Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Chủ trương của đảng về xây về xây dựng phát triển nền văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội ở Việt Nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.83 KB, 27 trang )

                                   
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
………@

@ ………
TIỂU LUẬN
ĐỀ TÀI:
CHỦ TRƯƠNG CỦA ĐẢNG VỀ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN
NỀN VĂN HÓA VÀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI Ở
VIỆT NAM HIỆN NAY
SVTH: Voõ Thò Thanh Hoøa – Lôùp CT8A Trang
1

MC LC
M U
1. Lý do chn ti:
Ngh quyt Trung ng 5 (khúa VIII) ó khng nh quan nim rng v vn
húa: Vn húa Vit Nam l thnh qu hng nghỡn nm lao ng sỏng to, u tranh
kiờn cng dng nc v gi nc ca cng ng cỏc dõn tc Vit Nam, l kt qu
giao lu v tip thu tinh hoa ca nhiu nn vn minh th gii khụng ngng hon
thin mỡnh. Vn húa Vit Nam ó hun ỳc nờn tõm hn khớ phỏch, bn lnh Vit Nam,
lm rng r lch s v vang ca dõn tc. Nh vy, cú th thy rng, nn vn húa mi
Vit Nam bao gm tt c nhng giỏ tr, thnh tu ca con ngi Vit Nam t xa ti
nay, th hin c bn nhng phm cht quý bỏu ca ngi Vit Nam (cn cự sỏng to,
yờu nc thng nũi ); nhng di sn vn húa vt th v phi vt th c lu truyn
nhiu th h (ỡnh, chựa, l hi, phong tc tp quỏn ); vic tip thu nhng giỏ tr
tinh hoa ca vn húa th gii phự hp vi iu kin v bn sc vn húa ca dõn tc
(ch latinh, mt s loi hỡnh ngh thut hin i nh in nh, kch núi , cụng ngh
thụng tin hin i ).
Bờn cnh vic hi nhp kinh t, tin trỡnh hi nhp vn húa cng l mt tt yu


khỏch quan. Tin trỡnh gia hi nhp kinh t v hi nhp vn húa, nu coi nh hi
nhp kinh t thỡ t nc s chm thoỏt nghốo. Cũn coi nh hi nhp vn húa ụi khi
li nguy him hn bi cú th b cỏc nn vn húa khỏc ng húa. Vỡ vy bờn cnh chin
lc phỏt trin kinh t, chỳng ta cn cú chin lc phỏt trin nn vn húa phự hp vi
phỏt trin kinh t. lm c iu ú chỳng ta cn phi ch ng chn lc nhng
tinh hoa vn húa nhõn loi lm phong phỳ, giu cú thờm, hin i hn nn vn húa
ca dõn tc ca t nc mỡnh.
Vn húa vn bao gi cng l nn tng quyt nh ca xó hi, mt vn húa cho
s phỏt trin mnh m, sõu sc ton din nht ton cu húa v hụi nhp, ton cu húa
nh mt tt yu. Cú th khng nh: Vn húa l ct hn ca dõn tc, mt dõn tc, nu
khụng gi c bn sc vn húa riờng thỡ dõn tc ú s b lu m thm chớ khụng cũn
dõn tc ú na. Vỡ th, xõy dng v phỏt trin nn vn húa Vit Nam mang bn sc
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
1

dõn tc khụng ch l trỏch nhim ca ngnh vn hoỏ m cũn l trỏch nhim ca ton
ng, ton dõn v ton xó hi. Chớnh vỡ nhng lý do trờn, tụi ó chn nghiờn cu ti
ng li xõy dng, phỏt trin nn vn hoỏ v gii quyt cỏc vn xó hi.
2. Mc ớch nghiờn cu:
Thc hin ti ng li xõy dng, phỏt trin nn vn húa v gii quyt cỏc
vn xó hi em hng n gii quyt nhng vn sau:
- Quỏ trỡnh nhn thc v ch trng xõy dng, phỏt trin nn vn húa Vit Nam
qua tng thi k.
- Lm rừ vn vn húa v bn sc vn húa dõn tc Vit Nam.
- Nhng mt tớch cc v hn ch trong vic xõy dng nn vn húa Vit Nam
trong quỏ trỡnh hi nhp nc ta.
- Thnh qu vic vn dng quỏ trỡnh i mi v phỏt trin ca nc ta vo nn
vn húa.
- Trờn c s lý lun v thc tin ó nghiờn cu, xut cỏc gii phỏp nhm xõy
dng nn vn húa Vit Nam.

3. Phng phỏp nghiờn cu:
- Phng phỏp phõn tớch tng hp: rỳt ra nhng vn liờn quan n ti.
- Phng phỏp quy np din dch.
- Ngoi ra, ti cũn s dng cỏc t liu trờn Internet.
4. úng gúp:
- Trỡnh by h thng c s quỏ trỡnh nhn thc v ch trng xõy dng, phỏt trin
nn vn húa ca nc ta thi k trc i mi v thi k i mi.
- ỏnh giỏ c quỏ trỡnh thc hin ng li i mi.
5. B cc:
Ngoi phn m u, kt lun, ti liu tham kho v mc lc thỡ bi Tiu lun gm
hai chng:
Chng I: Quỏ trỡnh nhn thc v ch trng xõy dng, phỏt trin nn vn húa.
Chng II: Quỏ trỡnh nhn thc v ch trng gii quyt cỏc vn xó hi.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
2

NI DUNG
CHNG I
QU TRèNH NHN THC V CH TRNG XY DNG,
PHT TRIN NN VN HểA
Vn húa cú rt nhiu nh ngha khỏc nhau.
Theo quan nim hin i, Vn húa nờn c cp n nh l mt tp hp ca
nhng c trng v tõm hn, vt cht , tri thc v xỳc cm ca mt xó hi hay mt
nhúm ngi trong xó hi v nú cha ng, ngoi vn hc v ngh thut, c cỏch sng,
phng thc chung sng, h thng giỏ tr, truyn thng v c tin.
Núi v vn húa Vit Nam, theo ngha rng: Vn húa Vit Nam l tng th nhng
giỏ tr vt cht, tinh thn do cng ng cỏc dõn tc Vit Nam sỏng to ra trong quỏ
trỡnh dng nc v gi nc.
Tuy nhiờn, ta ch yu dựng nh ngha v vn húa Vit Nam theo ngha hp:
Vn húa l i sng tinh thn ca xó hi, Vn húa l h cỏc giỏ tr, truyn thng,

li sng, Vn húa l nng lc sỏng to ca mt dõn tc. Vn húa l bn sc ca
mt dõn tc, l cỏi phõn bit dõn tc ny vi dõn tc khỏc
I. Thi ký trc i mi:
1. Quan im, ch trng v xõy dng nn vn húa mi:
* Thi k 1943 1954:
- u nm 1943 Ban thng v Trung ng ng hp ti Vừng La (thuc huyn
ụng Anh, Phỳ Yờn) ó thụng qua bn cng vn hoỏ Vit Nam do ng chớ Tng
Bớ th Trng Chinh trc tip d tho. cng xỏc nh lnh vc vn húa l mt
trong ba mt trn (kinh t, chớnh tr, vn húa) ca cỏch mng Vit Nam, v ra ba
nguyờn tc ca nn vn húa mi l Dõn tc húa (chng li mi nh hng nụ dch v
thuc a), i chỳng húa (chng mi ch trng, hnh ng lm cho vn húa phn li
hoc xa ri qun chỳng), Khoa hc húa (chng li tt c nhng gỡ lm cho vn húa
phn tin b, trỏi khoa hc).
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
3

- Ngy 3/9/1945, trong phiờn hp u tiờn ca Hi ng chớnh ph, ch tch H
Chớ Minh ó nờu lờn 6 nhim v cp bỏch ca Nh nc Vit Nam Dõn ch Cng ho,
trong ú cú 2 nhim v cp bỏch thuc v vn hoỏ.
+ Mt l, cựng vi dit gic úi phi dit gic dt.
+ Hai l, phi giỏo dc li tinh thn nhõn dõn ta, lm cho dõn tc chỳng ta tr nờn
mt dõn tc dng cm, yờu nc, yờu lao ng, mt dõn tc xng ỏng vi nc Vit
Nam c lp. Ch tch H Chớ Minh ngh: m mt chin dch giỏo dc li tinh thn
nhõn dõn bng cỏch thc hin cn, kim, liờm, chớnh. Nh vy, nhim v u tiờn v
xõy dng vn húa ca nc Vit Nam c lp l: chng nn mự ch v giỏo dc li
tinh thn nhõn dõn. õy l hai nhim v ht sc khiờm tn nhng li v i tm
nhỡn, chớnh xỏc v tớnh thi s ca nú.
- Cuc vn ng thc hin i sng vn hoỏ mi. u nm 1946 Ban Trung ng
vn ng i sng mi c thnh lp vi s tham gia ca nhiu nhõn vt cú uy tớn
nh Trn Huy Liu, Dng c Hin, V ỡnh Hoố , m tng th ký l nh Vn

Nguyn Huy Tng. n thỏng 3/1947 H Chớ Minh vit ti liu i sng mi gii
thớch rt d hiu nhng vn thit thc trong ch trng vn hoỏ quan trng ny.
- ng li vn hoỏ khỏng chin dn hỡnh thnh trong ch th Khỏng chin kin
quc ra ngy 25/11/1945 ca Ban thng v trung ng ng, trong bc th v
Nhim v vn hoỏ Vit Nam trong cụng cuc cu nc v xõy dng nc hin nay
ca ng chớ Trng Chinh gi Ch tch H Chớ Minh ngy 16/11/1946 v ti bỏo cỏo
Ch ngha Mỏc v vn hoỏ Vit Nam trỡnh by ti Hi ngh vn hoỏ ton quc ln
th hai thỏng 7/1948.
ng li ú gm cỏc ni dung:
+ Xỏc nh mi quan h gia vn hoỏ v cỏch mng gii phúng dõn tc.
+ Xõy dng nn vn hoỏ dõn ch mi Vit Nam cú tớnh cht dõn tc, khoa hc,
i chỳng m khu hiu thit thc lỳc ny l Dõn tc, Dõn ch.
+ Tớch cc bi tr nn mự ch, m cỏc trng i hc, trung hc, ci cỏch vic
hc theo tinh thn mi.
+ Giỏo dc li nhõn dõn, c ng thc hnh i sng mi.
+ Phỏt trin cỏi hay trong vn hoỏ dõn tc, ng thi bi tr cỏi xu xa h bi,
ngn nga sc thõm nhp ca vn hoỏ thc dõn, phn ng, hc cỏi hay, cỏi tt ca
vn hoỏ th gii.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
4

+ Hỡnh thnh i ng trớ thc mi úng gúp tớch cc cho cụng cuc khỏng chin
kin quc v cho cỏch mng Vit Nam.
* Thi k 1955 1986:
- Trong vn kin i hi III ca ng (9/1960) nờu rừ ng li xõy dng nn
vn hoỏ cú ni dung xó hi ch ngha v tớnh dõn tc. Trong tin trỡnh xõy dng ch
ngha xó hi, ng xỏc nh vn hoỏ - t tng l mt cuc cỏch mng, tin hnh ng
thi gn bú cht ch vi cỏch mng quan h sn xut v cỏch mng khoa hc k thut.
ng li tin hnh cuc cỏch mng vn hoỏ t tng, xõy dng nn vn hoỏ mi xó
hi ch ngha mang c trng dõn tc - khoa hc - i chỳng tip tc c phỏt trin,

b sung trong nhng nm u c nc i lờn ch ngha xó hi.
- i hi i biu ton quc ln th IV ca ng (12/1976) xỏc nh Xõy dng
con ngi mi, xõy dng nn vn hoỏ mi, tuyờn truyn giỏo dc ch ngha Mỏc -
Lờnin v ng li chớnh sỏch ca ng thu sut trong cỏn b, ng viờn v qun
chỳng, tin hnh u tranh chng t tng vn hoỏ phn ng ca ch ngha thc dõn
v ca giai cp búc lt.
- i hi i biu ton quc ln th V ca ng (3/1982) ch rừ nn vn hoỏ mi
l nn vn hoỏ cú ni dung xó hi ch ngha v tớnh dõn tc, cú tớnh ng v tớnh nhõn
dõn sõu sc, thm nhun ch ngha yờu nc v ch ngha quc t vụ sn. i hi V
cng trỡnh by rt y v khỏi nim Con ngi mi xó hi ch ngha v a ra
phng chõm Nh nc v nhõn dõn cựng lm vn hoỏ.
2. ỏnh giỏ s thc hin ng li:
Nh vy, trc i mi, ng li vn hoỏ ca ng ó hỡnh thnh v phỏt trin
trờn nhng nột c b n nht: nờu ra quan nim v vn hoỏ, c theo ngha rng l tng
th nhng giỏ tr vt cht v tinh thn do con ngi sỏng to ra trong quỏ trỡnh lch s
v theo ngha hp, gm cỏc giỏ tr vn hoỏ tinh thn, vn hoỏ vn ngh; mc tiờu ca
vn hoỏ l phc v cỏch mng, phc v nhõn dõn lm rừ v trớ ca vn hoỏ l ng lc
v l mc tiờu ca s nghip cỏch mng, a ra nhng c trng ca nn vn hoỏ mi
l dõn tc, khoa hc v i chỳng, ch ra s cn thit ca cụng tỏc lónh o vn hoỏ v
cỏc hỡnh thc lónh o vn hoỏ ca ng; xỏc nh xõy dng nn vn hoỏ mi l mt
mt trn
Nh c soi sỏng bi ng li lónh o phỏt trin vn hoỏ ỳng n, vn hoỏ
cỏch mng Vit Nam ó t c nhng thnh tu vụ cựng to ln:
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
5
                                   
+ Khơi dậy được những giá trị truyền thống tốt đẹp của văn hoá dân tộc, kết hợp
với những giá trị tiến bộ và phù hợp của nhân loại và thời đại, tạo nên sức mạnh vật
chất và tinh thần đáp ứng yêu cầu đấu tranh bảo vệ nền độc lập dân tộc.
+ Định hình cơ bản những giá trị văn hoá mới của dân tộc gắn với sự nghiệp đấu

tranh giải phóng dân tộc và bước đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội, thể hiện trên nhiều
lĩnh vực văn hoá, đi sâu vào đời sống nhân dân.
+ Góp phần tích cực vào việc xoá bỏ những tàn dư của nền văn hoá thực dân cùng
với những hủ tục lạc hậu gây tổn hại tới bản chất của nền văn hoá mới.
+ Góp phần xây dựng đội ngũ trí thức hoạt động trên các lĩnh vực văn hoá, nghệ
thuật, không ngừng nâng cao về trình độ, chất lượng sáng tác.
+ Trình độ văn hoá chung của xã hội đã được nâng lên một mức đáng kể. Lối
sống mới đã trở thành phổ biến, con người sống có nghĩa, có tình, có tấm lòng hậu
phương vì tiền tuyến, có tinh thần xả thân vì tổ quốc.
+ Thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ không chỉ là
thắng lợi của đường lối chính trị, quân sự đúng đắn mà còn là thắng lợi của chủ nghĩa
yêu nước và những giá trị tinh thần cao đẹp của con người Việt Nam.
* Hạn chế, nguyên nhân:
+ Công tác tư tưởng văn hoá thiếu sắc bén, thiếu tính chiến đấu. Việc xây dựng
thể chế văn hoá còn chậm, sự suy thoái về đạo đức lối sống có chiều hướng phát triển.
+ Đời sống văn hoá nghệ thuật còn nhiều bất cập. Rất ít tác phẩm đạt đỉnh cao
tương xứng với sự nghiệp cách mạng và kháng chiến vĩ đại của dân tộc. Một số công
trình văn hoá vật thể và phi vật thể truyền thống có giá trị không được quan tâm bảo
tồn, lưu giữ, thậm chí bị phá huỷ, mai một.
+ Đường lối xây dựng, phát triển văn hoá giai đoạn 1955 - 1986 bị chi phối bởi tư
duy chính trị "nắm vững chuyên chính vô sản" mà thực chất là nhấn mạnh đấu tranh
giai cấp, đấu tranh "ai thắng ai" giữa hai con đường, đấu tranh 2 phe, đấu tranh ý thức
hệ.
+ Mục tiêu, nội dung cuộc cách mạng tư tưởng văn hoá giai đoạn này cũng bị quy
định bởi cuộc cách mạng quan hệ sản xuất mà tư tưởng chỉ đạo là triệt để xoá bỏ tư
hữu, xoá bỏ bóc lột càng nhanh càng tốt, là đưa quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa đi
trước một bước, tách rời trình độ phát triển thực tế của lực lượng sản xuất.
SVTH: Voõ Thò Thanh Hoøa – Lôùp CT8A Trang
6


+ Chin tranh cựng vi c ch qun lý k hoch hoỏ tp trung, quan liờu, bao cp
v tõm lý bỡnh quõn ch ngha ó lm gim ng lc phỏt trin vn hoỏ, giỏo dc; kỡm
hóm nng lc t do sỏng to.
II. Trong thi kỡ i mi:
* Bi cnh:
- Thun li: Sau khi ho bỡnh c lp li, nh nc Vit Nam thng nht c
hon thin nhõn dõn c nc h hi di ngn c ca ng xõy dng li nn kinh t
t nc hn gn vt thng chin tranh xy dng t nc tin nhanh, tin mnh tin
vng chc lờn ch ngha xó hi.
- Khú khn: Chin tranh li hu qu quỏ nng n:
+ Nh nc li phi tr cỏc khon n m ta phi vay trong thi gian chin tranh
cựng vi s chng phỏ chớnh quyn ca ta cỏc tnh biờn gii bố l thự ch võn bao
võy kinh t cm vn s giao lu kinh t gia nc ta vi cỏc nc khỏc trờn th gii.
+ Trong quỏ trỡnh thc hin cỏn b ta cũn thiu v lc lng, cũn yu v t duy
sỏng to m t quan liờu ca quyn, duy ý chớ
+ Kinh t nc ta i vo thi kỡ khng hong trm trng.
+ Lm phỏt gia tng i sng nhõn dõn gp nhiu khú khn.
+ T nn xó hi cú phn trm trng ó y lũng tin ca nhõn dõn vo ch cú
phn gim sỳt.
ng trc mt thỏch thc mi y cam go ca thi i mi ng ta phi chng
t nng lc lónh o ca mỡnh. Thc hin quỏ trỡnh i mi ton din t nc khụng
phi l i mi ch xó hi ch ngha, m bng cỏc phng phỏp mi cỏch lm mi
phỏt trin xó hi ch ngha, ch ngha xó hi thc s l xó hi m nhõn dõn ta
m c. i mi phi ton din v ng b, t kinh t, chớnh tr t chc n vn hoỏ
xó hi
1. Quỏ trỡnh i mi t duy v xõy dng v phỏt trin nn vn húa:
- T i hi VI n i hi X, ng ta ó hỡnh thnh tng bc nhn thc mi v
c trng ca nn vn húa mi:
- i hi VI (1986): Xỏc nh khoa hc- k thut l mt ng lc to ln y
mnh quỏ trỡnh phỏt trin kinh t- xó hi; cú v trớ then cht trong s nghip xõy dng

ch ngha xó hi.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
7

- i hi VII (1991) a ra quan nim nn vn hoỏ Vit Nam cú c trng: tiờn
tin, m bn sc dõn tc. To ra i sng tinh thn cao p, phong phỳ v a dng.
Xỏc nh giỏo dc v o to, khoa hc v cụng ngh l quc sỏch hng u.
- i hi VII, VIII. IX, X v nhiu ngh quyt trung ng tip theo xỏc nh
vn húa l nn tng tinh thn ca xó hi, coi vn húa va l mc tiờu,
l ng lc ca s phỏt trin.
- i hi VIII(1996) khng nh: Coi s nghip giỏo dc- o to, khoa hc- cụng
ngh l quc sỏch hng u phỏt huy nhõn t con ngi v ng lc trc tip ca s
phỏt trin xó hi.
- Ngh quyt trung ng 5 khúa VIII (7/1998) nờu ra 5 quan im c bn ch o
quỏ trỡnh phỏt trin vn húa trong thi k cụng nghip húa hin i húa t nc.
- Hi ngh trung ng 9 khúa IX (1/2004) xỏc nh phỏt trin vn húa ng b
vi phỏt trin kinh t.
- Hi ngh trung ng 10 khúa IX (7/2004) t vn m bo s gn kt nhim
v phỏt trin kinh t l trung tõm, xõy dng chnh n ng l then cht vi nhim v
khụng ngng nõng cao vn húa- nn tng tinh thn ca xó hi; Hi ngh nhn nh nh
hng ca c ch th trng v hi nhp quc t tỏc ng n phm vi vai trũ ca dõn
ch húa- xó hi húa vn húa v ca cỏ nhõn ngy cng tng lờn v m rng l nhng
thỏch thc mi i vi s lónh o qun lý cụng tỏc vn húa ca ng v Nh nc.
2. Quan im ch o v ch trng v xõy dng v phỏt trin nn
vn húa:
Mt l, Vn hoỏ l nn tng tinh thn ca xó hi, va l mc tiờu va l
ng lc thỳc y s phỏt trin kinh t - xó hi:
- Vn hoỏ l nn tng tinh thn ca xó hi:
+ Quan im: vn húa phn ỏnh mt cỏch tng quỏt sng ng mi mt ca cuc
sng, qua bao th k cu thnh nờn mt h thng cỏc giỏ tr truyn thng v li sng.

Cỏc giỏ tr ú to nờn nn tng tinh thn ca xó hi.
Vn húa l si ch xuyờn sut ton b lch s ca dõn tc, lm nờn sc mnh
mónh lit, giỳp cng ng dõn tc Vit nam vt qua súng giú v thỏc ghnh tn ti
v khụng ngng phỏt trin.
+ Ch trng: lm cho vn húa thm sõu vo mi lnh vc ca i sng xó hi.
+ Mc tiờu: cỏc giỏ tr vn húa tr thnh nn tng ca i sng xó hi, thnh ng
lc phỏt trin kinh t- xó hi. L con ng xõy dng con ngi mi, xõy dng mụi
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
8

trng vn húa lnh mnh sc khỏng v y lựi cỏc tiờu cc xó hi, y lựi s
xõm nhp t tng, vn húa phn tin b.
+ Bin phỏp:
y mnh cuc vn ng ton dõn on kt xõy dng i sng vn húa.
y mnh cuc vn ng xõy dng gia ỡnh vn húa, phng xó vn húa c
quan vn húa
Nờu gng ngi tt vic tt
- Vn húa l ng lc thỳc y s phỏt trin:
Quan im: ng lc ca s i mi kinh t mt phn quan trng nm trong
nhng giỏ tr vn húa ang c phỏt huy: i mi t duy, chớnh sỏch v ch qun
lý, s gii phúng t tng bc phỏt trin mi v trỡnh nng lc ca i ng cỏn b
khoa hc v cụng ngh, cỏn b qun lý v lc lng lao ng.
Yu t quyt nh cho s tng trng kinh t l trớ tu, l thụng tin l ý tng
sỏng to v khụng ngng i mi. Tim nng sỏng to ny nm trong cỏc yu t cu
thnh vn hoỏ, ngha l trong trớ thc kh nng sỏng to v bn lnh i mi t duy ca
mi cỏ nhõn v ca c cng ng.
Vn hoỏ da vo tiờu chun ca cỏi ỳng cỏi tt cỏi p hng dn v thỳc y
con ngi khụng ngng phỏt huy sỏng to, ci tin k thut, nõng cao tay ngh, sn
xut ra hng hoỏ vi s lng v cht lng ngy cng cao ỏp ng nhu cu xó hi.
Vn hoỏ s dng sc mnh ca cỏc giỏ tr truyn thng, ca o lý dõn tc hn ch

t tng sựng bỏi vt cht, sựng bỏi tin t dn ti suy thoỏi xó hi.
Nn vn hoỏ ung i vi nhng giỏ tr mi s l mt tin quan trng a
nc ta hi nhp ngy cng sõu hn v ton din hn vo nn kinh t th gii.
Trong vn bo v mụi trng vỡ s phỏt trin bn vng vn húa giỳp hn ch
li sng chy theo ham mun quỏ mc ca xó hi tiờu th, dn n lm cn kit ti
nguyờn ụ nhim mụi trng sinh thỏi
Vn hoỏ, nht l vn hoỏ Phng ụng c v v hng dn cho mt li sng cú
chng mc hi hũa vi sc ti hnh tinh chỳng ta. Nú a ra mụ hỡnh ng x thõn
thin gia con ngi vi thiờn nhiờn, vỡ s phỏt trin bn vng cho th h hin nay v
th h mai sau.
- Vn hoỏ l mt mc tiờu phỏt trin:
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
9

Mc tiờu xõy dng mt xó hi Vit Nam dõn giu, nc mnh, dõn ch, cụng
bng v vn minh chớnh l mc tiờu vn húa.
Chin lc phỏt trin kinh t xó hi 1991-2000 xỏc nh mc tiờu v ng lc
chớnh ca ca s phỏt trin l vỡ con ngi do con ngi, Tng trng kinh t phi
gn lin vi tin b v cụng bng xó hi, phỏt trin vn hoỏ v bo v mụi trng.
Phỏt trin hng ti mc tiờu vn húa- xó hi mi bo m phỏt trin bn vng trng
tn.
Ch trng phỏt trin vn hoỏ phi gn kt cht ch v ng b hn vi phỏt
trin kinh t- xó hi:
+ Khi xỏc nh mc tiờu gii phỏp phỏt trin vn húa phi cn c v hng ti
mc tiờu gii phỏp phỏt trin kinh t- xó hi, lm cho phỏt trin vn hoỏ tr thnh ng
lc thỳc y phỏt trin kinh t- xó hi.
+ Khi xỏc nh mc tiờu phỏt trin kinh t- xó hi phi ng thi xỏc nh mc
tiờu vn hoỏ, húng ti xó hi cụng bng dõn ch vn minh. Phi cú chớnh sỏch kinh t
trong vn hoỏ gn vn hoỏ vi hot ng kinh t, khai thỏc tim nng kinh t,ti
chớnh h tr cho phỏt trin vn hoỏ. Xõy dng vn hoỏ trong chớnh sỏch kinh t

ch ng a cỏc yu t vn hoỏ thõm nhp vo cỏc hot ng kinh t-xó hi, xõy
dng vn hoỏ kinh doanh, o c kinh doanh, vn minh thng nghip; xõy dng i
ng doanh nhõn thi hi nhp.
- Vn hoỏ cú vai trũ c bit quan trng trong vic bi dng, phỏt huy nhõn t
con ngi v xõy dng xó hi mi:
Vic phỏt trin kinh t- xó hi cn n nhiu ngun lc khỏc nhau, trong ú tri
thc l ngun lc vụ hn cú kh nng tỏi sinh v t sinh khụng bao gi cn kit. Cỏc
ngun lc khỏc s khụng c s dng cú hiu qu nu khụng cú nhng con ngui
trớ tu v kh nng khai thỏc chỳng.
Mun xõy dng ch ngha xó hi phi cú con ngi xó hi ch ngha.
Hai l, Nn vn hoỏ m chỳng ta xõy dng l nn vn hoỏ tiờn tin, m
bn sc dõn tc:
- Nn vn húa tiờn tin l yờu nc v tin b m ct lừi l lý tng c lp dõn
tc v ch ngha xó hi nhm mc tiờu tt c vỡ con ngi , vỡ hnh phỳc , t do v
phỏt trin con ngi, xỏc nh mi quan h hi ho gia con ngi vi cng ng ,
gia con ngi vi thiờn nhiờn.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
10

- Nn vn húa tiờn tin khụng ch v ni dung t tng m c trong hỡnh thc
biu hin, trong cỏc phng tin chuyn ti ni dung.
- Bn sc dõn tc bao gm:
+ Nhng giỏ tr vn hoỏ truyn thng bn vng ca cng ng cỏc dõn tc Vit
Nam c vun p qua hng ngn nm lch s u tranh dng nc v gi nc
+ Lũng yờu nc , ý chớ t cng dõn tc , tinh thn on kt , ý thc cng
ng gn kt cỏ nhõn gia ỡnh lng xó - T quc.
+ Lũng nhõn ỏi , khoan dung, trng tỡnh ngha, o lý.
+ c tớnh cn cự , sỏng to trong lao ng.
+ S tinh t trong ng x, tớnh gin d trong cuc sng
+ Bn sc dõn tc cũn m nột c trong cỏc hỡnh thc biu hin mang tớnh dõn

tc c ỏo.
- Bn sc dõn tc l tng th nhng phm cht , tớnh cỏch , khuynh hng c
bn thuc v sc mnh tim tng v sc sỏng to giỳp cho dõn tc ú gi vng c
tớnh duy nht , tớnh thng nht, tớnh nht quỏn so vi bn thõn mỡnh trong quỏ trỡnh
phỏt trin.
- Bn sc dõn tc l sc sng bờn trong ca dõn tc , l quỏ trỡnh dõn tc thng
xuyờn t ý thc, t khỏm phỏ , t vt qua chớnh bn thõn mỡnh, bit cnh tranh v
hp tỏc tn ti v phỏt trin.
- Bn sc dõn tc th hin trong tt c cỏc lnh vc ca i sng nhng th hin
sõu sc nht trong h giỏ tr ca dõn tc, ct lừi ca mt nn vn hoỏ. H giỏ tr ca
dõn tc l c s tinh thn cho s n nh xó hi v s vng vng ca ch . H giỏ tr
ca dõn tc cú tớnh n nh rt ln v cú tớnh bn vng tng i, cú sc mnh gn bú
mi thnh viờn trong cng ng.
- Bn sc dõn tc phỏt trin theo s phỏt trin ca th ch kinh t, th ch xó hi
v th ch chớnh tr ca mi quc gia, theo quỏ trỡnh hi nhp kinh t, giao lu vn hoỏ
vi cỏc quc gia khỏc v s tip nhn tớch cc vn hoỏ vn minh nhõn loi.
- xõy dng nn vn hoỏ tiờn tin m bn sc dõn tc, chỳng ta ch
trng va bo v bn sc dõn tc va m rng giao lu , tip thu tinh hoa vn hoỏ
nhõn loi . Xõy dng Vit Nam thnh mt a ch giao lu vn hoỏ khu vc v quc t.
- Gi gỡn bn sc vn hoỏ dõn tc phi i lin vi chng nhng cỏi lc hu, li
thi trong phong tc tp quỏn v l thúi c.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
11

Ba l, Nn vn hoỏ Vit Nam l nn vn hoỏ thng nht m a dng trong
cng ng cỏc dõn tc Vit Nam:
- Nột ni bt ca vn hoỏ Vit Nam l s thng nht m a dng, l s ho
quyn bỡnh ng, s phỏt trin c lp ca vn hoỏ cỏc dõn tc anh em cựng sng trờn
lónh th Vit Nam. Mi thnh phn dõn tc cú truyn thng v bn sc ca mỡnh, c
cng ng dõn tc Vit Nam cú nn vn hoỏ chung nht . S thng nht bao hm c

tớnh a dng , a dng trong s thng nht . Khụng cú s ng húa hoc thụn tớnh , k
th bn sc vn húa ca cỏc dõn tc.
- Hn 50 dõn tc trờn t nc ta u cú nhng giỏ tr v bn sc vn húa riờng.
Cỏc giỏ tr v sc thỏi ú b sung cho nhau , lm phong phỳ nn vn húa Vit Nam
cng c s thng nht dõn tc.
Bn lỏ, Xõy dng v phỏt trin vn hoỏ l s nghip ca ton dõn do ng
lónh o, trong ú i ng trớ thc gi vai trũ quan trng:
- xõy dng i ng trớ thc: Giỏo dc v o to cựng vi khoa hc cụng
ngh c coi l quc sỏch hng u.
- Hi ngh trung ng 2 khúa VIII(12/1996) khng nh:
+ Cựng vi giỏo dc o to, khoa hc v cụng ngh l quc sỏch hng u, l
ng lc phỏt trin kinh t xó hi, l iu kin cn thit gi vng c lp dõn tc v
xõy dng thnh cụng ch ngha xó hi.
+ Khoa hc cụng ngh l ni dung then cht trong mi hot ng ca tt c cỏc
ngnh, cỏc cp, l nhõn t ch yu thỳc y tng trng kinh t v cng c quc
phũng-an ninh.
* Ch trng:
- Nõng cao cht lng giỏo dc ton din; i mi c cu t chc, c ch qun
lý ni dung, phng phỏp dy v hc; thc hin chun hoỏ, hin i hoỏ, xó hi hoỏ,
chn hng nn giỏo dc Vit Nam. Bi dng giỏ tr vn hoỏ trong thanh niờn, hc
sinh, sinh viờn c bit l lý tng sng, li sng, nng lc trớ tu, o c v bn lnh
sỏng to ca con ngi Vit Nam.
- Chuyn dn mụ hỡnh giỏo dc hin nay sang mụ hỡnh giỏo dc m-mụ hỡnh xó
hi hc tp vi h thng hc tp sut i, o to liờn tc, liờn thụng gia cỏc bc hc
cỏc ngnh hc; xõy dng v phỏt trin h thng hc tp cho mi ngi v hỡnh thc
hc tp thc hnh linh hot ỏp ng nhu cu hc thng xuyờn; to nhiu kh nng, c
hi khỏc nhau cho ngi hc, m bo s cụng bng trong giỏo dc.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
12
                                   

- Đổi mới mạnh mẽ giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. Khẩn trương
điều chỉnh, khắc phục tình trạng quá tải và thực hiện nghiêm túc chương trình giáo dục
và sách giáo khoa phổ thông, đảm bảo tính khoa học cơ bản phù hợp với tâm lý lứa
tuổi và điều kiện vụ thể của Việt Nam.
- Phát triển mạnh hệ thống giáo dục nghề nghiệp, tăng nhanh quy mô đào tạo
cao đẳng nghề, trung cấp nghề cho các khu công nghiệp, các vùng kinh tế động lực và
cho việc xuất khẩu lao động.
- Đổi mới hệ thống giáo dục đại học và sau đại học, gắn đào tạo với sử dụng,
trực tiếp phục vụ chuyển đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh nguồn nhân lực chất
lượng cao, nhất là chuyên gia đầu ngành. Chú trọng phát triển bồi dưỡng trọng dụng
nhân tài; nhanh chóng xây dựng cơ cấu nguồn nhân lực hợp lý về ngành nghề trình độ
đào tạo, dân tộc, vùng miền
- Đảm bảo đủ số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên ở tất cả các cấp
học, bậc học. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục, phát huy tính tích cực
sáng tạo của người học, khắc phục lối truyền thụ một chiều. Hoàn thành hệ thống đánh
giá và kiểm định chất lượng giáo dục. Cải tiến nội dung và phương pháp thi cử nhằm
đánh giá đúng trình độ tiếp thụ tri thức, khả năng học tập. Khắc phục những mặt yếu
kém của và tiêu cực của giáo dục.
- Thực hiện xã hội hóa giáo dục. Huy động nguồn lực vật chất và trí tuệ cả xã
hội tham gia chăm lo sự nghiệp giáo dục. Phối hợp chặt chẽ giữa ngành giáo dục với
các ban ngành, các tổ chức chính trị xã hội, xã hội- nghề nghiệp để mở mang giáo
dục, tạo điều hiện học tập cho mọi thành viên trong xã hội. Tăng cừơng kiểm tra giám
sát các hoạt động giáo dục.
- Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực giáo
dục tiên tiếncủa thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam; tham gia đào
tạo nhân lực khu vực và thế giới. Có cơ chế quản lý phù hợp đối với các trường do
nứơc ngoài đầu tư hoặc liên kết đào tạo.
- Phát triển khoa học xã hội, tiếp tục góp phần làm sáng tỏ những vấn đề lý luận
về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nứơc ta.
- Phát triển khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ, tập trung nghiên cứu cơ

bản định hướng ứng dụng, đặc biệt các lĩnh vực Việt Nam có nhu cầu và thế mạnh.
Đẩy mạnh có chọn lọc việc nhập công nghệ, mua sang chế kết hợp công nghệ nội sinh
SVTH: Voõ Thò Thanh Hoøa – Lôùp CT8A Trang
13

nhanh chúng i mi v nõng cao trỡnh cụng ngh ca cỏc ngnh cú li th cnh
tranh, cú t trng ln trong GDP
- i mi c ch qun lý khoa hc v cong ngh. y mnh hi nhp quc t
trong lnh vc khoa hc v cụng ngh. Nõng cao cht lng v kh nng thng mi
ca cỏc sn phm khoa hc v cụng ngh; y mnh viờc i mi cụng ngh trong cỏc
doanh nghip.
Nm l, Vn hoỏ l mt mt trn; xõy dng v phỏt trin vn hoỏ l mt s
nghip cỏch mng lõu di, ũi hi phi cú ý chớ cỏch mng v s kiờn trỡ, thn trng:
Bo tn v phỏt huy nhng di sn vn húa tt p ca dõn tc, sang to nờn
nhng giỏ tr vn húa mi, lm cho nhng giỏ tr y thm sõu vo cuc sng ton xó
hi v mi con ngi, tr thnh tõm lý v tp quỏn tin b, vn minh l mt quỏ trỡnh
cỏch mng y khú khn, phc tp, ũi hi nhiu thi gian. Trong cuc sng ú, xõy
i ụi vi chng , ly xõy lm chớnh. Cựng vi vic gi gỡn v phỏt trin nhng
di sn vn húa quý bỏu ca dõn tc, tiờp thu nhng tinh hoa vn húa th gii, sang to,
vun p nờn nhng giỏ tr mi, phi tin hnh kiờn trỡ cuc u tranh bi tr cỏc h
tc, cỏc thúi h tt xu, nõng cao tớnh chin u, chng mi mu toan li dng vn húa
thc hin din bin hũa bỡnh.
3. ỏnh giỏ vic thc hin ng li:
* Kt qu:
- Trong nhng nm qua, c s vt cht, k thut ca nn vn húa mi ó bc
u c to dng; quỏ trỡnh i mi t duy v vn húa, v xõy dng con ngi v
ngun nhõn lc cú bc phỏt trin rừ rt; mụi trng vn húa cú nhng chuyn bin
theo hng tớch cc; hp tỏc quc t v vn húa c m rng.
- Giỏo dc v o to cú bc phỏt trin mi. Quy mụ giỏo dc v o to tng
tt c cỏc cp, cỏc bc hc. Cht lng i ng giỏo viờn ph thụng cú chuyn bin,

c s vt cht k thut cho trng hc trờn c nc c tng cng ỏng k. Dõn
trớ tip tc c nõng cao.
- Khoa hc v cụng ngh cú bc phỏt trin, phc v thit thc hn nhim v
phỏt trin kinh t - xó hi.
- Vn húa phỏt trin, vic xõy dng i sng vn húa v np sng vn minh cú
tin b tt c cỏc tnh, thnh trong c nc.
- Nhng thnh tu trong s nghip xõy dng vn húa chng t ng li v cỏc
chớnh sỏch vn húa ca ng v Nh nc ta ó v ang phỏt huy tỏc dng tớch cc,
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
14
                                   
định hướng đúng đắn cho sự phát triển đời sống văn hóa. Những thành tựu này cũng là
kết quả của sự tham gia tích cực của nhân dân và những nỗ lực rất lớn của các lực
lượng hoạt đọng trên lĩnh vực văn hóa.
* Hạn chế:
- Những thành tựu và tiến bộ đạt được trong lĩnh vực văn hóa còn chưa tương
xứng và chưa vững chắc, chưa đủ để tác động có hiệu quả đối với các lĩnh vực của đời
sống xã hội, đặc biệt là lĩnh vực tư tưởng.
- Sự phát triển của văn hóa chưa đồng bộ và tương xứng với tăng trưởng kinh
tế, thiếu gắn bó với nhiệm vụ xây dựng và chỉnh đốn Đảng là một trong những nguyên
nhân ảnh hưởng đến quá trình phát triển kinh tế và nhiệm vụ xây dựng Đảng.
- Việc xây dựng thể chế văn hóa còn chậm, chưa đổi mới, thiếu đồng bộ, làm
hạn chế tác dụng của văn hóa với các lĩnh vực quan trọng của đời sống đất nước.
- Tình trạng nghèo nàn, thiếu thốn, lạc hậu về đời sống văn hóa – tinh thần ở
nhiều vùng nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào các dân tộc thiểu
số và vùng căn cứ cách mạng trước đây vẫn chưa được khắc phục hiệu quả. Khoảng
cách chênh lệch về hưởng thụ văn hóa giữa các vùng miền, khu vực, tầng lớp xã hội
tiếp tục mở rộng.
* Nguyên nhân:
- Các quan điểm chỉ đạo về phát triển văn hóa chưa được quán triệt đầy đủ cũng

như chưa được thực hiện nghiêm túc.
- Bệnh chủ quan, duy y chí trong quản lý kinh tế - xã hội cùng với cuộc khủng
hoảng kinh tế - xã hội kéo dài 20 năm đã tác động tiêu cực đến việc triển khai đường
lối phát triển văn hóa.
- Chưa xây dựng được cơ chế, chính sách và giải pháp phù hợp để phát triển
văn hóa trong cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
Một bộ phận những người hoạt động trên lĩnh vực văn hóa có biểu hiện xa rời đời
sống chạy theo chủ nghĩa thực dụng, thị hiếu thấp kém.
- Nhìn lại 20 năm đất nước đổi mới, văn hoá Việt Nam đang "thăng hoa", tiến
bước cùng sự phát triển của lịch sử dân tộc.
- Bên cạnh sự tăng trưởng về kinh tế, ổn định về chính trị, phát triển về giáo
dục, văn hoá nghệ thuật đã gặt hái được nhiều thành tựu góp phần đưa đời sống vật
chất, tinh thần của nhân dân lên một tầm cao mới.
SVTH: Voõ Thò Thanh Hoøa – Lôùp CT8A Trang
15

- Tuy nhiờn, thỡ i ngy ny c xem l thi i v bo, gung mỏy phỏt trin
ca th gii c bụi trn bi nn tri thc vt bc ca nhõn loi. Xu hng ton cu
hoỏ ó cun hỳt tt c cỏc nn vn hoỏ dõn tc trờn th gii vo qu o chỳng. Chớnh
quỏ trỡnh ny ó din ra s "ng " gia cỏc nn vn minh, v vn hoỏ ca cỏc dõn
tc cú c hi c "c sỏt".
- Ton cu hoỏ l c hi Vit Nam tham gia vo sõn "chi trớ tu" ca th
gii, t ú hc hi, thu nhn cú cht lc nhng tinh hoa vn hoỏ nhõn loi. Nhng ton
cu hoỏ cng l mt thỏch thc khụng nh, bi vỡ nu khụng vng lp trng s rt d
ỏnh mt bn sc vn hoỏ dõn tc. Vỡ vy, phi xỏc nh: "Ho nhp nhng khụng ho
tan". Vn hoỏ l tm th cn cc tham gia vo quỏ trỡnh hi nhp, nhng bng mi
giỏ phi gi cho c tm th ú, nu mt nú l ỏnh mt quyn li trong "cuc chi"
v cng ng ngha vi vic ỏnh mt mỡnh.
III. Nhng vn t ra trong vic xõy dng v gi gỡn bn sc dõn tc
trong quỏ trỡnh ton cu húa v hi nhp vn húa hin nay:

khc phc nhng hn ch, yu kộm, tip tc gi gỡn v phỏt huy bn sc vn
húa dõn tc, ỏp ng yờu cu phỏt trin ca xó hi v con ngi trong iu kin y
mnh cụng nghip húa, hin i húa v hi nhp kinh t quc t, trc mt chỳng ta
cn thc hin mt s nhim v c bn, cp thit sau:
- Tng cng s lónh o ca ng, qun lý ca Nh nc, phỏt huy sc mnh
tng hp ca t nc, to s chuyn bin c bn v bc phỏt trin mnh m trong
xõy dng, nn vn hoỏ Vit Nam tiờn tin, m bn sc dõn tc ng b vi s phỏt
trin kinh t - xó hi.
- Chỳng ta nht nh phi y mnh hn na phong tro ''Ton dõn on kt,
xõy dng i sng vn hoỏ'' gn cht vi cuc vn ng chớnh tr sõu rng trong ton
ng, ton dõn, ton quõn hc tp v thc hin t tng H Chớ Minh v o c, li
sng, lm chuyn bin mnh m cụng tỏc giỏo dc, rốn luyn o c, li sng trong
cỏn b, ng viờn v nhõn dõn, nht l i vi cỏn b ch cht cỏc cp v thanh niờn.
- Chỳng ta phi gn cht nhim v xõy dng vn hoỏ vi nhim v trung tõm
xõy dng kinh t v nhim v then cht xõy dng ng, bo m hot ng vn hoỏ
tin hnh ng b vi hot ng kinh t, hỡnh thnh nn tng tinh thn vng chc cho
xó hi. Cng cn núi thờm rng, thc hin tt cỏc nhim v c th v xõy dng v
phỏt trin vn hoỏ, trong khi t lờn hng u nhim v xõy dng con ngi vi nhng
c tớnh c bn, tt p, chỳng ta phi xõy dng v phỏt trin hi ho cỏc nhim v
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
16

khỏc, t xõy dng mụi trng vn hoỏ, phỏt trin vn hc - ngh thut, thụng tin i
chỳng, bo tn v phỏt huy cỏc di sn vn hoỏ n vic bo tn v phỏt trin vn hoỏ
cỏc dõn tc thiu s, chớnh sỏch vn hoỏ i vi tụn giỏo v hp tỏc quc t v vn
hoỏ
- Chỳng ta tip tc tng cng cỏc ngun lc v phng tin cho hot ng vn
hoỏ, trc ht v tng mc u t t ngõn sỏch cho phỏt trin s nghip vn hoỏ i ụi
vi vic huy ng s úng gúp ca cỏc tng lp nhõn dõn v s dng mt cỏch cú hiu
qu nht cỏc ngun lc ú; sm xõy dng v thc hin chin lc tuyn chn, o to,

phỏt trin cỏc ti nng vn hoỏ, ngh thut; tng cng v i mi mnh m phng
thc lónh o ca ng, s qun lý ca Nh nc i vi vn hoỏ.
- lm c iu ú, trc ht l cỏn b, ng viờn, cn nõng cao nhn thc
v trỡnh lónh o trờn lnh vc vn hoỏ, song song vi cỏc lnh vc chớnh tr, kinh
t, xó hi ; nờu cao tinh thn gng mu v t tng, o c, li sng; nõng cao
cht lng, hiu qu cụng tỏc t tng theo phng chõm ''núi i ụi vi lm, ó núi
l lm cho cỏc quyt nh ln ny c quỏn trit trong tng cỏn b, ng viờn,
nht v cỏn b ch cht, v mi tng lp nhõn dõn. Cỏc cp, cỏc ngnh cn cú ngay
cỏc chng trỡnh, k hoch v bin phỏp c th a nhng ni dung ú thm sõu
vo tng a phng, tng ngnh, tng n v, tng cng ng, tng gia ỡnh, tng
con ngi, to thnh phong tro thi ua sụi ni, xõy dng con ngi mi v mụi
trng vn hoỏ mi phong phỳ, lnh mnh, phỏt huy nhng truyn thng vn hoỏ tt
p ca dõn tc ta. Nu nh mi ngy, mi ngi chỳng ta u lm c mt vic tt
hay vi ba vic tt, v ton xó hi u lm nh vy thỡ chc chn chỳng ta s y lựi
c cỏc hin tng tiờu cc, lm cho xó hi ta ngy cng tt p hn, nn vn hoỏ
ca chỳng ta ngy cng c nõng cao hn.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
17
                                   
CHƯƠNG II
QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ CHỦ TRƯƠNG GIẢI QUYẾT
CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI
I. Thời kỳ trước đổi mới:
1. Chủ trương của Đảng về giải quyết các vấn đề xã hội:
- Giai đoạn 1945 - 1954:
Ngay sau cách mạng tháng Tám và trong những năm thực hiện nhiệm vụ
"kháng chiến kiến quốc" chính sách xã hội cấp bách là làm cho dân có ăn, có mặc, có
chỗ ở và được học hành. Tiếp sau đó là làm cho người nghèo thì đủ ăn, người đủ ăn thì
khá giàu, người khá giàu thì giàu thêm. Chủ trương này đã nhanh chóng đi vào cuộc
sống và đạt được những hiệu quả thiết thực.

Các vấn đề xã hội được giải quyết trong mô hình Dân chủ nhân dân:
+ Chính phủ có chủ trương và hướng dẫn để các tầng lớp nhân dân chủ động và
tự tổ chức giải quyết các vấn đề xã hội của chính mình.
+ Chính sách tăng gia sản xuất nhằm tự cấp tự túc, chủ trương tiết kiệm, đồng
cam cộng khổ trở thành phong trào rộng rãi, từ cơ quan chính phủ đến bộ đội, dân
chúng, được coi trọng như đánh giặc.
+ Khuyến khích mọi thành phần xã hội phát triển kinh tế theo cơ chế thị trường.
Thực hiện chính sách điều hoà lợi ích giữa chủ và thợ.
- Giai đoạn 1955 - 1975:
Các vấn đề xã hội được giải quyết trong mô hình chủ nghĩa xã hội kiểu cũ,
trong hoàn cảnh chiến tranh. Chế độ phân phối về thực chất là theo chủ nghĩa bình
SVTH: Voõ Thò Thanh Hoøa – Lôùp CT8A Trang
18

quõn. Nh nc v tp th ỏp ng cỏc nhu cu xó hi thit yu bng ch bao cp
trn lan da vo vin tr.
- Giai on 1975 - 1985:
Cỏc vn xó hi c gii quyt theo c ch k hoch hoỏ tp trung, quan liờu
bao cp, trong hon cnh t nc lõm vo tỡnh trng khng hong kinh t xó hi
nghiờm trng, ngun vin tr gim dn, b bao võy, cụ lp, cm vn.
2. ỏnh giỏ vic thc hin ng li:
Chớnh sỏch xó hi trong giai on ny tuy cú nhiu im hn ch nhng ó bo
m c s n nh ca xó hi, ng thi cũn t c thnh tu phỏt trin ỏng t
ho trờn mt s lnh vc nh vn hoỏ, giỏo dc, y t, li sng, o c, k cng v an
sinh xó hi, hon thnh ngha v ca hu phng ln i vi tin tuyn ln.
Nhng thnh tu ú núi lờn bn cht tt p ca ch mi v s lónh o ỳng n
ca ng trong gii quyt cỏc vn xó hi trong iu kin chin tranh kộo di, kinh
t chm phỏt trin.
* Hn ch v nguyờn nhõn:
+ Trong xó hi ó hỡnh thnh tõm lý th ng, li vo Nh nc v tp th

trong cỏch gii quyt cỏc vn xó hi.
+ Ch phõn phi trờn thc t l bỡnh quõn cao bng khụng khuyn khớch
nhng n v cỏ nhõn lm tt, lm gii
+ ó hỡnh thnh mt xó hi úng, n nh nhng kộm nng ng, chm phỏt
trin v nhiu mt.
Nguyờn nhõn c bn ca cỏc hn ch trờn l chỳng ta t cha ỳng tm chớnh
sỏch xó hi trong quan h vi chớnh sỏch kinh t, chớnh tr, ng thi li ỏp dng v
duy trỡ quỏ lõu c ch qun lý kinh t k hoch hoỏ tp trung quan liờu bao cp.
II. Trong thi k i mi:
1. Quỏ trỡnh i mi nhn thc v gii quyt cỏc vn xó hi:
- H VI: ln u tiờn trỡnh by phng hng, nhim v chớnh sỏch XH th
hinquan im v s thng nht gia chớnh sỏch kinh t v chớnh sỏch XH, khc
phccoi nh chớnh sỏch XH, tc l coi nh yu t con ngi.
- H VII: b sung quan nim:
+ Mc tiờu ca chớnh sỏch XH thng nht vi mc tiờu phỏt trin, u nhm
phỏt huy sc mnh ca nhõn t con ngi v vỡ con ngi.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
19

+ Phỏt trin kinh t l c s v tin thc hin cỏc chớnh sỏch XH, ng
thi thc cỏc CSXH l ng lc thỳc y phỏt trin kinh t.
- H VIII: ch trng v h thng chớnh sỏch XH phi c hoch nh theo
nhng quan im sau:
+ Gn tng trng kinh t vi CBXH ngay trong tng bc i v trong giai on
phỏt trin.
+ Thc hin nhiu hỡnh thc phõn phi.
+ Khuyn khớch lm giu hp phỏp tớch cc xoỏ úi gim nghốo.
+ Cỏc vn XH u c theo tinh thn xó hi hoỏ.
- H IX: ng gii quyt cỏc vn XH phi hng vo phỏt trin kinh t v lnh
mnh hoỏ XH thc hin cụng bng v phõn phi binh ng trong quan h XH khuyn

khớch nhõn dõn lm giu hp phỏp.
- H X:ch trng kt hp mc tiờu kinh t vi cỏc mc tiờu XH trong c
nc,tng n v, a phng.
- Hi ngh TW4 khoỏ X (1-2007): phi gii quyt tt cỏc vn XH ny sinh
trong qỳa trỡnh thc thi cỏc cam kt vi WTO.
- CP u nm 2008: trong chin lc chng lm phỏt ó ch trng m rng
cỏc chớnh sỏch an sinh XH.
2. Quan im v gii quyt cỏc vn xó hi:
- Mt l, kt hp cỏc mc tiờu kinh t vi cỏc mc tiờu XH:
+ Kt hp gii quyt cỏc vn XH ngay t khi xõy dng k hoch phỏt
trin kinh t.
+ Kt hp lng trc c tỏc ng v hu qu XH cú th xy ra do mc
tiờu phỏt trin kinh t ch ng x lý.
+ Kt hp to c s thng nht, ng b gia chớnh sỏch XH v chớnh
sỏch kinh t.
- Hai l, xõy dng v hon thin th ch gn kt tng trng kinh t vi tin b,
cụng bng xó hi trong tng bc v tng chớnh sỏch phỏt trin.
+ Nhim v gn kt ny khụng dng li nh mt khu hiu,mt li khuyn ngh
mphi c phỏp ch hoỏ thnh cỏc th ch cú sc cng ch, buc cỏc ch th phi
thc hin.
+ Chỳng ta hin ang thiu cỏc th ch ny.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
20

- Ba l, chớnh sỏch XH c thc hin trờn c s phỏt trin kinh t, gn bú hu c
gia quyn li v ngha v, gia cng hin v hng th.
+ Xoỏ b quan im bao cp, co bng, c ch xin cho trong chớnh sỏch XH.
+ Thc hin yờu cu CBXH v tin b XH trong chớnh sỏch XH.
- Bn l, coi trng ch tiờu GDP bỡnh quõn u ngi gn vi ch tiờu phỏt trin
con ngi v ch tiờu phỏt trin cỏc lnh vc XH.

+ Quan im ny khng nh mc tiờu cui cựng v cao nht ca s phỏt
trinkhụng phi l s lng tng trng m l vỡ con ngi, vỡ mt XH cụng bng
dõnch vn minh.
+ Phỏt trin theo quan im ny l phỏt trin bn vng.
3. Ch trng gii quyt cỏc vn xó hi:
- Mt l, khuyn khớch mi ngi dõn lm giu theo phỏp lut, thc hin cú
hiu qu mc tiờu xoỏ úi, gim nghốo, lm giu theo phỏp lut v khụng quay lng
li XH.
- Hai l, bo m cung ng dch v cụng thit yu, bỡnh ng cho mi ngi
dõn, to vic lm v thu nhp chm súc sc kho cng ng.
+ Xõy dng h thng an sinh XH a dng.
+ a dng hoỏ cỏc loi hỡnh cu tr XH.
- Ba l, phỏt trin h thng y t cụng bng v hiu qu.
+ Hon thin mng li y t c s.
+ Quan tõm y t tt hn i vi cỏc i tng chớnh sỏch.
- Bn l, xõy dng chin lc quc gia v nõng cao sc kho v ci thin ging
nũi.
+ Quan tõm chm súc sc khe sinh sn.
+ y mnh cụng tỏc bo v ging nũi, kiờn trỡ phũng chng HIV/AIDS v cỏc
t nn xó hi.
- Nm l, thc hin tt cỏc chớnh sỏch dõn s v k hoch hoỏ gia ỡnh.
+ m bo bỡnh ng gii.
+ Chng nn bo hnh trong quan h gia ỡnh.
- Sỏu l, chỳ trng cỏc chớnh sỏch u ói XH.
- By l, i mi c ch qun lý v phng thc cung ng cỏc dch v cụng
cng.
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
21

4. ỏnh giỏ s thc hin ng li:

Sau 20 nm i mi chớnh sỏch xó hi, nhn thc v vn phỏt trin xó hi
ca ng v nhõn dõn ta ó cú nhng thay i quan trng:
- T tõm lý th ng, li vo Nh nc v tp th, trụng ch vin tr ó
chuyn sang tớnh nng ng, ch ng v tớnh tớch cc xó hi ca tt c cỏc tng lp
dõn c.
- T ch cao quỏ mc li ớch ca tp th mt cỏch chung chung, tru tng;
thi hnh ch phõn phi theo lao ng trờn danh ngha nhng thc t l bỡnh quõn -
co bng ó tng bc chuyn sang thc hin phõn phi ch yu theo kt qu lao ng
v hiu qu kinh t, ng thi phõn phi theo mc úng gúp cỏc ngun lc khỏc vo
sn xut - kinh doanh v thụng qua phỳc li xó hi. Nh vy, cụng bng xó hi c
th hin ngy mt rừ hn.
- T ch khụng t ỳng tm quan trng ca chớnh sỏch xó hi trong mi quan
h tng tỏc vi chớnh sỏch kinh t ó i n thng nht chớnh sỏch kinh t vi chớnh
sỏch xó hi.
- T ch Nh nc bao cp ton b trong vic gii quyt vic lm ó dn dn
chuyn trng tõm sang thit lp c ch, chớnh sỏch cỏc thnh phn kinh t v ngi
lao ng u tham gia to vic lm.
- T ch khụng chp nhn cú s phõn hoỏ giu - nghốo ó i n khuyn khớch
mi ngi lm giu hp phỏp i ụi vi tớch cc xoỏ úi gim nghốo, coi vic cú mt
b phn dõn c giu trc l cn thit cho s phỏt trin.
- T ch mun nhanh chúng xõy dng mt c cu xó hi "thun nht" ch cũn
cú giai cp cụng nhõn, giai cp nụng dõn tp th v tng lp trớ thc ó i n quan
nim cn thit xõy dng mt cng ng xó hi a dng, trong ú cỏc giai cp, cỏc tng
lp dõn c u cú ngha v, quyn li chớnh ỏng, on kt cht ch, gúp phn xõy
dng nc Vit Nam giu mnh.
Qua hn 20 nm i mi, lnh vc phỏt trin xó hi ó t nhiu thnh tu. Mt
xó hi m ang dn dn hỡnh thnh vi nhng con ngi, dỏm ngh dỏm chu trỏch
nhim, khụng chp nhn úi nghốo, lc hu, bit lm giu, bit cnh tranh v hnh
ng vỡ cng ng, vỡ T quc. Cỏch thc qun lý xó hi dõn ch, ci m hn, cao
phỏp lut hn.

SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
22
                                   
Bên cạnh giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức, đã xuất
hiện ngày càng đông đảo các doanh nhân, tiểu chủ, chủ trang trại và các nhóm xã hội
khác phấn đấu vì sự nghiệp "dân giàu, nước mạnh".
Đã coi phát triển giáo dục và đào tạo cùng với khoa học và công nghệ là quốc
sách hàng đầu để phát triển xã hội, tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.
* Hạn chế và nguyên nhân:
- Áp lực gia tăng dân số vẫn còn lớn. Chất lượng dân số còn thấp đang là cản
trở lớn đối với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế. Vấn đề
việc làm rất bức xúc và nan giải.
- Sự phân hoá giàu - nghèo và bất công xã hội tiếp tục gia tăng đáng lo ngại.
- Tệ nạn xã hội gia tăng và diễn biến rất phức tạp, gây thiệt hại lớn về kinh tế và
an sinh xã hội.
- Môi trường sinh thái bị ô nhiễm tiếp tục tăng thêm; tài nguyên bị khai thác
bừa bãi và tàn phá.
- Hệ thống giáo dục, y tế lạc hậu, xuống cấp, có nhiều bất cập; an sinh xã hội
chưa được bảo đảm.
* Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế nêu trên là:
- Tăng trưởng kinh tế vẫn tách rời mục tiêu và chính sách xã hội, chạy theo số
lượng ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển bền vững xã hội.
- Quản lý xã hội còn nhiều bất cập, không theo kịp sự phát triển kinh tế - xã hội.
SVTH: Voõ Thò Thanh Hoøa – Lôùp CT8A Trang
23

KT LUN
Vn húa l th hin nhng nột c trng ca mi dõn tc núi chung v ca Vit
Nam núi riờng. Vn húa l kt qu ca quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin lõu di tri
qua cỏc thi kỡ ca dõn tc ta m ụng cha ta ỳc kt c nh ngy hụm nay. Do ú,

vic bo v v phỏt huy bn sc vn húa dõn tc, c bit l s nghip xõy dng v
phỏt trin nn vn húa Vit Nam tiờn tin, m bn sc dõn tc, cng t ra yờu cu
phi thng xuyờn quan tõm ti vn vn húa, di sn vn húa vt th v phi vt th -
gc r ca bn sc vn hoỏ dõn tc Vit Nam.
Trong thi i ngy nay, hi nhp ang tr thnh mt xu th khỏch quan. Dõn
tc Vit Nam, hay bt c mt dõn tc no khỏc khụng th nm ngoi qu o ú. Hi
nhp l con ng tt yu, l l sng cũn ca c dõn tc. Vn t ra l chỳng ta hi
nhp nh th no. Rừ rng, chỳng ta vi t th ch ng, hi nhp trờn c s t khng
nh mỡnh, n lc vt lờn chớnh mỡnh, ngha l, thụng qua quỏ trỡnh hi nhp,
chỳng ta cú th nhn thc y hn, cú ý thc hn trong vic bo tn, phỏt huy bn
sc ca dõn tc mỡnh. ng thi trong quỏ trỡnh ú, chỳng ta s thy c nhng hn
ch ca nhng truyn thng cú kh nng cn tr s tin b tỡm cỏch khc phc. Mt
khi ó nhn thc c nh vy, chc chn chỳng ta s kt hp hi ho cỏc giỏ tr
truyn thng vi cỏc giỏ tr hin i, trờn c s bo tn bn sc dõn tc, gi ly nhng
gỡ l tinh hoa, loi b dn cỏc yu t li thi, tng cng giao lu, hc hi vi bờn
SVTH: Voừ Thũ Thanh Hoứa Lụựp CT8A Trang
24

×