Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hoa 9 (bai 51 4 cot )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.11 KB, 3 trang )

Trường TH-THCS An Thới 2 Trương Thò Kiều Oanh
SACCAROZƠ
A. Mục tiêu .
1. Kiến thức:
Nắm được công thức phân tử , tính chất vật lí , tính chất hoá học của saccarozơ .
Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozơ .
2. Kỹ năng:
Viết phương trình phản ứng của saccarozơ .
3. Thái độ: yêu thích môn học, yêu thiên nhiên.
B. Chuẩn bò .
GV: Thí nghiệm : phản ứng thuỷ phân của saccarozơ :
Dụng cụ:Kẹp gỗ, ống nghiệm ,đèn cồn, ống hút,
Hoá chất :Dung dòch saccarozơ ( đường kính ), dung dòch AgNO
3
, dung dòch NH
3
,
dung dòch H
2
SO
4
.
C. Tiến trình bài giảng .
1. Ổn đinh lớp .
2. Kiểm tra bài cũ .
HS1: Nêu tính chất hoá học vủa glucozơ .
HS2: Chữa bài tập 2 SGK tr.152
Bài tập 2 : (b)
Đánh số các lọ hoá chất và lấy mẫu thử .
Cho vào mỗi ống nghiệm 1 ít dd AgNO
3


( trong dung dòch NH
3
) và đun nóng nhẹ
Nếu tháy có chất kết tủa của Ag là saccarozơ .
Nếu không có hiện tượng gì là CH
3
COOH vì .
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
3. Bài mới .
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Bổ sung
Hoạt động 1
Giới thiệu saccarozơ có trong
nhiều loài thực vật : mía củ cải
đường , thốt nốt
GV: Có thể cho HS tự nêu .
Hoạt động 2 .

GV: Hướng dẫn học sinh làm thí
nghiệm
Lấy đường saccarozơ cho vào
ống nghiêm quan sát trạng thái ,
màu sắc .
Thêm nước vào và lắc nhẹ quan
sát .
GV: Gọi mmootj HS nhận xét .
HS: Nghe và ghi bài .
HS: làm thí nghiệm
theo nhóm .

HS: Nhận xét :
Saccarozơ là chất kết
tinh không màu , vò
ngọt , dễ tan trong
I. Trạng thái thiên
nhiên
Công thức phân tử :
C
6
H
12
O
7
Phân tử khối : 342
II. Tính chất vật lí .
Saccarozơ là chất kết
tinh không màu , vò
ngọt , dễ tan trong

nước .
Giáo n: Hóa 9
NH
3
Lớp:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Trường TH-THCS An Thới 2 Trương Thò Kiều Oanh
Hoạt động 3
GV: hướng dẫn học sinh làm thí
nghiệm
Thí nghiệm 1 :
Cho dd saccarozơ vào dd AgNO
3
(trong dd NH
3
) sau đó đun nhẹ
quan sát
GV: Gọi HS nhận xét hiện tượng
Thí nghiệm 2 :
Cho dd saccarozơ vào ống
nghiệm , thêm vào một giọt dd
H
2
SO
4
đun nóng 2-3 phut .
Thêm dd NaOH vào để trung
hoà .

Cho dd vừa thu được vào ống
nghiệm chứa dd AgNO
3
trong dd
NH
3
GV: Gọi HS nhận xét hiện tượng
.
GV: Giới thiệu :
Khi đun nóng dd saccarozơ ,
saccarozơ bò thuỷ phân tạo ra
glucozơvà fructozơ
GV: Gọi một HS lên viết phương
trình phản ứng .
GV: Giới thiệu về fructozơ .
Hoạt động 4
GV: Yêu cầu HS kể tên các ứng
dụng của đường saccarozơ .
GV: Chiếu lên màn hình : Sơ đồ
sản xuất đường xaccarozơ từ mía
Yêu cầu HS kể tên các nhà máy
sản xuất đường ở Việt Nam .
nước .
HS: Làm thí nghiệm
HS: Làm thí nghiệm
HS: Nhận xét
Không có hiện tượng
gì xẩy ra , chứng tỏ
saccarozơ không có
phản ứng tráng

gương .
HS: Làm thí nghiệm
theo nhóm .
HS: Nêu hiện tượng :
Có kết tủa Ag xuất
hiện
Nhận xét :
Đã xẩy ra phant ứng
tráng gương →vậy khi
đun nóng dd saccarozơ
có axit làm xúc tác ,
saccarozơ đã bò thuỷ
phân tạo ra chát có
thể tham gia phản ứng
tráng gương .
HS: Viết phương trình
phản ứng :
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O

C
6
H

12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ
fructozơ
HS: Nêu ứng dụng .
Kể tên các nhà máy
sản xuất đường .
III.Tính chất hoá học
Khi đun nóng dd
saccarozơ có axit làm
xúc tác , saccarozơ đã
bò thuỷ phân tạo ra
chát có thể tham gia
phản ứng tráng gương
IV. Ứng dụng
4. Củng cố .
Bài tập :
Hoàn thành các phnar ứng cho sơ đồ chuyển hoá sau .
Saccarozơ Glucozơ Rượu etilic Axit axetic
etyl axetat Axetat Natri .
HS: Làm bài tập
1, C
12

H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ fructozơ
2, C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO

2
3, C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
4, CH
3
COOH + KOH CH
3
COOK + H
2
O
Giáo n: Hóa 9
axit
Lên men giấm
t
o
Trường TH-THCS An Thới 2 Trương Thò Kiều Oanh
5, CH
3
COOH + C
2
H

5
OH CH
3
COO C
2
H
5
+ H
2
O
6, CH
3
COO C
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
5. Dặn dò .
Bài tập về nhà : 1,2,3,4,5,6 SGK : 155
Rút kinh nghiệm .
Giáo n: Hóa 9
H
2
SO

4
đặc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×