Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ôn phân lien kết gen cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.82 KB, 2 trang )

LIÊN KẾT GEN
- Các gen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
- Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST đơn bội của loài đó
- Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen lien kết
VD: Ở người bộ NST 2n = 46 -> n = 23
Vậy số nhóm gen liên kết là 23
Ở ruồi giấm 2n = 8 -> số nhóm liên kết là 4
- Ý nghĩa:
+ Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp, các nhóm tính trạng được di truyền ổn định qua các thế hệ,
có ý nghĩa trong tiến hoá của loài.
+ Nhờ các gen phân bố dọc trên 1 NST nên vật chất di truyền được chia đều cho 2 tB con trong
giảm phân.
I.Bài tập
1. Xác định số kiểu giao tử , viết các loại giao tử và tính tỉ lệ các loại giao tử:
VD1:
Ab
aB
→ 2 kiểu giao tử là: Ab = aB =
1
2
VD2:
AbC
aBc
→ 2 kiểu giao tử là: AbC = aBc =
1
2
VD3: Aa
BD
bd
→ 4 kiểu giao tử là: A BD = A bd = aBD = abd =
1


4
Một cá thể có KG như sau:
Ab
aB
DE
de
HH. Các NST liên kết hoàn toàn. Dùng dữ kiện trên để trả
lời các câu sau:
1. Số kiểu giao tử được tạo ra bằng bao nhiêu?
a. 4 b. 16 c. 2 d. 8
2. Tỉ lệ xuất hiện loại giao tử AB De H là:
a. 1/16 b. 1/ 4 c. 1/8 d. 1/12
3. Loại giao tử aB DE H xuất hiện với tỉ lệ nào?
a. 25% b. 50% c. 12,5% d. 0%
2. Xác định kết quả lai:
VD: Một cặp bố mẹ có kiểu gen
Ab
aB
x
Ab
aB
. Xác định tỉ lệ phân li KG và KH. Biết A: cây cao, a:
Cây thấp, B: Quả tròn, b: Quả dài và các gen liên kết hoàn toàn.
- P:
Ab
aB
x
Ab
aB
Giao tử P: Ab, aB Ab, aB

F: PLKG: 1
AB
AB
:2
Ab
aB
: 1
ab
ab
PLKH: 3 cao tròn : 1 thấp dài
VD 2: Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa
BD
bd
x Aa
bd
bd
Xác định tỉ lệ phân li KG và KH. Biết A:
cây cao, a: Cây thấp, B: Quả tròn, b: dài, D: quả trắng d: quả vàngQuả và các gen liên kết hoàn
toàn. Dùng dữ kiện trên để trả lời các câu sau:
1. Số kiểu tổ hợp giao tử xuất hiện trong phép lai là:
a. 4 b. 8 c. 16 d. 6
2. Có bao nhiêu KG xuất hiện ở F
1
phép lai trên?
a. 9 b. 4 c. 8 d. 6
Cách tính: Cặp Aa x Aa có 3 KG, Cặp
BD
bd
x
bd

bd
có 2 KG -> 3 x2 = 6 kiểu gen
2. Tỉ lệ xuất hiện KH cây thấp quả dài màu trắng là:
a. 25% b. 12,5% c. 6,25% d.18,75%
Cách tính: Aa x Aa -> 1/ 4 cây thấp.
BD
bd
x
bd
bd
-> 1/ 2 quả dài màu trắng
Cây thấp quả dài màu trắng : 1/ 4 x ½ = 1/ 8 = 12,5%

×