dụng vào tiết diện ở thời điểm nào thì lấy đặc
tr-ng hình học của tiết diện t-ơng ứng ở thời điểm đó:
- Đối với các tiết diện mép trụ các b-ớc trong giai đoạn này tính gần đúng với tiết
diện giảm yếu đã trừ toàn bộ lỗ t-ơng ứng với tiết diện quy đổi ở giai đoạn 1, thực tế
có 1 số lỗ đã bơm đầy vữa, chỉ còn 1số ch-a bơm vữa. Đối với các tiết diện giữa nhịp
ch-a có bó cáp nào đ-ợc căng.
- C-ờng độ giới hạn của bê tông khi kiểm tra:
MPafMPaf
kn
354.3,27
- Công thức kiểm toán cho thớ chịu nén của tiết diện chỉ có cáp d-ơng:
a
a
T

a
T
bt
n
y
I
eF
A
F
y
I
M
ff
2
22
1
1
1
.

Với tiết diện trên gối chỉ có cáp âm (thớ chịu nén):
1
1
1
1
'
'
1
'
1

.
y
I
M
y
I
eF
A
F
ff
bt
TT
n

Công thức kiểm toán cho thớ chịu kéo tại tiết diện trên gối chỉ có cáp âm:
k
bt
TT
fy
I
M
y
I
eF
A
F
f

1
1

1
1
'
'
1
'
1
.
Với tiết diện giữa nhịp chỉ có cáp d-ơng (thớ chịu kéo):
ka
a
T
a
T
bt
fy
I
eF
A
F
y
I
M
f

2
22
1
1
1

.
Giai đoạn này t-ơng ứng với b-ớc thi công 13 (CS 13) là giai đoạn đúc xong đốt
K12. Biểu đồ ứng suất lớn nhất và giá trị kèm theo d-ới dạng bảng. Từ đó kiểm tra
đ-ợc điều kiện chống nứt của bêtông
CS13, CS: Summation / Combined(-y,+z)
CS13, CS: Summation /
Combined(-y,-z)
CS13/Last CS13/Last
Dist(m) Stress Values
Dist(m) Stress
Values



0.000 0.00000 : 0.00000
0.000 0.00000 :
0.00000
5.000 0.00000 : 0.00000
5.000 0.00000 :
0.00000
10.000 0.00000 : 0.00000
10.000 0.00000 :
0.00000
15.000 0.00000 : 0.00000
15.000 0.00000 :
0.00000
20.000 0.00000 : 0.00000
20.000 0.00000 :
0.00000

25.000 0.00000 : 0.00000
25.000 0.00000 :
0.00000
30.000 0.00000 : 0.00000
30.000 0.00000 :
0.00000
33.500 0.00000 : 0.00000
33.500 0.00000 :
0.00000
36.500 0.00000 : -0.07541
36.500 0.00000 :
-0.07541
40.000 113.58689 : -197.67519
40.000 -
218.69702 :
-510.95163
43.000 -818.58744 : -1157.72436
43.000 -
366.78845 :
-610.12153
46.000 -1608.37195 : -1964.50967
46.000 -
570.10244 :
-743.83459
49.000 -2273.58911 : -2623.26967
49.000 -
719.89653 :
-821.61586
52.000 -2823.07471 : -3191.27711
52.000 -

789.44900 :
-848.14570
55.000 -3274.66796 : -3732.25226
55.000 -
785.36667 :
-807.39255
58.500 -3591.66006 : -1705.39473
58.500 -
736.43097 :
-61.58435
60.000 -1468.34264 : -1465.51991
60.000 -
371.93585 :
-375.87798
61.500 -1689.21222 : -3562.34571
61.500 -
72.87455 :
-748.47897
65.000 -3672.50764 : -3256.56058
65.000 -
815.10529 :
-794.23886
68.000 -3138.23932 : -2817.60725
68.000 -
846.94499 :
-794.82393
71.000 -2617.83482 : -2266.13853
71.000 -
826.22838 :
-719.44925

74.000 -1960.78166 : -1607.83636
74.000 -
734.13270 :
-567.45913
77.000 -1156.33394 : -817.02142
77.000 -
605.76432 :
-365.23398
80.000 -197.59853 : 113.56671
80.000 -
505.66009 :
-217.02396
83.500 -0.07499 : 0.00000
83.500 -
0.07499 :
0.00000
86.500 0.00000 : -0.02451
86.500 0.00000 :
-0.02451
90.500 153.28646 : -483.71752
90.500 -
297.45964 :
-947.43304
94.500 -812.48496 : -1444.15330
94.500 -
795.84133 :
-1373.79053
98.500 -1495.83923 : -2152.09236
98.500 -
1692.12332 :

-2221.52346
102.500 -1910.11486 : -2566.56012
102.500 -2822.51409
: -3257.13388
106.500 -2109.81243 : -2789.38510
106.500 -4031.21063
: -4402.28452
110.500 -2167.44559 : -2847.04712
110.500 -5182.40396
: -5458.72651
114.500 -2098.78497 : -2789.57273
114.500 -6219.64245
: -6438.86791
118.500 -1968.75463 : -2662.41476
118.500 -7109.67817
: -7266.06197
122.500 -1793.29108 : -2475.32992
122.500 -7830.69429
: -7930.80532
126.500 -1589.81868 : -2269.70838
126.500 -8392.51327
: -8446.92362
130.500 -1372.15944 : -2062.86325
130.500 -8814.32512
: -8830.47772
134.500 -1154.90808 : -1677.15560
134.500 -9117.60627
: -9105.16734
138.500 -866.75580 : 814.92173
138.500 -9347.39722

: -6202.75292
140.000 1337.74996 : 1324.62324
140.000 -6891.31235
: -6872.53835
141.500 816.75358 : -857.98514
141.500 -6192.82992
: -9331.66016
145.500 -1629.10435 : -1143.40813
145.500 -9089.93983
: -9101.34994
149.500 -2079.22047 : -1390.05241
149.500 -8804.94914
: -8788.83918
153.500 -2286.56585 : -1607.68589
153.500 -8420.55373
: -8366.23392
157.500 -2491.71968 : -1810.68668
157.500 -7904.03637
: -7804.08486
161.500 -2677.90254 : -1985.15059 161.500 -7239.57960
: -7083.41416
165.500 -2803.51601 : -2113.62065
165.500 -6413.57799
: -6194.65089
169.500 -2859.56598 : -2180.83843
169.500 -5435.66046
: -5159.70806
173.500 -2798.91959 : -2125.23852
173.500 -4383.05646
: -4024.38510

177.500 -2569.35178 : -1914.12716
177.500 -3272.45374
: -2834.13307
181.500 -2152.26012 : -1500.61678
181.500 -2234.39158
: -1707.47987
185.500 -1440.92248 : -811.62197
185.500 -1398.30293
: -808.94058
189.500 -481.56177 : 153.25145
189.500 -
955.34722 :
-299.62673
193.500 -0.02704 : 0.00000
193.500 -
0.02704 :
0.00000
196.500 0.00000 : -0.02704
196.500
0.00000 :
-0.02704
200.500 153.25145 : -482.65715
200.500 -
299.62673 :
-956.47872
204.500 -811.85260 : -1442.25120
204.500 -
808.88630 :
-1399.28309
208.500 -1500.84459 : -2153.40753

208.500 -1707.42551
: -2235.09095
212.500 -1914.16773 : -2570.32599
212.500 -2834.12329
: -3273.08322
216.500 -2125.87128 : -2800.40028
216.500 -4024.23113
: -4383.36794
220.500 -2181.38967 : -2860.97638
220.500 -5159.57258
: -5435.89058
224.500 -2114.92978 : -2805.68280
224.500 -6194.32191
: -6413.52219
228.500 -1986.42411 : -2680.03783
228.500 -7083.08818
: -7239.44798
232.500 -1811.91690 : -2493.89934
232.500 -7803.76354
: -7903.85361
236.500 -1608.93347 : -2288.75827
236.500 -8365.90087
: -8420.29443
240.500 -1391.38952 : -2082.02212
240.500 -8788.47381
: -8804.61425
244.500 -1173.96300 : -1696.14227
244.500 -9092.79415
: -9080.34778
248.500 -885.41573 : 802.24533

248.500 -9323.78226
: -6184.62269
250.000 1324.62324 : 1334.66469
250.000 -6872.53835
: -6886.89704
251.500 826.44846 : -843.71055
251.500 -6206.69330
: -9349.71788
255.500 -1614.58938 : -1128.84097
255.500 -9108.90641
: -9120.31080
259.500 -2064.58590 : -1375.36336
259.500 -8824.69764
: -8808.57837
263.500 -2272.02976 : -1593.10021
263.500 -8440.86635
: -8386.53371
267.500 -2477.56983 : -1796.49380
267.500 -7924.56789
: -7824.60037
271.500 -2664.49937 : -1971.71210
271.500 -7259.81745
: -7103.63369
275.500 -2791.29751 : -2101.37576
275.500 -6432.80159
: -6213.85532
279.500 -2849.04774 : -2170.30897
279.500 -5452.91043
: -5176.95454
283.500 -2790.66768 : -2111.94673

283.500 -4397.24251
: -4026.64027
287.500 -2567.50965 : -1911.99889
287.500 -3253.09661
: -2819.11089
291.500 -2151.84749 : -1499.44163
291.500 -2219.16205
: -1697.37206
295.500 -1441.26654 : -811.12307
295.500 -1386.95348
: -803.67510
299.500 -482.46637 : 153.27722
299.500 -
946.08451 :
-297.43460
303.500 -0.02594 : 0.00000
303.500 -
0.02594 :
0.00000
306.500 0.00000 : -0.07387
306.500 0.00000 :
-0.07387
310.000 113.62738 : -198.21019 310.000 -
217.22346 :
-506.67322
313.000 -818.70502 : -1158.27109
313.000 -
361.80192 :
-600.47814
316.000 -1607.59281 : -1963.50348

316.000 -
564.12915 :
-734.41760
319.000 -2267.53189 : -2619.71276
319.000 -
720.12725 :
-827.05002
322.000 -2818.53782 : -3186.76946
322.000 -
795.78210 :
-854.49692
325.000 -3269.69300 : -3727.31032
325.000 -
791.87186 :
-813.91382
328.500 -3586.59657 : -1702.02201
328.500 -
742.64645 :
-66.29396
330.000 -1464.63651 : -1468.10775
330.000 -
377.11087 :
-372.26319
331.500 -1691.57490 : -3565.89311
331.500 -69.57416 :

-744.12562
335.000 -3676.00789 : -3260.08370
335.000 -
810.48943 :

-789.63390
338.000 -3141.48379 : -2820.87206
338.000 -
842.37853 :
-790.26989
341.000 -2620.48314 : -2270.94306
341.000 -822.19587
:
-720.27582
344.000 -1961.94976 : -1605.71992
344.000 -
737.61554 :
-570.75765
347.000 -1155.70339 : -817.08473
347.000 -
610.11410 :
-367.15218
350.000 -197.08717 : 113.58689
350.000 -510.
39956 :
-218.69702
353.500 -0.07541 : 0.00000
353.500 -
0.07541 :
0.00000
356.500 0.00000 : 0.00000
356.500 0.00000 :
0.00000
360.000 0.00000 : 0.00000
360.000

0.00000 :
0.00000
365.000 0.00000 : 0.00000
365.000 0.00000 :
0.00000
370.000 0.00000 : 0.00000
370.000 0.00000 :
0.00000
375.000 0.00000 : 0.00000
375.000
0.00000 :
0.00000
380.000 0.00000 : 0.00000
380.000 0.00000 :
0.00000
385.000 0.00000 : 0.00000
385.000 0.00000 :
0.00000
390.000 0.00000 : 0.00000
390.
000 0.00000 :
0.00000



Max : 1337.74996 at 140.000
Max : 0.00000 at
0.000
Min : -3732.25226 at 55.000
Min : -9349.71788 at

251.500
Giai đoạn 2
: Quá trình hoàn thiện cầu, kiểm tra ở 2 thời điểm (CS: Hoàn thiện)
* Khi đã thi công xong toàn bộ cầu, tiến hành căng cáp d-ơng. Tiết diện làm
việc là tiết diện có cáp âm quy đổi t-ơng ứng với tiết diện quy đổi giai đoạn 2a. Mất
mát ứng suất là mất mát tức thời (
f
PT1
). C-ờng độ giới hạn của bê tông nh- giai
đoạn 1.
- Công thức kiểm toán cho thớ chịu nén của tiết diện trên gối chỉ có cáp âm:
1
1
1
1
1
'
'
1
'
2
.
y
I
M
y
I
eF
A
F

ff
tt
TT
an

Thớ chịu nén của tiết diện giữa nhịp chỉ có cáp d-ơng:
a
a
T
a
T
tt
an
y
I
eF
A
F
y
I
M
ff
2
22
1
1
1
2
.


Công thức kiểm toán cho thớ chịu kéo tại tiết diện trên gối chỉ có cáp âm :
k
tt
TT
a
fy
I
M
y
I
eF
A
F
f

1
1
1
1
1
'
'
1
'
2
.
Với tiết diện giữa nhịp chỉ có cáp d-ơng (thớ chịu kéo):
ka
a
T

a
T
tt
a
fy
I
eF
A
F
y
I
M
f

2
22
1
1
1
2
.
* Cáp âm và d-ơng đều đã thi công xong, thi công xong lớp mặt cầu + lan
can. Tiết diện làm việc là tiết diện quy đổi t-ơng ứng với tiết diện quy đổi giai đoạn
2b. Mất mát ứng suất coi nh- gồm toàn bộ mất mát (
f
PT
). C-ờng độ giới hạn của bê
tông dùng để kiểm tra:
MPafMPaf
kn

536.3,5.22
- Công thức kiểm toán cho thớ chịu nén của tiết diện trên gối chỉ có cáp âm:
b
b
tttt
TT
bn
y
I
M
y
I
M
y
I
eF
A
F
ff
2
2
2
1
1
1
1
1
'
'
1

'
2
.

Thí chÞu nÐn cña tiÕt diÖn gi÷a nhÞp chØ cã c¸p d-¬ng:
b
b
tt
a
a
T
a
T
tt
bn
y
I
M
y
I
eF
A
F
y
I
M
ff
2
2
2

2
22
1
1
1
2
.

C«ng thøc kiÓm to¸n cho thí chÞu kÐo t¹i tiÕt diÖn trªn gèi chØ cã c¸p ©m:
kb
b
tttt
TT
b
fy
I
M
y
I
M
y
I
eF
A
F
f

2
2
2

1
1
1
1
1
'
'
1
'
2
.
Víi tiÕt diÖn gi÷a nhÞp chØ cã c¸p d-¬ng (thí chÞu kÐo):
kb
b
tt
a
a
T
a
T
tt
b
fy
I
M
y
I
eF
A
F

y
I
M
f

2
2
2
2
22
1
1
1
2
.
Hoan thien, CS: Summation / Combined(-y,+z)
Hoan thien, CS:
Summation /
Combined(-y,-z)
Hoanthien/Last Hoanthien/Last
Dist(m) Stress Values
Dist(m)

Stress Values



0.000 0.00000 : 1.23554
0.000 0.00000
: -1728.42205

5.000 -1834.42807 : -1830.57300
5.000 -
939.93920 : -
1369.05741
10.000 -3166.10990 : -3161.31093
10.000 -
467.83548 : -
835.86148
15.000 -4064.44569 : -4052.63510
15.000 -
266.75166 : -
607.34110
20.000 -4430.44269 : -4426.11199
20.000 -
782.10812 : -
1063.85883
25.000 -4391.64156 : -4358.22696
25.000 -
1954.13610 : -
2198.36318
30.000 -3858.49391 : -3837.85593
30.000 -
3744.20797 : -
3931.94694
34.500 -2998.99755 : -2993.94637
34.500 -
6132.24891 : -
6131.20946
36.500 -2487.94459 : -2477.09769
36.500 -

6063.69590 : -
6686.11473
40.000 -1287.46436 : -1560.04516
40.000 -
4277.84639 : -
4216.32489
43.000 -1190.67905 : -1490.41517
43.000 -
2841.81477 : -
2776.33618
46.000 -1152.99670 : -1468.94451
46.000 -
1749.36812 : -
1664.97772
49.000 -1209.02214 : -1522.65141
49.000 -
302.33810 : -
198.67703
52.000 -1359.64890 : -1691.35664
52.000 -
834.06766 : -
893.81674
55.000 -1569.39996 : -1980.68299
55.000 -
1209.77486 : -
1233.86126
58.500 -1756.84368 : -549.51905
58.500 -
1374.66324 : -
468.42678

60.000 -222.74747 : -222.30318
60.000 -
900.56894 :
376.10447
61.500 -476.74271 : -1627.98058
61.500
668.94972 :
194.31301
65.000 -1533.52064 : -1161.14129
65.000
415.64946 :
437.11908
68.000 -886.61316 : -598.89150
68.000
706.89083 :
757.35834
71.000 -264.84202 : 50.32727
71.000
1124.44327 :
1228.33514
74.000 440.10847 : 755.32931
74.000
1671.62299 :
1576.49824
77.000 1201.46792 : 1503.08946
77.000
750.16335 :
663.32858
80.000 1976.10601 : 2250.69583
80.000 -

855.80711 : -
989.42169
83.500 1817.31961 : 1797.80088
83.500 -
3410.98836 : -
3451.44445
86.500 1576.76738 : 1595.84962
86.500 -
3998.78837 : -
4142.02378
90.500 1562.66854 : 996.81948
90.500 -
4651.36297 : -
5270.65657
94.500 550.48897 : 1.15211
94.500 -
4308.08616 : -
3981.95330
98.500 -208.62372 : -786.93840
98.500 -
5123.33254 : -
5633.78284
102.500 -684.96185 : -1259.18924
102.500 -
5271.93251 : -
4902.37307
106.500 -959.27572 : -1556.48576
106.500 -
6398.46688 : -
6759.33288

110.500 -1076.39578 : -1673.85966
110.500 -
6497.23846 : -
6089.16234
114.500 -1064.44659 : -1671.46026
114.500 -
7125.59430 : -
7342.75233
118.500 -978.48270 : -1588.26050
118.500 -
8197.57694 : -
8353.09273
122.500 -836.81106 : -1437.07333
122.500 -
9029.25396 : -
9129.30921
126.500 -658.72166 : -1257.87948
126.500 -
9647.78022 : -
9702.79334
130.500 -459.53233 : -1069.06186
130.500 -
10087.19405 : -
10104.34777
134.500 -254.67455 : -718.52519
134.500 -
10380.63449 : -
10368.96214
138.500 17.05409 : 1245.20140
138.500 -

10581.84350 : -
7137.43618
140.000 1740.76757 : 1740.75033
140.000 -
7867.62253 : -
6842.52345
141.500 1235.65778 : 6.57975
141.500 -
6145.60506 : -
9239.48296
145.500 -796.68752 : -365.93878
145.500 -
8896.01690 : -
8906.86977
149.500 -1333.26298 : -726.01675
149.500 -
8480.36352 : -
8463.53862
153.500 -1681.71703 : -1084.93000
153.500 -
7929.36720 : -
7874.87285
157.500 -2055.04889 : -1457.57209
157.500 -
7203.24919 : -
7103.82659
161.500 -2439.73681 : -1832.99384
161.500 -
6278.07273 : -
6123.29266

165.500 -2799.30417 : -2195.62537
165.500 -
5132.81106 : -
4916.33340
169.500 -3123.61552 : -2529.48191
169.500 -
3772.47046 : -
4190.90909
173.500 -3369.79099 : -2782.59473
173.500 -
4421.95773 : -
4817.10821
177.500 -3492.39014 : -2924.41456
177.500 -
4869.71094 : -
5244.37664
181.500 -3464.21146 : -2902.52283
181.500 -
5527.23283 : -
5860.29145
185.500 -3174.07121 : -2636.06433
185.500 -
6512.20105 : -
6832.13307
189.500 -2643.09714 : -2078.45475
189.500 -
7952.43210 : -
7842.59270
193.500 -2341.48723 : -2426.22583
193.500 -

9282.18155 : -
9102.02669
196.500 -2424.66591 : -2339.95995
196.500 -
9108.06891 : -
9266.91979
200.500 -2072.96625 : -2638.62578
200.500 -
7807.35650 : -
7922.11635
204.500 -2627.26825 : -3166.28048
204.500 -
6779.87702 : -
6461.58327
208.500 -2890.79836 : -3453.31338
208.500 -
5791.96723 : -
5460.24341
212.500 -2910.23324 : -3479.03941
212.500 -
5165.14138 : -
4791.67022
216.500 -2767.28920 : -3355.24080
216.500 -
4732.16507 : -
4337.97974
220.500 -2513.00261 : -3107.90014
220.500 -
4100.18026 : -
3682.57732

224.500 -2179.08726 : -2783.57696
224.500 -
4825.88916 : -
5042.48641
228.500 -1816.12795 : -2423.69273
228.500 -
6034.90708 : -
6189.76696
232.500 -1440.69954 : -2039.08373
232.500 -
7018.99342 : -
7118.42632
236.500 -1068.35975 : -1666.05819
236.500 -
7794.41255 : -
7848.91571
240.500 -710.00544 : -1318.62757
240.500 -
8387.91099 : -
8404.70706
244.500 -376.50862 : -840.01019
244.500 -
8828.12380 : -
8816.25109
248.500 -2.10534 : 1233.48411
248.500 -
9166.29300 : -
6087.13218
250.000 1752.10503 : 1752.09204
250.000 -

6790.79149 : -
7955.28175
251.500 1269.63072 : 57.70267
251.500 -
7230.25542 : -
10703.75511
255.500 -641.09876 : -209.86197
255.500 -
10500.22479 : -
10510.87071
259.500 -1047.29000 : -438.97378
259.500 -
10233.87898 : -
10216.68974
263.500 -1234.80295 : -636.38426
263.500 -
9838.80451 : -
9783.79693
267.500 -1412.02616 : -812.51575
267.500 -
9270.27373 : -
9170.23154
271.500 -1561.18065 : -952.08985
271.500 -
8496.47790 : -
8341.05878
275.500 -1642.23517 : -1035.88850
275.500 -
7484.78330 : -
7267.78234

279.500 -1643.19255 : -1046.56866
279.500 -
6224.31120 : -
6633.32314
283.500 -1523.12338 : -926.61278
283.500 -
6878.28528 : -
6517.80909
287.500 -1224.37189 : -651.17631
287.500 -
5002.92273 : -
5373.83649
291.500 -749.41624 : -182.20367
291.500 -
5700.01528 : -
5190.32048
295.500 -2.55531 : 540.71949
295.500 -
4010.99926 : -
4338.91186
299.500 969.70038 : 1533.91365
299.500 -
5249.98578 : -
4636.25592
303.500 1568.32797 : 1536.25786
303.500 -
4079.62783 : -
3914.37097
306.500 1757.76805 : 1792.02180
306.500 -

3365.74373 : -
3300.26665
310.000 2243.22752 : 1969.91780
310.000 -
847.08483 : -
713.82781
313.000 1524.37947 : 1222.76532
313.000
816.30492 :
903.05514
316.000 773.46375 : 455.56904
316.000
1722.57843 :
1818.13572
319.000 62.91663 : -252.73779
319.000
1361.21269 :
1258.84777
322.000 -589.33125 : -920.64245
322.000
874.99697 :
819.37944
325.000 -1165.47480 : -1575.74882
325.000
542.85639 :
522.48862
328.500 -1644.78928 : -484.99824
328.500
289.65715 :
746.91263

330.000 -218.17939 : -218.61754
330.000
449.46116 : -
749.19912
331.500 -533.02291 : -1727.76011
331.500 -
328.48994 : -
1189.46898
335.000 -1922.92734 : -1549.46027
335.000 -
990.09114 : -
965.26504
338.000 -1638.30078 : -1350.10761
338.000 -
581.49307 : -
527.37259
341.000 -1511.70681 : -1198.64223
341.000
177.66586 :
73.44647
344.000 -1446.07550 : -1131.29840
344.000
234.40818 : -
179.40298
347.000 -1478.56536 : -1179.75488
347.000 -
990.64296 : -
1674.79683
350.000 -1550.41083 : -1281.50743
350.000 -

2762.72512 : -
3868.24556
353.500 -2473.21815 : -2486.13879
353.500 -
4643.25370 : -
6760.93498
355.500 -2992.17346 : -2997.21309
355.500 -
8088.49378 : -
7341.20372
360.000 -3833.23731 : -3854.58065
360.000 -
5446.03575 : -
5277.23111
365.000 -4351.51075 : -4384.09732
365.000 -
3779.04526 : -
3462.25311
370.000 -4418.96639 : -4424.08848
370.000 -
2532.79989 : -
2270.58639
375.000 -4047.84669 : -4060.36632
375.000 -
1936.08442 : -
1509.43369
380.000 -3158.04123 : -3163.24177
380.000 -
2047.70929 : -
1696.95799

385.000 -1829.13304 : -1833.21622
385.000 -
2311.13158 : -
1801.15871
390.000 1.24908 : 1.24908
390.000 -
2095.86784 : -
2095.86784



Max : 2250.69583 at 80.000
Max : 1818.13572
at 316.000
Min : -4430.44269 at 20.000
Min : -10703.75511
at 251.500
Giai đoạn 3
: Quá trình sử dụng khi chịu tác dụng thêm của hoạt tải lấy theo tổ hợp ở
TTGHSD. Tiết diện làm việc là tiết diện quy đổi (giai đoạn 2b). C-ờng độ giới hạn bê
tông dùng kiểm toán:
MPafMPaf
kn
536.3,30
Khi kiểm toán ứng suất bê tông chịu mô men max: Lấy mất mát cho cáp d-ơng lớn
nhất (
f
PT
), còn mất mát cho cáp âm là nhỏ nhất (mất mát tức thời f
PT1

) bởi vì cáp
d-ơng bố trí nhằm gây ra ứng suất tr-ớc trong bê tông ng-ợc dấu với ứng suất trong
bêtông do ngoại lực gây ra.
Khi kiểm toán ứng suất bê tông chịu mô men min: Lấy mất mát cho cáp d-ơng nhỏ
nhất (
f
PT1
), còn mất mát cho cáp âm là lớn nhất (toàn bộ mất mát f
PT1
) vì cáp âm
gây ra ứng suất tr-ớc trong bê tông ng-ợc dấu với ứng suất trong bê tông do ngoại
lực gây ra.
- Công thức kiểm toán cho thớ chịu nén của tiết diện trên gối chỉ có cáp âm :
b
b
IMLL
b
b
tttt
TT
n
y
I
M
y
I
M
y
I
M

y
I
eF
A
F
ff
2
2
)(
2
2
2
1
1
1
1
1
'
'
1
'
3
.


Thớ chịu nén của tiết diện giữa nhịp chỉ có cáp d-ơng:
b
b
IMLL
b

b
tt
a
a
T
a
T
tt
n
y
I
M
y
I
M
y
I
eF
A
F
y
I
M
ff
2
2
)(
2
2
2

2
22
1
1
1
3
.


Công thức kiểm toán cho thớ chịu kéo tại tiết diện trên gối chỉ có cáp âm:
kb
b
IMLL
b
b
tttt
TT
fy
I
M
y
I
M
y
I
M
y
I
eF
A

F
f


2
2
)(
2
2
2
1
1
1
1
1
'
'
1
'
3
.
Với tiết diện giữa nhịp chỉ có cáp d-ơng (thớ chịu kéo):
kb
b
IMLL
b
b
tt
a
a

T
a
Ttt
fy
I
M
y
I
M
y
I
eF
A
F
y
I
M
f

2
2
)(
2
2
2
2
22
1
1
1

3
.
Trong đó :
F
T
, F
T
: Lực nén do cáp d-ơng và âm gây ra cho dầm, có tính đến các mất mát tuỳ
theo từng giai đoạn t-ơng ứng.
A
1
, I
1
: Diện tích và mômen quán tính của tiết diện giảm yếu.
A
2a
, I
2a
: Diện tích, mômen quán tính của tiết diện có cáp âm quy đổi t-ơng ứng với
tiết diện quy đổi giai đoạn 2a.
A
2b
, I
2b
: Diện tích và mômen quán tính của tiết diện quy đổi t-ơng ứng với tiết diện
quy đổi giai đoạn 2b.
e, e : Độ lệch tâm của trọng tâm thép ứng suất tr-ớc d-ơng, âm so với trục trung
hoà của tiết diện giảm yếu và tiết diện có cáp âm quy đổi, mang dấu d-ơng khi nằm
d-ới trục trung hoà và ng-ợc lại.
y

1
, y
2a
,y
2b
: Khoảng cách từ thớ đang xét đến trục trung hoà của tiết diện giảm
yếu, tiết diện có cáp âm quy đổi, tiết diện quy đổi t-ơng ứng, mang dấu d-ơng khi
nằm d-ới trục trung hoà và ng-ợc lại.
M
bt
: Mô men do tải trọng bản thân, xe đúc, giàn giáo trong các giai đoạn đúc
hẫng của tiết diện kiểm toán (t-ơng ứng với mômen trong giai đoạn 1).
M
tt1
: Mô men do tĩnh tải 1 sau khi đúc xong toàn bộ cầu (M do thi công tổng
cộng)
M
tt2
: Mô men do tĩnh tải 2
M
(LL+IM)
: Mô men do hoạt tải xe (có xét đến hệ số xung kích)

×