Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn Thứ …… ngày …… tháng 04 năm 2007
Lớp : 8 Kiểm tra : 1 tiết
Họ và tên : …………………………………………… Môn : Toán (HH)
Đề 1 :
I/ Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng 0,5đ)
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1/ Hai đoạn thẳng AB và MN gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A
/
B
/
và M
/
N
/
nếu :
A/
MN
AB
NM
BA
=
//
//
B/
//
NM
AB
AB
MN
=
C/
MN
NM
BA
AB
//
//
=
2/ Nếu
∆
ABC có B
/
C
/
//BC trong đó B
/
∈
AB, C
/
∈
AC thì
/
=
AB
AB
chỗ chấm sẽ là :
A/ AC
/
/ CC
/
B/ C
/
C / AC C/ AB
/
/ BB
/
D/ AC
/
/ AC.
3/ Nếu
BC
CB
AC
CA
AB
AB
///
=
′
=
thì ta có thể khẳng đònh được
A/ B
/
C
/
// AB B/ B
/
C
/
// BC C/ B
/
C
/
⊥ AC
4/ Cho tam giác ABC, AD là phân giác góc A và D
∈
BC thì ta có
A/
AB
AC
DC
DB
=
B/
AC
AB
DB
DC
=
C/
DC
DB
AC
AB
=
5/ Hai tam giác : tam giác ABC và tam giác A
/
B
/
C
/
vuông tại A và A
/
. Để tam giác ABC
đồng dạng với tam giác A
/
B
/
C
/
cần :
A/
//
//
BA
AB
BC
CB
=
B/
AB
BA
CB
BC
//
//
=
C/
BC
CB
AB
BA
////
=
Câu 2(1đ). Đánh dấu (x) vào ô mà em chọn
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Nếu 2 tam giác bằng nhau thì đồng dạng
2
Nếu 2 tam giác đồng dạng thì bằng nhau
Câu 3(1, 5đ). Nối hai cột sao cho hợp lí (đúng)
a)
BC
CB
AC
CA
AB
BA
//////
==
1)
∆
A
/
B
/
C
/
đồng dạng
∆
ABC (g.g)
b)
µ
µ
'A A=
và
AC
CA
AB
BA
////
=
2)
∆
A
/
B
/
C
/
đồng dạng
∆
ABC (c.c.c)
c)
µ
µ
µ
µ
'; 'B B C C= =
3)
∆
A
/
B
/
C
/
đồng dạng
∆
ABC (c.g.c)
Đáp án : a) + …… ; b) + ………. ; c) + …………
Điểm Lời phê của giáo viên
II/ Tự luận :
Câu 1(1đ). Cho hình vẽ sau.
Nêu các cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đỉnh
A
B
C
D
Câu 2(2đ). Cho tam giác ABC cân tại A và các đường cao BD, CE.
a) Chứng minh rằng : ∆ ABD đồng dạng ∆ ACE
b) Tính
·
AED
, biết
·
ACB
= 55
o
Câu3(2đ). Cho hình thang vuông ABCD ( vuông tại A và D ), AB = 6cm, CD = 12cm,
AD = 17cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AE = 8cm.
Chứng minh rằng :
a) Tam giác BAE đồng dạng tam giác EDC
b)
·
BEC
= 90
o
c) ( Dành cho HS giỏi ) Tính BE , EC , BC .
Hết
Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn Thứ …… ngày …… tháng 04 năm 2008
Lớp : 8 Kiểm tra : 1 tiết
Họ và tên : …………………………………………… Môn : Toán (HH)
Đề 1 :
I/ Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng 0,5đ)
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1/ Hai đoạn thẳng AB và MN gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A
/
B
/
và M
/
N
/
nếu :
A/
MN
NM
BA
AB
//
//
=
B/
//
NM
AB
AB
MN
=
C/
MN
AB
NM
BA
=
//
//
2/ Nếu
∆
ABC có B
/
C
/
//BC trong đó B
/
∈
AB, C
/
∈
AC thì
/
=
AB
AB
chỗ chấm sẽ là :
A/ AC
/
/ CC
/
B/ AC
/
/ AC C/ AB
/
/ BB
/
D/ C
/
C / AC
3/ Nếu
BC
CB
AC
CA
AB
AB
///
=
′
=
thì ta có thể khẳng đònh được
A/ B
/
C
/
// AB B/ B
/
C
/
⊥ AC C/ B
/
C
/
// BC
4/ Cho tam giác ABC, AM là phân giác góc A và M
∈
BC thì ta có
A/
DC
DB
AC
AB
=
B/
AB
AC
DC
DB
=
C/
AC
AB
DB
DC
=
5/ Hai tam giác : tam giác ABC và tam giác A
/
B
/
C
/
vuông tại A và A
/
. Để tam giác ABC
đồng dạng với tam giác A
/
B
/
C
/
cần :
A/
BC
CB
AB
BA
////
=
B/
AB
BA
CB
BC
//
//
=
C/
//
//
BA
AB
BC
CB
=
Câu 2(1đ). Đánh dấu (x) vào ô mà em chọn
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau
2
Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì
đồng dạng với nhau
Câu 3(1, 5đ). Nối hai cột sao cho hợp lí (đúng)
1)
∆
A
/
B
/
C
/
đồng dạng
∆
ABC (g.g)
a)
BC
CB
AC
CA
AB
BA
//////
==
2)
∆
A
/
B
/
C
/
đồng dạng
∆
ABC (c.c.c)
b)
µ
µ
'A A=
và
AC
CA
AB
BA
////
=
3)
∆
A
/
B
/
C
/
đồng dạng
∆
ABC (c.g.c)
c)
µ
µ
µ
µ
'; 'B B C C= =
Đáp án : 1) + …… ; 2) + ………. ; 3) + …………
II/ Tự luận :
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1(1đ). Cho hình vẽ sau.
Nêu các cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đỉnh
M
N
P
H
Câu 2(2đ). Cho tam giác ABC cân tại A và các đường cao BD, CE.
c) Chứng minh rằng : ∆ ABD đồng dạng ∆ ACE
d) Tính
·
ADE
, biết
·
ACB
= 42
o
Câu3(2đ). Cho hình thang vuông ABCD ( vuông tại A và D ), AB = 6cm, CD = 12cm,
AD = 17cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AE = 8cm.
Chứng minh rằng :
c) Tam giác BAE đồng dạng tam giác EDC
d)
·
BEC
= 90
o
c) ( Dành cho HS giỏi ) Tính BE , EC , BC .
Hết