Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 90 trang )

Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
ĐỀ SỐ 1.
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2.0 điểm ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Biểu thức
2
1 4x
x

xác đònh với giá trò nào sau đây của x ?
A. x ≥
1
4
B. x ≤
1
4
C. x ≤
1
4
và x ≠ 0 D. x ≠ 0
2. Các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 - 2x
A. y = 2x - 1 B.
( )
2 1 2y x= −
C. y = 2 - x D.
( )
2 1 2y x= −
3. Hai hệ phương trình
3 3
1
kx y
x y


− = −


− =


3 3 3
1
x y
x y
+ =


− =

là tương đương khi k bằng
A. -3 B. 3 C. 1 D. -1
4. Điểm
1
2;
2
Q
 

 ÷
 
thuộc đồ thò hàm số nào trong các hàm số sau đây ?
A.
2
2

2
y x=
B.
2
2
2
y x= −
C.
2
2
4
y x=
D.
2
2
4
y x= −
5. Tam giác GEF vuông tại E, có EH là đường cao . Độ dài đoạn GH = 4, HF = 9. Khi đó độ dài
đoạn EF bằng :
A. 13 B.
13
C. 2
13
D. 3
13
6. Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3a, AB = 3
3
a, khi đó sinB bằng
A.
3

2
a
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
a
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 18cm, AC = 24cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác đó bằng .
A. 30cm B.
15 2cm
C. 20cm D. 15cm
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6cm, AB = 8cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh
AC cố đònh được một hình nón . Diện tích toàn phần hình nón đó là
A. 96π cm
2
B. 100 π cm
2
C. 144 π cm
2
D. 150 π cm
2
Phần II : Tự luận ( 8.0 điểm )
Bài 1: ( 1,5 điểm ) Cho phương trình bậc hai, ẩn số x: x
2

- 4x + m + 1 = 0
1. Giải phương trình khi m = 3
2. Với giá trò nào của m thì phương trình có nghiệm.
3. Tìm giá trò của m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn điều kiện x
1
2
+ x
2
2
= 10
Bài 2 : ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình :
3 2 2 1
2 2 3
x y
x y

− − + =


− + + =


Bài 3: ( 1,5 điểm ) Rút gọn biểu thức : 1.
6 3 3 6 3 3A = + + −
2.
( ) ( )

5 2 6 49 20 6 5 2 6
9 3 11 2
B
+ − −
=

Bài 4: ( 4 điểm ) Cho đoạn thẳng AB và một điểm C nằm giữa A và B. Trên một nửa mặt phẳng có bờ
là đường thẳng AB, kẻ hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy một điểm I . Tia vuông
góc với CI tại C cắt tia By tại K. Đường tròn đường kính IC cắt IK ở P.
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
1
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
1. Chứng minh tứ giác CPKB nội tiếp
2. Chứng minh AI.BK = AC.CB
3. Chứng minh tam giác APB vuông .
4. Giả sử A, B, I cố đònh . Hãy xác đònh vò trí của C sao cho tứ giác ABKI có diện tích lớn nhất .
ĐÁP ÁN 01
I/ Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan.
1- C 2 - b 3 - a 4 – c
5 - d 6 - b 7 - d 8 – c
II/ tù ln.
Bµi 1: Khi m = 3, ph¬ng tr×nh ®· cho trë thµnh : x
2
- 4x + 4 = 0 ⇒ (x - 2)
2
= 0 ⇒ x = 2 lµ nghiƯm kÐp cđa ph-
¬ng tr×nh.
1. Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm ⇔ ∆’ ≥ 0 ⇔ (-2)
2
-1(m + 1) ≥ 0 ⇔ 4 - m -1 ≥ 0 ⇔ m ≤ 3.

VËy víi m ≤ 3 th× ph¬ng tr×nh ®· cho cã nghiƯm.
2. Víi m ≤ 3 th× ph¬ng tr×nh ®· cho cã hai nghiƯm . Gäi hai nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh lµ x
1
, x
2
.Theo
®Þnh lý ViÐt ta cã : x
1
+ x
2
= 4 (1), x
1
.x
2
= m + 1 (2). MỈt kh¸c theo gt : x
1
2
+ x
2
2
= 10 ⇒ (x
1
+ x
2
)
2
- 2
x
1
.x

2
= 10 (3). Tõ (1), (2), (3) ta ®ỵc :16 - 2(m + 1) = 10 ⇒ m = 2 < 3(tho¶ m·n) . VËy víi m = 2 th×
ph¬ng tr×nh ®· cho cã 2 nghiƯm tho¶ m·n ®iỊu kiƯn x
1
2
+ x
2
2
= 10.
Bµi 2: §iỊu kiƯn ®Ĩ hƯ cã nghiƯm:
2 0 2
2 0 2
x x
y y
− ≥ ≥
 

 
+ ≥ ≥ −
 
.
§Ỉt
2 0
2 0
x a
y b

− = ≥



+ = ≥


Khi ®ã hƯ ph¬ng tr×nh ®· cho trë thµnh :
3 1
3
a b
a b
− =


+ =

.
Gi¶i hƯ nµy ta ®ỵc
1 0
2 0
a
b
= ≥


= ≥

(TM).
Víi
1
2
a
b

=


=

<=>
2 1
2 1 3
2 4 2
2 2
x
x x
y y
y

− =
− = =
 

⇔ ⇔
  
+ = =
+ =
 


(TM).VËy (3 ; 2) lµ nghiƯm cđa hƯ ph¬ng tr×nh ®· cho.
Bµi 3: 1. Ta cã
( ) ( ) ( )
2

2 2
6 3 3 6 3 3 2 6 3 3 6 3 3 12 2 6 3 3 12 2 3 18= + + − + + − = + − = + × =A
⇒ A =
3 2
(v× A > 0)
2.
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 3
2
2
5 2 6 3
5 2 6 3
5 2 6
5 2 6
9 3 11 2
1
9 3 11 2 9 3 11 2 9 3 11 2 9 3 11 2





+

= = = = =

− − − −
B
Bµi 4:
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
2
Gäi O lµ t©m ®êng trßn ®êng kÝnh IC
1. V× P∈
;
2
IC
O
 
 ÷
 
·
·
0 0
90 90IPC KPC⇒ = ⇒ =
.
XÐt tø gi¸c PKBC cã
·
0
90KPC =
(chøng minh trªn)
·
0
90KBC =
(gt) . Suy ra
· ·
0

180KPC KBC+ =
. Suy ra tø gi¸c
CPKB néi tiÕp ®ỵc (®pcm) .
a
b
c
i
p
k
o
Trng THCS Nhn Tõn Hunh Vn R
2. Ta có KC CI (gt), CB AC (gt)
ã
ã
CKB ICA=
(cặp góc nhọn có cạnh tơng ứng vuông góc).Xét
hai tam giác vuông AIC và BCK (
à à
0
90A B= =
) có
ã
ã
CKB ICA=
(cm/t) .Suy ra AIC đồng dạng với BCK. Từ
đó suy ra
AI BC
AI BK BC AC
AC BK
= ì = ì

(đpcm).
3. Tứ giác CPKB nội tiếp (câu 1)
ã
ã
PBC PKC=
(1) (2 góc nội tiếp cùng chắn một cung). Lại có
ã
0
90IAC =
(gt) A
;
2
IC
O



, mặt khác P
;
2
IC
O



(cm/t) .Từ đó suy ra tứ giác AIPC nội tiếp
ã
ã
PIC PAC=
(2). Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta đợc :

ã ã
ã
ã
PBC PAC PKC PIC+ = +
.Mặt khác tam giác ICK
vuông tại C (gt) suy ra
ã
ã
0
90PKC PIC+ =

ã ã
0
90PBC PAC+ =
, hay tam giác APB vuông tại P.(đpcm)
4. IA // KB (cùng vuông góc với AC) .Do đó tứ giác ABKI là hình thang vuông. Suy ra
( )
ABKI
=
2
AI BK AB
s
+
Max S
ABKI
Max
( )
AI BK AB+
nhng A, I, B cố định do đó AI, AB không đổi
.Suy ra Max

( )
AI BK AB+
Max BK . Mặt khác
AC CB
BK
AI
ì
=
(theo câu 2) .Nên Max BK Max
AC.CB . Mà
( )
2
2
4 4
AC CB
AB
AC CB
+
ì =
(không đổi) .
Dấu = xảy ra AC = BC C là trung điểm của AB . Vậy khi C là trung điểm của AC thì S
ABKI
là lớn nhất
S 2.
Câu 1: ( 2 điểm ) 1) Phân tích x
2
9 thành tích.
2) x = 1 có là nghiệm của phơng trình x
2
5x + 4 = 0 không ?

Câu 2: ( 2 điểm ) 1) Hàm số y = - 2x + 3 đồng biến hay nghịch biến ?
2) Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = - 2x + 3 với trục Ox, Oy
Câu 3: ( 1,5 điểm ) Tìm tích của hai số biết tổng của chúng bằng 17. Nếu tăng số thứ nhất lên 3 đơn vị và số
thứ hai lên 2 đơn vị thì tích của chúng tăng lên 45 đơn vị.
Câu 4: ( 1,5 điểm ) Rút gọn biểu thức: P =
2 1
:
a b ab
a b a b
+
+
với a, b

0 và a b
Câu 5: ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại B, các đờng cao AD, BE cắt nhau tại H. Đờng thẳng d đi qua A
và vuông góc với AB cắt tia BE tại F
1) Chứng minh rằng: AF // CH
2) Tứ giác AHCF là hình gì ?
Câu 6: ( 1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất của A = (2x x
2
)(y 2y
2
) với 0

x

2; 0

y



1
2
P N 02
Câu 1. 1) x
2
9 = (x + 3)(x - 3)
2) Thay x = 1 vào phơng trình ta thấy: 1 5 + 4 = 0 nên x = 1 là nghiệm của phơng trình.
Câu 2. 1) Hàm số y = - 2x + 3 là hàm nghịch biến vì có a = -2 < 0
2) Với x = 0 thì y = 3 suy ra toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = - 2x + 3 với trục Ox là: (0; 3)
Với y = 0 thì x =
3
2
suy ra toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = - 2x + 3 với trục Oylà: (
3
2
; 0)
Câu 3. Gọi số thứ nhất là x, số thứ hai là y
ễN THI VO 10 - NH 2009 * 2010
3
Trng THCS Nhn Tõn Hunh Vn R
Vì tổng của hai số bằng 17 nên ta có phơng trình: x + y = 17 (1)
Khi tăng số thứ nhất lên 3 đơn vị thì số thứ nhất sẽ là x + 3 và số thứ hai lên 2 đơn vị thì số thứ hai sẽ là y + 2.
Vì tích của chúng tăng lên 45 đơn vị nên ta có phơng trình:
(x + 3)(y + 2) = xy + 45
2x + 3y = 39 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình:
17
2 3 39
x y

x y
+ =


+ =

. Giải hệ phơng trình ta đợc
12
5
x
y
=


=

Câu 4. P =
( )
( ) ( )
2
.( ) .
a b
a b a b a b a b
a b

+ = + =

với a, b

0 và a b

Câu 5. a) Ta có H là trực tâm tam giác ABC suy ra CH AB
d AB suy ra AF AB suy ra CH // AF
b) Tam giác ABC cân tại B có BE là đờng cao nên BE đồng thời là đờng
trung trực suy ra EA = EC , HA = HC, FA = FC
Tam giác AEF = tam giác CEH nên HC = AF
suy ra AH = HC = AF = FC nên tứ giác AHCF là hình thoi
Câu 6. Với 0

x

2 0

y


1
2
thì 2x x
2

0 và y 2y
2


0
áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 2x x
2
= x(2 - x)



2
x 2
1
2
x+

=


y 2y
2
= y(1 2y ) =
2
1 1 2 1 2 1
.2 (1 2 )
2 2 2 8
y y
y y
+

=



(2x x
2
)(y 2y
2
)



1
8
. Dấu = xảy ra khi x = 1, y =
1
4
. Vậy GTLN của A là
1
8
x = 1, y =
1
4
S 3
Cõu 1. ( 2 im ) Gii cỏc phng trỡnh sau:
a) 2x 3 = 0.
b) x
2
4x 5
Cõu 2. ( 2 im ) a) Cho phng trỡnh x
2
2x 1 = 0 cú hai nghim l x
1
v x
2
. Tớnh giỏ tr ca biu thc
S =
1
2
x
x

+
2
1
x
x
.
b) Rỳt gn biu thc: A =
1 1
a 3 a 3
ổ ử


+





ố ứ
- +









a

3
1
vi a > 0 v a
9

.
Cõu 3. ( 2 im )
a) Xỏc nh cỏc h s m v n, bit rng h phng trỡnh



=+
=
1mynx
nymx
cú nghim l
( )
3,1
b) Khong cỏch gia hai tnh A v B l 108 km. Hai ụtụ cựng khi hnh mt lỳc i t A n B, mi
gi xe th nht chy nhanh hn xe th hai 6 km nờn xe n B trc xe th hai l 12 phỳt. Tớnh vn tc mi
xe.
Cõu 4. ( 3 im ) Cho tam giỏc ABC cõn ti A, ni tip ng trũn (O). K ng kớnh AD. Gi M l trung
im ca AC, I l trung im ca OD.
a) Chng minh OM // DC.
b) Chng minh tam giỏc ICM cõn.
ễN THI VO 10 - NH 2009 * 2010
4
H
d
F

E
D
C
A
B
O
M
N

K
I
B C
D
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
c) BM cắt AD tại N. Chứng minh IC
2
= IA.IN
Câu 5. ( 1 điểm ) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A( -1 ; 2 ), B( 2 ; 3 ) và C( m ; 0 ). Tìm m sao
cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN 03
Câu 1: a/ 2x – 3 = 0 <=> 2x = 3 <=> x =
2
3
.
b/ Phương trình có dạng a – b + c = 0. Nên có một nghiệm x
1
= –1 và nghiêm thứ hai x
2
=
a

c−
= 5.
Câu 2. a) Tính được x
1
+ x
2
= 2 và x
1
.x
2
= – 1.
Biến đổi: S =
21
2
2
2
1
.xx
xx +
=
( )
21
21
2
21
.
2
xx
xxxx −+
= – 6.

b) Biến đổi








− 3
1
a
+








+ 3
1
a
=
( )( )
33
2
+− aa
a

; 1–
a
3
=
a
a 3−
Rút gọn A =
3
2
+a
.
Câu 3. a) Thay giá trị x,y vào hệ ta có hệ phương trình sau:





=+−
=−−
13
3
mn
nm
Giải hệ ta tìm được m =
23 −
và n =
322 −
.
b) Gọi vân tốc xe thư nhất là x ( km/h) ( x> 6)
Vân tốc của xe thứ hai là

6−x
( km/h)
Thời gian xe thứ nhất đi hết quãng đường AB là:
x
108
( giờ )
Thời gian xe thứ hai đi hết quãng đường AB là:
6
108
−x
( giờ )
Theo bài ra ta có phương trình:

− 6
108
x
x
108
=
5
1
(*)
Giải phương trình (*) tìm được x = 60 và x = – 54 ( loại )
Kết luận: Vận tốc xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc xe thứ hai là 54 km/h.
Câu 4.
a) MA = MC => OM

AC
Góc ACM = 90
0

=> DC

AC
OM không trùng DC => OM // DC.
b) Gọi K là trung điểm của MC => IK là đường trung bình của hình thang OMCD
=> IK // OM => IK

MC
=>
IMC

cân tại I.
c) Ta có: góc IMC = góc ICM, góc ICM = góc IBA => góc IMC = góc IBA
Suy ra tam giác AMI đồng dạng với tam giác MNI
Suy ra MI
2
= IA.IN, mà IC = IM nên IC
2
= IA.IN
Câu 5. Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua trục Ox.
=> A’
( )
2;1 −−
và AC = A’C.
Do AB không đổi nên AB + AC + BC nhỏ nhất <=>
AC + BC nhỏ nhất.
Ta có AC + BC = A’C = CB

A’B.
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi A’, C, B thẳng hàng, tức là C

ÔN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
5
A
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
Là giao điểm của A”b với trục Ox.
A’
( )
)3;2(,2;1 B−−
=> pt đường thẳng A’B: y =
3
1
3
5
−x
Đường thẳng A’B cắt trục Ox tại C (
0;
5
1
) => m =
5
1

ĐỀ SỐ 4
Bài 1. ( 2 điểm ) a/ Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức:
5
5

32
5
+

b/ Rút gọn biểu thức: A=
b
a
b
bab


2
2
. Trong đó a
0,0 >≥ b
Bài 2. ( 2 điểm ) a/ Giải phương trình: x
2
+ 2x – 35 = 0
b/ Giải hệ phương trình:



=+
=−
82
232
yx
yx
Bài 3. ( 2,5 điểm )
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 1; 1 ), B( 2; 0 ) và đồ thị (P) của hàm số y =
2
x−
.
a) Vẽ đồ thị (P).

b) Gọi d là đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng OA. Chứng minh rằng đường thẳng
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt C và D. Tính diện tích tam giác ACD ( đơn vị đo trên các trục tọa
độ là cm )
Bài 4. ( 3,5 điểm )
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Trên cạnh AB lấy điểm N ( N khác A và B ), trên
cạnh AC lấy điểm M sao cho BN = AM. Gọi P là giao điểm của BM và CN.
a) Chứng minh
AMBBNC ∆=∆
.
b) Chứng minh rằng AMPN là tứ giác nội tiếp.
c) Tìm quỹ tích các điểm P khi N di động trên cạnh.
ĐÁP ÁN 04
Bài 1. a)
5
5
=
5
;
32
5
+
=
( )
( )( )
3510
34
3510
3232
325
−=



=
−+

b) A =
b
a
b
bab


2
2
. =
22 −=−−
b
a
b
a
. với a
0,0 >≥ b
.
Bài 2. a) x
2
+ 2x – 35 = 0 (*)

’ = 1 + 35 = 36 = 6
2
. Do đó (1) có hai nghiệm phân biệt.




=
−=
5
7
2
1
x
x
b) Giải hệ phương trình:



=+
=−
)(82
)(232
byx
ayx
nhân
( )
b
với 2 và
lấy
( ) ( )
ba 2−
. Ta có <=>




=+
=−
82
147
yx
y
<=>



−=
=
48
2
x
y
<=>



=
=
2
4
y
x

Bài 3. a/


ÔN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
6
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ

b) Với phương trình đường thẳng OA có dạng y = ax. Thay thế tạo độ A vào ta có 1 = a.
vì d // OA nên phương trình đường thẳng d có dạng y = x + b.
d đi qua B ( 2; 0 ) => 0 = 2 + b => b =
2−
=> phương trình d là y= x
2−
.
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là:
022
22
=−+⇔−=− xxxx
1==⇔
C
xx
hay
2−==
D
xx
( vì a + b + c = 0 )
121 −=−=⇒
C
y

422 −=−−=
D

y
Ta có: x
A
= x
C
=> AC

Ox. => S
ACD
=
( )( ) ( )( )
31121
2
1
2
1
.
2
1
=++=−−=−−
CADCCADC
yyxxyyxx
Vậy S
ACD
= 3 cm
2
.
Bài 4. a) Chứng minh

BNC =


AMB





=
=∠=∠
=
ABBC
AB
AMBN
0
60
=>

BNC =

AMB. ( c.g.c ).
b) Chứng minh tứ giác ANPM nội tiếp.



0
180=+∠
∠=∠
ANPBNC
AMBBNC
)( BNCAMB ∆=∆

=>
0
180=∠+∠ ANPAMB
=> tứ giác ANPM nội tiếp.
c) Quỹ tích điểm P khi N di động trên cạnh AB.
Tứ giác ANPM nội tiếp và
0
60=∠A
=>
0
120=∠NPM
=>
0
120=∠BPC
.
BC cố định => Pluôn nhìn bc với góc 120
0
không đổi. Nên khi N di động trên AB thì quỹ tích P là
cung chứa góc 120
0
dựng trê đoạn BC.
+ Giới hạn quỹ tích:
Khi N trùng B thì P trùng B
Khi N trùng A thì P trùng C.
Vậy quỹ tích điểm P là cung BC, nằm trên nửa mặt phẳng chứa điểm a có bờ là cung BC.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1. ( 2điểm ) Cho biểu thức: N =
ab
ba
bab

b
bab
a +


+
+

với a,b là 2 số dương khác nhau.
a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tính giá trị của biểu thức N khi : a =
526 +
và b =
526 −
Bài 2. ( 2,5 điểm ) Cho phương trình ẩn x: x
4
– 2mx
2
+ m
2
– 3 = 0
a) Giải phương trình với m =
3
.
b) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 3. ( 1,5 điểm ) Trên hệ trục toạ độ Oxy cho điểm A(2;-3) và parapol (p) có phương trình là y = -
2
2
1
x

a) Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc bằng k và đi qua điểm A(2; - 3)
ÔN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
7
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
b) Chứng minh rằng bất cứ đường thẳng nào đi qua điểm A(2;-3) không song song với trục tung bao
giờ cũng cắt parabol y = -
2
2
1
x
tại 2 điểm phân biệt
Bài 4. ( 4 điểm ) Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng (d) cắt đường tròn tại 2 điểm A, B .Từ điểm M nằm
trên đường thẳng (d) và ở ngoài đường tròn (O,R) kể hai tiếp tuyến MP và MQ đến đường tròn , trong đó P
và Q là các tiếp điểm.
a) Gọi I là giao điểm của đường thẳng MO với đường tròn(O,R).Chứng minh I là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác MPQ
b) Xác định vị trí điểm M trên đường thẳng (d) để tứ giác MPOQ là hình vuông.
c) Chứng minh rằng điểm M di chuyển trên đường thẳng (d) thì đường tròn nội tiếp tam giác MPQ
chạy trên một đường thẳng cố định.
ĐÁP ÁN 05
Bài 1. a) N =
ab
ba
bab
b
bab
a +


+

+
=
ab
ba
aba
b
bab
a +


+
+ )()(
=
ab
ba
abab
abbaba
abab
abbaabbbabaa

+
=

+
=

−+−++−
)())(
))(()()(
b) Ta có a =

526 +
=
15)15(
2
+=+
v à b =
526 −
=
15)15(
2
−=−
=> N =
5
1515
1515
−=
−−−
−++
=

+
ab
ba
Bài 2. a) khi m =
3
,phương trình : x
4
– 2mx
2
+ m

2
– 3 = 0 trở thành:
x
4
- 2
3
x = 0

x
2
(x
2
- 2
3
) = 0




=
=
32
0
2
x
x







±=
=
32
0
3,2
1
x
x
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là : x
1
= 0 , x
2
=
32
x
3
= -
32
b) Đặt t = x
2
, điều kiện t

0 .Phương trình đã cho trở thành: t
2
– 2mt + m
2
– 3 = 0 (1)
Phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt


phương trình (1) có 2 nghiệm trong đó có một nghiệm
bằng 0 và 1 nghiệm dương
*)Phương trình (1) nhận t = 0 là nghiệm

m
2
– 3 = 0

m =
±
3
+) Khi m =
3
, phương trình (1) trở thành: t
2
-
3
t = 0




=
=
32
0
2
1
t

t
(thoả mãn). Vậy m =
3
là giá trị cần tìm
+)Khi m = -
3
, phương trình (1) trở thành : t
2
+ 2
3
t = 0




−=
=
32
0
2
1
t
t
(không thích hợp). Vậy m = -
3
không thoả mãn loaị
Tãm l¹i ph¬ng tr×nh ®· cho cã 3 nghiÖm ph©n biÖt

m =
3

Bµi 3. a) Ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng ®i qua ®iÓm A(2;-3) vµ cã hÖ sè gãc b»ng k lµ: y = k(x – 2) – 3
b) Ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng (d) ®i qua ®iÓm A(2;-3) vµ kh«ng song song víi trôc tung cã d¹ng:
y = k(x – 2) – 3 ( k lµ 1 sè bÊt kú)
Hoµnh ®é giao ®iÓm cña parabol (p) vµ ®êng th¼ng (d) lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh:
-
2
1
x
2
= k(x-2) – 3

x
2
+ 2kx – 4k – 6 = 0 (*)
§êng th¼ng (d) vµ parabol(p) c¾t nhau t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt
ÔN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
8
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ

ph¬ng tr×nh (*) cã 2 nghiƯm ph©n biƯt víi mäi k


/

> 0 víi mäi k

k
2
+ 4k + 6 > 0 víi mäi k
ThËt vËy

/

= k
2
+ 4k + 6 = (k
2
+ 4k + 4) + 2 = (k + 2)
2
+ 2 > 0 víi mäi k => ®iỊu ph¶i chøng minh.
Bµi 4.
P
M
Q
A B
O
K
(D)
I
Câu a)
+)V× MP vµ MQ lµ c¸c tiÕp tun cïng xt ph¸t tõ ®iĨm M => tia MO lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc PMQ (1)
+) Còng v× MP vµ MQ lµ c¸c tiÕp tun cïng xt ph¸t tõ ®iĨm M
 gãc PMO = QMO => cung PI = cung IQ
Ta cã gãc MIP lµ gãc t¹o bëi mét d©y cung vµ tiÕp tun => S® gãc MPI =
2
1
S® cung PI
L¹i cã S® gãc IPQ =
2
1
S® cung QI => gãc MPI = gãc IPQ => PI lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc MPQ (2)

Từ (1) và (2) => I là giao điểm của hai đường phân giác tại đỉnh M và đỉnh P của tam giác MPQ => I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác MPQ (đpcm)
Câu b) * Phân tích:
Giả sử M là điểm trên đường thẳng (d) sao cho tứ giác MPOQ là hình vng => cạnh của hình vng là R
 MO = R
2

 M nằm trên đường tròn (O ; R
2
)
 M là giao điểm của đường thẳng (d) và đường tròn (O ; R
2
)
* C¸ch dùng:
+ Dùng ®o¹n R
2

+ VÏ ®êng trßn (O, R
2
)
+ LÊy giao ®iĨm M cđa ®êng th¼ng (d) vµ ®êng trßn (O, R
2
)
=> M lµ ®iĨn ph¶i dùng
* Chứng minh:
Vì MO = R
2
> R => M nằm ngoài đường tròn (O,R)
Nên từ M kẻ được hai tiếp tuyến MP và MQ đến đường tròn
+ Áp dụng đònh lý Pitago trong tam giác vuông MPO ta có

MP
2
= MO
2
– OP
2
= 2R
2
– R
2
= R
2
=> MP = R
Tương tự chứng minh được MQ = R => MPOQ là tưa giác có 4 cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông =>
MPOQ là hình vuông
* Biện luận:
Vì đường thẳng (d) và đường tròn (O, R
2
) cắt nhau tại 2 điểm
=> bài toán có hai nghiệm hình
Câu c) + Đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ là đường tròn đường kính MO
+ Từ O kể đường thẳng vuông góc đến đường thẳng (d) tại K => góc MKO = 1v
=> K nằm trên đường tròn đường kính MO
=> đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ đi qua 2 điểm cố đònh O và K
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
9
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
=> tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ chạy trên đường trung trực (

)

của đoạn OK.
ĐỀ SỐ 06
Bài 1. ( 1,5 điểm ) Cho biểu thức : A =
x
xx
24
44
2

+−
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1,999
Bài 2. ( 1,5 điểm ) Giải hệ phương trình:







=

+
−=


5
2
34
1

2
11
yx
yx
Bài 3. ( 2 điểm ) Tìm giá trị của a để phương trình : (a
2
– a – 3)x
2
+ (a + 2)x – 3a
2
= 0
nhận x = 2 là nghiệm .Tìm nghiệm còn lại của phương trình?
Bài 4. ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC vng ở đỉnh A . trên cạnh AB lấy điểm D khơng trùng với đỉnh A và
đỉnh B. Đường tròn đường kính BD cắt cạnh BC tại E. Đường thẳng AE cắt đường tròn đường kính BD tại
điểm thứ 2 là G. Đường thẳng CD cắt đường tròn đường kính BD tại điểm thứ 2 là F . Gọi S là giao điểm của
các đường thẳng AC và BF. Chứng minh:
a) Đường thẳng AC song song với đường thẳng FG
b) SA. SC = SB. SF
c) Tia ES là phân giác của góc AEF
Bài 5. ( 1 điểm ) Giải phương trình : x
2
+ x + 12
1+x
= 36
ĐÁP ÁN 06
Bài 1. a) Ta có : A =
x
xx
24
44

2

+−
=
)2(2
)2(
2
x
x



Vì (x- 2)
2


0 với mọi x =>
2
)2( −x
có nghĩa với mọi x => A có nghĩa

4 – 2x

0

x

2
b) Ta có A =
x 2

2(2 x)





x 2 1
khi x 2 0
2(2 x) 2
2 x 1
khi x 2 0
2(2 x) 2
ì
-
ï
ï
= - - >
ï
ï
-
ï
í
ï
-
ï
= - <
ï
ï
-
ï



Khi x = 1,999 => x < 2 => A = 0,5
Bài 2. Đặt u =
x
1
và v =
2
1
−y
.Hệ phương trình trên trở thành:



=+
−=−
534
1
vu
vu

Giải hệ phương trình trên được







=

=
7
9
7
2
v
u
; Với u =
7
2
=> x =
2
7
; Với v =
7
9
=> y =
9
25

Vậy hệ có nghiệm là : x = 7/2; y = 25/9
Bài 3. Phương trình đã cho nhận x
1
= 2 là nghiệm

4(a
2
– a – 3) + 2(a + 2) – 3a
2
= 0


a
2
– 2a – 8 = 0

a = -2 và a = 4
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
10
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
Khi đó nghiệm còn lại của phương trình là: x
2

=
2
2
3a
2(a a 3)

− −

+) Nếu a = -2 , nghiệm còn lại của phương trình là x
2
= -2
+) Nếu a = 4 , nghiệm còn lại của phương trình là x
2
= -
3
8

Bài 4.


S
A
C
E
B
F
G
D
a) Chứng minh AC // FG ( 1 đ)
Tứ giác ACED có : góc A = góc E = 1v nên nội tiếp được trong một đường tròn
=> ^ACD = ^ AED hay ^ ACD = ^ DEG (1)
Mặt khác 4 điểm D,G, E, F cùng nằm trên đường tròn đường kính BDnên tứ giác DGEF nội tiếp được đường
tròn => góc DEG = góc DFG (2)
Từ (1) và (2) => góc ACD = góc DFG
=> AC // FG (Vì có 2 góc so le trong bằng nhau)
b) Chứng minh SA.SC = SB. SF (1,5đ)
Tứ giác ACBF có

A =

F = 1v => tứ giác ACBF nội tiếp đường tròn đường kính BC
=>

FAC +

FBC = 2v
Lại có

FAC +


SAF = 2v =>

SAF =

FBC hay

SAF =

SBC
Xét 2 tam giác SAF và SBC có :


S chung ,

SAF =

SBC (cmt) => Hai tam giác SAF và SBC đồng dạng =>
SC
SF
SB
SA
=

=> SA.SC = SB.SF
c) Chøng minh : Tia ES lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc AEF
Ta cã gãc AED = gãc ACF (cmt) (1)
V× tø gi¸c BEDF néi tiÕp ®ỵc ®êng trßn => gãc DEF = gãc DBF (2)
V× tø gi¸c ACBF néi tiÕp ®ỵc ®êng trßn => gãc ACF = gãc ABF (3)
Tõ (1) , (2) vµ (3) => gãc AED = gãc DEF => ED lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc AEF

MỈt kh¸c : CF vµ BA lµ c¸c ®êng cao cđa tam gi¸c SBC nªn D lµ trùc t©m cđa tam gi¸c nµy => SD

BC
Mµ DE

BC => 3 ®iĨm S.D,E th¼ng hµng => tia ES lµ ph©n gi¸c cđa gãc AEF
Bµi 5. Ta cã x
2
+ x + 12
1+x
= 36

(x
2
+ 2x + 1) – (x – 1 – 12
1+x
+ 36) = 0

(x + 1)
2
– (
1+x
- 6)
2
= 0

(x + 1 -
1+x
+ 6 )( x + 1 +
1+x

- 6 ) = 0
a) Trường hợp : x + 1 -
1+x
+ 6 = 0 (a)
Đặt t =
1+x
( điều kiện t

0 ) , phương trình (a) trở thành
t
2
– t + 6 = 0 ( vô nghiệm)
b) Trường hợp : x + 1 +
1+x
- 6 = 0 (b)
Đặt t =
1+x
( điều kiện t

0 ) , phương trình (b) trở thành
t
2
+ t - 6 = 0

t = - 3 (loại) hoặc t = 2 (thoả mãn)
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
11
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
t = 2 =>
1+x

= 2

x + 1 = 4

x = 3
Vậy phương trình có một nghiệm x = 3
ĐỀ SỐ 07
Bài 1. ( 2,5 điểm ) Cho biểu thức : T =
1
1
1
1
1
2

+

++
+
+

+
x
x
xx
x
xx
x
với x > 0 và x


1
a) Rút gọn biểu thức T
b) Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x

1 luôn có T <
3
1
Bài 2. ( 2,5 điểm) Cho phương trình : x
2
– 2mx + m
2
-
2
1
= 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm của phương trình có giá trò tuyệt đối bằng
nhau
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của hai cạnh góc vuông của một
tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3
Bài 3. ( 1 điểm )
Trên hệ trục toạ độ Oxy cho parabol (P) có phương trình y = x
2
(P)
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x + 12 và có với parabol (P) đúng một
điểm chung.
Bài 4. ( 4 điểm )
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Một điểm M chuyển dộng trên đường tròn (O) ( M khác với A
và B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường kính AB.Vẽ đường tròn (T) có tâm là M và bán
kính MH . Từø A và B lần lượt kể tiếp tuyến AD và BC đến đường tròn (T) (D và C là các tiếp điểm)
a) Chứng minh rằng khi M di chuyển trên đường tròn (O) thì AD + BC có giá trò không đổi.

b) Chứng minh rằng đường thẳng CD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Chứng minh rằng với bất kỳ vò trí nào của M trên đường tròn (O) luôn có bất đẳng thức AD.BC


R
2
. Xác đònh vò trí của M trên đường tròn (O) để đẳng thức xảy ra
d) Trên đường trìn (O) lấy điểm N cố đònh .Gọi I là trung điểm của MN và P là hình chiếu vuông
góc của I trên MB . Khi M chuyển động trên đường tròn (O) thì P chạy trên đường nào ?
ĐÁP ÁN 07
Bài 1. a) T =
1
1
1
1
1
2

+

++
+
+

+
x
x
xx
x
xx

x
=
1
1
1
1
1)(
2
3


++
+
+

+
xxx
x
x
x

=
)1)(1(
)1()1)(1(2
++−
++−−+++
xxx
xxxxx
=
)1)(1( ++−


xxx
xx
=
)1)(1(
)1(
++−

xxx
xx
=
1++ xx
x

b) Xét
3
1
- T =
3
1
-
1++ xx
x
=
4
9
)
2
1
(3

)1(
2
2
++

x
x

=>
3
1
- T > 0 vì (
x
- 1)
2
> 0 và 3(
4
9
)
2
1
2
++x
> 0 với mọi x > 0 và x

1
=> T <
3
1
với x > 0 ø và x


1
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
12
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
Bài 2. a) Giả sử phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn
21
xx =

=> x
1
= x
2
hoặc x
1
= - x
2

+ Nếu x
1
= x
2
=>

= 0 =>


=
2
1
= 0 (vô lý)
+ Nếu x
1
= - x
2
=> x
1
+ x
2
= 0 => 2m = 0 => m = 0
=> phương trình đã cho trở thành : x
2
-
2
1
= 0

x =
2
1
±

=> phương trình có 2 nghiệm có giá trò tuyệt đối bằng nhau
=> m = 0 là giá trò cần tìm
b) Giả sử phương trình có 2 nghiệm x
1
và x

2
là số đo của 2 cạnh góc vuông của một tam giác vuông có
cạnh huyền bằng 3
=> x
1
> 0 ; x
2
> 0 và x
1
2
+ x
2
2
= 9
Ta có x
1
2
+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
- 2x
1
x
2

= 4m
2
– 2(m
2
-
2
1
) = 2m
2
+ 1
=> và x
1
2
+ x
2
2
= 9

2m
2
+ 1 = 9

m =
±
2
+Với m = 2 phương trình đã cho trở thành : x
2
– 4x +
2
7

= 0
Phương trình này có 2 nghiệm là: x
1
= 2 -
2
1
; x
2
= 2 +
2
1
(thoả mãn)
=> m = 2 là giá trò cần tìm
+ Với m = -2 phương trình đã cho trở thành: x
2
+ 4x +
2
7
= 0
Phương trình này có 2 nghiệm là : x
1
= - 2 -
2
1
< 0 và x
2
= - 2 +
2
1
< 0 (loại)

=> m = -2 không troả mãn
Tóm lại: Phương trình đã cho có hai nghiệm và 2 nghiệm này là số đo 2 cạnh của góc vuông của tam
giác vuông có cạnh huyền bằng 3

m = 2
Bài 3. +)Gọi (d) là đường thẳng phải tìm.Vì đường thẳng (d) // đường thẳng y = 3x + 12 => phương trình
đường thẳng (d) có dạng; y = 3x + m
+) Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol y = x
2
là nghiệm của phường trình: x
2
= 3x + m

x
2
– 3x – m = 0 (*)
+) Đường thẳng (d) và parabol y = x
2
có đúng 1 điểm chung

phương trình (*) có nghiệm duy nhất



= 0

9 + 4m = 0

m = -
4

9
=> phương trình đường thẳng (d) là y = 3x -
4
9

Bài 4. a) +) Vì AD và AH là các tiếp tuyến của đường tròn (M,MH) cùng xuất phát từ đỉnh A
=> AD = AH (1)
+) Vì BH và BC là các tiếp tuyến của đường tròn (M, MH) cùng xuất phát từ đỉnh B
=> BC = BH (2)
+) Từ (1) và(2) => AD + BC = AH + BH = AB = 2R = không đổi
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
13
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ

A
B
D
C
O
M
H
N
II
K
b) * Trước hết ta chứng minh 3 điểm C, D , M thẳng hàng
Thật vậy: + Vì AD và AH là các tiếp tuyến của đường tròn (M,MH) cùng xuất phát từ A
=> góc AMD = góc AMB (3)
+ Vì BH và BC là các tiếp tuyến của đường tròn (M, MH) cùng xuất phát từ B
=> góc BMC = góc BMH (4)
Từ (3) và (4) => góc AMD + góc BMC = góc AMH + góc BMH = góc AMB = 90

0

=> (góc AMD + góc BMC) + (góc AMH + góc BMH) = 180
0

=> 3 điểm C, D, M thẳng hàng và M là trung điểm của CD
* Vì AD và BC là các tiếp tuyến của đường tròn (M,MH)
=> AD

CD và BC

CD => ABCD là hình thang vuông
Mặt khác : O là trung điểm của AB và M là trung điểm của CD
=> OM là đường trung bình của hình thang ABCD => OM // AD
Li có AD

CD => OM

CD
Mà Om là đường kính của đường tròn (O) => CD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Ta có : 4.AD.BC = (AD + BC)
2
- (AD – BC)
2


(AD +BC)
2
= 4R
2


=> AD.BC

R
2

Đẳng thức xảy ra

AD = BC

ABCD là hình chữ nhật ngoại tiếp nửa đường tròn đường kính AB

M là trung điểm của của nửa đường tròn đường kính AB
D) Ta có góc AMB = 90
0
(Góc nôòo tiết chắn nửa đường tròn ) => AM

MB.
Mặt khác : IP

MP (gt) => AM // IP hay IK //AM
Xét

ANM có IK // AM , I là trung điểm MN => IK là đường trung bình
=> K là trung điểm của AN mà A và N cố đònh => K cố đònh
Ta có góc BPK = 90
0
và các điểm B, K cố đònh
=> Khi M chuyển động trên đường tròn (O) thì P chạy trên đường tròn đường kính BK
ĐỀ SỐ 08

Bài 1. ( 2điểm ) Cho A = (
)1
1
).(1
1



+
+
+
a
aa
a
aa
Với 1
0≥≠ a
a) Rút gọn A
b) Với 1
0
≥≠
a
. Tìm a sao cho A = - a
2

Bài 2. ( 2 điểm ) Trên hệ trục toạ độ Oxy cho các điểm : M(2 ; 1) và N(5; -
2
1
) và đường thẳng (d):
y = ax + b

a) Tìm a và b để đường thẳng (d) đi qua M và N
b) Xác đònh toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với 2 trục Ox và Oy
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
14
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
Bài 3. ( 2 điểm ) Cho số nguyên dương gồm 2 chữ số .Tìm số đó biết rằng tổng của 2 chữ số bằng 1/8
số đã cho và nếu thêm 13 vào tích 2 chữ số sẽ được 1 số mới viết theo thứ tự ngược lại với số đã cho.
Bài 4. ( 3 điểm ) Cho tam giác PBC , PA là đường cao. Đường tròn đường kính BC cắt PB ,PC lần lượt
ở M và N , NA cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E.
a) Chứng minh 4 điểm : A, B, P, N cùng thuộc 1 đường tròn .Xác đònh tâm và bán kính của đường
tròn đó.
b) Chứng minh : EM

BC
c) Gọi F là điểm đối xứng của N qua BC, chứng minh AM.AF = AN . AE
Bài 5. ( 1 điểm ) Giả sử n là 1 số tự nhiên. Chứng minh :
2
)1(
1

34
1
23
1
2
1
<
+
++++
nn

ĐÁP ÁN 08
Bài 1. a) A = (
)1
1
).(1
1



+
+
+
a
aa
a
aa
=
















+
+
+
1
1
)1(
.1
1
)1(
a
aa
a
aa
= (
)1).(1 −+ aa
= a – 1
b) Tìm 1
0≥≠ a
. Thoả mãn đẳng thức A = - a
2






−=
≥≠

2
01
aA
a





−=−
≥≠
2
1
01
aa
a






=−+
≥≠
01
01
2
aa
a


















−−
=

=
≥≠
2
15
2
15
01
a
a
a



a =
2
15 −

Bài 2. a) Vì đường thẳng (d) : y = ax + b đi qua 2 điểm M và N nên lần lượt thay x = 2, y = 1 và x = 5 , y
= -
2
1
vào phương trình đường thẳng (d), ta có hệ phương trình





+=−
+=
ba
ba
5
2
1
21








−=
+=
2
3
3
21
a
ba







−=
+=
2
1
21
a
ba










−=
+−=
2
1
)
2
1
.(21
a
b







−=
=
2
1
2
a
b

Vậy đường thẳng (d) : y = -
2
1
x + 2

b) Xác đònh tạo độï giao giao điểm của (d) với 2 trục toạ độ
+ Giao của (d) với trục Oy: Cho x = 0 vào phương trình y = -
2
1
x + 2 ta tìm được y = 2 => (d) cắt trục
Oy tại điểm (0; 2)
+ Giao của (d) với trục Ox : Cho y = 0 ta có: 0 = -
2
1
x + 2 => x = 4 => (d) cắt trục Ox tại điểm (4;0)
Bài 3. Gọi số nguyên dương có hai chữ số là ab (Điều kiện : a , b

N ; 1
9≤≤ a
; 0
9≤≤ b
)
Tổng hai chữ số của nó la:ø a + b
Theo bài ra ta có phương trình : a+ b =
8
1
ab hay : a+b =
8
1
(10a+ b) (1)
Tích hai chữ số của nó là : a.b
Theo đầu bài ta có phương trình: ab + 13 = ba hay : ab + 13 = 10b + a (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
15

Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ





+=+
+=+
abab
baba
1013
)10(
8
1






+=+
+=+
abab
baba
1013
1088








+=+
=−
)2 (1013
)1 ( 072
/
/
abab
ba
Từ (1
/
) => a =
2
7b
thế vào (2
/
) ta được :
2
7b
.b + 13 = 10b +
2
7b


7b
2
– 27b + 26 = 0
Có :


= 27
2
– 4.7.26 = 1 =>

= 1 => b
1
=
14
127 +
= 2 (thoả mãn)
b
2
=
14
127 −
=
N∉
14
26
(loại)
Với b = 2 => a =
2
2.7
= 7. Đối chiếu với điều kiện đặt ra ta có a = 7 ; b = 2 thoả mãn
Vậy số đã cho là 72
Bài 4.

P
B C

N
M
A
E
H
F
K

a) Ta có : góc BNC = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> góc BNP = 1v.Tứ giác ABPN có góc BNP = góc BAP = 1v cùng nhìn PB nên 4 điểm A,B,P,N cùng
thuộc đường tròn đường kính BP (Tâm của đường tròn là trung điểm của BP , bán kính BP/2)
b) Có tứ giác ABPN nội tiếp => góc BPA = góc BNA (cùng chắn cung AB)
Mt khác : góc BME = góc BNA ( cùng chắn cung BE) => góc BPA = góc BME
Mà 2 góc này ở vò trí đồng vò => ME // AP. mà AP

BC => EM

BC
c)Ta có F là điểm đối xứng của N qua BC mà N

(O) => F

(O) (Tính chất đối xứng)
Tam giác AME cân (vì có AB

ME => HM = HE
=> AH vừa là đường cao vừa là trung tuyến) nên AM = AE (1)

NAF cân ( vì NF


AC => KN = KF => AK vừa là đường cao cừa là trung tuyến) nên AN = AF (2)
Từ (1) và (2) => AM.AF = AN . AE
Bài 5. Ta có :
)
1
11
.(
)1(
1
.
)1(
1
.
)1(
)1(
1
+
−=
+
−+
=
+
=
+
=
+
nn
n
nn
nn

n
nn
n
nn
n
nn

=
)
1
11
.(2)
1
11
)(
1
1()
1
11
)(
1
11
.(
+
−<
+

+
+=
+


+
+
nnnnn
n
nnnn
n
(Vì dễ thấy : 1 +
1+n
n
< 1+1 = 2 )
Vậy :
)
1
11
(2
)1(
1
+
−<
+ nnnn
(1)
Áp dụng bất đẳng thức (1) với n = 1, 2, 3, … n ta có:
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
16
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ

)
2
1

1
1
(2
1)11(
1
2
1
−<
+
=
;
)
3
1
2
1
(2
2)12(
1
23
1
−<
+
=

)
4
1
3
1

(2
3)13(
1
34
1
−<
+
=
; ……;
)
1
11
(2
)1(
1
+
−<
+ nnnn
Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên ta có:

2
)1(
1

34
1
23
1
2
1

<
+
++++
nn
(1-
)
1
1
+n
< 2 (Bởi vì 1-
1
1
+n
< 1 )
ĐỀ SỐ 9
Bài 1. ( 1,5 điểm ) Rút gọn biểu thức : M = (
a
a
a
aa
+
+


1
1
).
1
1
Với a


0 và a

1
Bài 2. ( 1,5 điểm ) Tìm hai số x và y thoả mãn các điều kiện sau:



=
=+
12
25
22
xy
yx
Bài 3. ( 2 điểm ) Hai người cùng làm chung một công việc sẽ hoàn thành trong 4 ngày. Nếu mỗi người
làm riêng để hoàn thành công việc thì thời gian người thứ nhất là ít hơn người thứ hai 6 giờ. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi người phải làm trong bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
Bài 4. ( 2 điểm ) Cho các hàm số : y = x
2
(P) và y = 3x + m
2
(d) ( x là biến số , m là tham số
cho trước)
a) Chứng minh rằng với bất kỳ giá trò nào của m , đường thẳng (d) luôn cắt parabol(P) tại 2 điểm phân
biệt.
b) Gọi y
1
và y
2

là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol(P).Tìm m để có đẳng thức : y
1

+ y
2
= 11y
1
.y
2

Bài 5. ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở đỉnh A.Trên cạnh AC lấy điểm M( Khác với các điểm A và
C).Vẽ đường tròn (O) đường kính MC.Gọi T là giao điểm thứ hai của các cạnh BC với đường tròn
(O).Nối BM kéo dài cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D . Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là S.Chứng minh:
a) Tứ giác ABTM nội tiếp được trong một đường tròn
b) Khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì góc ADM có số đo không đổi
c) Đường thẳng AB song song với đường thẳng ST
ĐÁP ÁN 9
Bài 1. Ta có
a
a
a
aa


=


1
)(1

1
1
3
=
a
aaa

++−
1
)1)(1(
= 1 +
a
+ a
=>
a
a
aa
+


1
1
= (1 +
a
+ a) +
a
= (1 +
a
)
2


=> M = (1+
a
)
2
.
a+1
1
= 1 +
a

Bài 2. Vì :



=
=+
12
25
22
xy
yx
=> (x + y)
2
= x
2
+ y
2
+ 2xy = 25 + 2.12 = 49 => x + y =
±

7
a) Trường hợp : x + y = 7
Lại có xy = 12 => x, y là các nghiệm của phương trình bậc hai: t
2
– 7t + 12 = 0
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
17
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
Phương trình có :

= 49 – 48 = 1 ,nên phương trình có 2 nghiệm là: t
1
= 3 ; t
2
= 4
=> 2 số cần tìm là :



=
=
4
3
1
1
y
x
hoặc




=
=
3
4
2
2
y
x

b) Trường hợp : x + y = - 7
Lại có xy = 12 => x, y là nghiệm của phương trình bậc hai: t
2
+ 7t + 12 = 0
Phương trình có :

= 49 – 48 = 1 .Nên có hai nghiệm là : t
3
= -3 ; t
4
= - 4
=> 2 số cần tìm là:



−=
−=
4
3
3

3
y
x
hoặc



−=
−=
3
4
4
4
y
x

Tóm lại có 4 cặp số thoả mãn điều kiện đã cho là:



=
=
4
3
1
1
y
x
;




=
=
3
4
2
2
y
x
;



−=
−=
4
3
3
3
y
x
;



−=
−=
3
4

4
4
y
x

Bài 3. Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình để hoàn thành công việc là x giờ. Điều kiện: x > 0
=> người thứ hai làm một mình để hoàn thành công việc (x +6) giờ
Trong một giờ người thứ nhất làm được
x
1
công việc
Trong một giờ người thứ hai làm được
6
1
+x
công việc
Vì trong 1 giờ nếu làm chung cả hai người làm được
4
1
công việc nên có phương trình

x
1
+
6
1
+x
=
4
1



4(x + 6) + 4x = x(x+ 6)

x
2
– 2x – 24 = 0
Phương trình này có hai nghiệm là x
1
= 6 ; x
2
= -4(loại)
Vậy thời gian người thứ nhất làm một mình để hoàn thành công việc là 6 giờ
Thời gian người thứ hai làm một mình để hoàn thành công việc là: 6 + 6 = 12 giờ
Bài 4. a) Hoành đọ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) là nghiệm của
phương trình : x
2
= 3x + m
2


x
2
- 3x - m
2

= 0 (*)
Phương trình (*) có :

= 9 + 4m

2
> 0 với mọi m
=> phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt
=> Đường thẳng (d) bao giờ cũng cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
b) Gọi A và B là giao điểm của đường thẳng (d) và para bol (P) và toạ độ giao điểm của chúng là:
A(x
1
; y
1
) ; B(x
2
; y
2
)
Áp dụng hệ thức viet cho phương trình (*) ta có :



−=
=+
2
21
21
.
3
mxx
xx

Ta có y
1

+ y
2
= ( 3x
1
+ m
2
) + (3x
2
+ m
2
) = 3(x
1
+ x
2
) + 2m
2
= 2m
2
+ 9 (1)
và y
1
.y
2
= x
1
2
.x
2
2
= (x

1
.x
2
)
2
= (-m
2
)
2
= m
4
(2)
Từ (1) và (2) ta có : y
1
+ y
2
= 11y
1
.y
2

2m
2
+ 9 = 11 m
4


11m
4
– 2m

2
– 9 = 0 (3)
Đặt : t = m
2
, điều kiện t

0 ,phươưng trình (3) trở thành: 11t
2
– 2t – 9 = 0
Vì phương trình có a + b + c = 0, nên phương trình có 1 nghiệm là t = 1 nghiệm còn lại là t = -
11
9
(loại)
Với t = 1 => m
2
= 1 => m =
±
1
Vì phương trình (*) có nghiệm với mọi m nên m =
±
1 thoả mãn
=> (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt có tung độ thoả mãn y
1
+ y
2
= 11y
1
.y
2



m =
±
1
Bài 5:
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
18
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
B
A
C
T
S
D
M
a) Ta có

MTC = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Lại có :

BAC =1v (gt) => Tứ giác ABTM có :

A +

T = 2v
=> Tứ giác ABTM nội tiếp được trong một đường tròn
b) Ta có

MDC = 1v (góc nộitiếp chắn nửa đường tròn)
Lại có


BAC = 1v => các điểm A và D cùng nằm trên đường tròn đường kính BC
=> 4 điểm A, B, C , D cùng thuộc đường tròn đường kính BC
=> Tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn =>

ADB =

ACB ( cùng chắn cung AB) (1)
mà sđ

ACB không đổi => sđ

ADB không đổi (đpcm)
c) Vì tứ giác CMDS nội tiếp được trong đường tròn (O)
=>

MDA =

MCS (cùng bù với góc MDS) (2)
Từ (1) và (2) =>

TMC =

MCS (3)
=>

MTC =

MSC => CT = CS =>


CTS cân tại đỉnh C
Từ (3) => CM là phân giác của

SCT nên CM là đường cao => ST

AC
Mà AB

AC => ST // AB (đpcm)
ĐỀ SỐ 10
Bài 1. ( 2điểm ) Giải hệ phương trình :







=
+
+
=
+
+
7,1
13
2
52
yxx
yxx

Bài 2. ( 2 điểm ) Cho biểu thức P =
xx
x
x −
+
+1
1
với x > 0 và x

1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trò của P khi x =
2
1
Bài 3. ( 2 điểm ) Cho đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b . Biết rằng đường thẳng (d) cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và song song với đường thẳng y = - 2x + 2003
a)Tìm a và b
b) Tìm toạ độ các điểm chung (nếu có ) của (d) và parabol: y = -
2
1
x
2
Bài 4. ( 3 điểm ) Cho đường tròn (O) có tâm là điểm O và 1 điểm A cố đònh nằm ngoài đường tròn.Từ A
kẻ các tiếp tuyến AP và AQ với đường tròn (O) , P và Q là các tiếp điểm. Đường thẳng đi qua O và
vuông góc với OP cắt đường thẳng AQ tại M.
a) Chứng minh rằng MO = MA
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
19
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
b) Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến tại N của đường tròn (O) cắt

các tia AQ và AQ tương ứng tại B và C.
1 – Chứng minh rằng AB + AC – BC không phụ thuộc vào vò trí của điểm N.
2 – Chứng minh rằng nếu tứ giác BCQP nội tiếp đường tròn thì PQ // BC.
Bài 5. (1 điểm ) Giải phương trình :
323232
22
−+++=++−− xxxxxx
ĐÁP ÁN 10
Bài 1. Điều kiện : x

0 và x + y

0
Đặt
x
1
= u ,
yx +
1
= v , hệ phương trình đã cho trở thành:



=+
=+
7,13
252
vu
vu


Giải hệ được u =
2
1
, v =
5
1
Từ đó :







=
+
=
5
11
2
11
yx
x






=+

=
5
2
yx
x
<=>





=
=
3
2
y
x
(TMĐK)
Bài 2. a) Ta có : P =
)1(
)(
1
1
2
xx
x
x −
+
+
=

x
x
x −
+
+ 11
1
=
)1)(1(
)1(1
xx
xxx
−+
++−
=
x
x

+
1
1

b) Với x =
2
1
ta có : P =
2
1
1
2
1

1

+
=
)12)(12(
)12(
12
12
2
−+
+
=

+
= 3 + 2
2

Bài 3. a) Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = - 2x + 2003 nên chúng có cùng hệ số
góc => a = -2.
Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 nên toạ độ điểm (1;0) thoả mãn phương
trình của (d): 0 = a.1 + b
Giải ra ta được : a = -2 và b = 2
b) Toạ độ điểm chung của (d) và parabol y = -
2
1
x
2
là nghiệm của hệ phương trình:






−=
+−=
2
2
1
22
xy
xy

=> -
2
1
x
2
= - 2x + 2

x
2
- 4x + 4 = 0
Giải phương trình ta được x = 2 => y = - 2
Vậy đường thẳng (d) và parabol có 1 điểm chung với toạ độ ( 2; - 2 )
Bài 4. a) (1đ) Vì AP là tiếp tuyến tại P của (O) nên OP

AP
Theo gt ta có MO

OP , nên MO // AP.

=>

MOA =

OAP ( So le trong)
Vì AP và AQ là hai tiếp tuyến xuất phát từ A nên

OAP=

OAQ
Vậy

MOA =

OAQ
=>

MOA cân => MO = MA (đpcm)
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
20
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ

O
A
P
Q
M
N
C
B

T
b) 1- Ta có các cặp đoạn thẳng AP và AQ , CQ và CN , BN và BP là các cặp tiếp tuyến cùng xuất phát
từ 1 điểm nên: AP = AQ , CQ = CP , BN = , BP
=> AB + AC – BC = AP + BP + AQ + CQ – CN – BN = AP +AQ = 2AP
Vậy AB + AC – BC không phụ thuộc vào vò trí của N
2- (1đ) Nếu BCQP là tứ giác nội tiếp thì:

QCB +

QPB = 2v (Hai góc đối của tứ giác nội tiếp)
Mặt khác :

QPB +

QPA = 2v (hai góc kề bù) =>

QCB =

QPA
Vì AP = AQ (hai tiếp tuyến cùng xuất phát từ 1 điểm)
Nên

APQ cân =>

PQA =

QPA
Ta có

PQA =


TQC (hai góc đối đỉnh) =>

TQC =

QCB
=> BC // PQ (vì có hai góc so le trong bằng nhau)
Bài 5. Ta có :
323232
22
−+++=++−− xxxxxx


3)2)(1(2)3)(1( −+++=++−+ xxxxxx

Điều kiện : x

3
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với:
32.123.1 −+++=++−+ xxxxxx


(
0)23).(11 =+−−−+ xxx

Xét hai trường hợp:
11 −+x
= 0

x = 0 loại vì không thoả mãn điều kiện

23 +=− xx
, vô nghiệm vì x – 3 < x + 2 =>
23 +<− xx

Tóm lại phương trình đã cho vô nghiệm.
BỘ ĐỀ 11
Bài 1. ( 3 điểm ) 1) Đơn giản biểu thức: P =
56145614 −++
2) Cho biểu thức : Q =
x
x
x
x
xx
x 1
.
1
2
12
2 +












++
+
với x > 0 và x

1
a) Chứng minh : Q =
1
2
−x
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trò là số nguyên
Bài 2. ( 3điểm ) Cho hệ pgương trình:



=+
=++
ayax
yxa
2
4)1(
a) Giải hệ phương trình khi a = 1
b) Chứng minh rằng với mọi giá trò của a , hệ luôn có nghiệm duy nhất (x,y) sao cho x + y

2
Bài 3. ( 3 điểm ) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (O)
tại A. M và Q là 2 điểm phân biệt chuyển động trên (d)sao cho M khác A và Q khác A. Các đường thẳng
BM và BQ lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là N và P. Chứng minh:
a) Tích BM.BN không đổi.
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010

21
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
b) Tứ giác MNPQ nội tiếp được trong đường tròn.
c) Bất đẳng thức : BN + BP + BM + BQ > 8R
Bài 4.( 1 điểm ) Tìm giá trò nhỏ nhất của hàm số: y =
52
62
2
2
++
++
xx
xx
ĐÁP ÁN 11
Bài 1. 1)
5614 +
=
2
)35(9565 +=++
= 3 +
5

Tương tự :
5614 −
= 3 -
5

Vậy P = 3 +
5
+ 3 -

5
= 6
2) a) Q =
x
x
xx
x
x
x 1
.
)1)(1(
2
)1(
2
2
+






−+


+
+
=
xx
x

x
x 1
.
1
2
1
2









+
+

=
xxx
xx
xx
xx 1
.
)1)(1(
)1)(2(
)1)(1(
)1)(2(







−+
+−

−+
−+
=
)1)(1(
)22()22(
−+
−−+−−+−
xxx
xxxxxx

=
)1(
2222

++−−−+−
xx
xxxxxx
=
1
2
)1(
2


=

x
xx
x

b) Q =
1
2
−x
nguyên

x -1 là ước của 2





±=−
±=−
21
11
x
x

Do đó x lớn nhất

x – 1 = 2


x = 3
Bài 2. Trừ vế với vế của 2 phương trình ta được: x = 4 – 2a
Thay x = 4 – 2a vào phương trình 2 : a(4 – 2a) + y = 2a

y = 2a
2
– 2a
Vậy nghiệm của hệ là :



−=
−=
aay
ax
22
24
2
(1)
a) Thay a = 1 vào (1), ta được :



=
=
0
2
y
x


b) Từ (1) Ta thấy, với mọi a hệ có nghiệm duy nhất
Ta có x + y = 2a
2
- 4a + 4 = 2(a
2
– 2a + 1) + 2 = 2(a – 1)
2
+ 2
Do 2(a – 1)
2


0 nên 2(a – 1)
2
+ 2

2
Vậy x + y

2
Bài 3.
M
A
Q
B
N
P
a) MQ là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A nên MQ

AB =>


BMA vuông tại A
Góc ANB là góc chắn nửa đường tròn đường kính AB => góc ANB = 90
0

=> AN

AB => BN là hình chiếu vuông góc của AB trên BM => BM.BN = AB
2
.Mà AB = 2R
=> BM .BN = 4R
2
. (1) Vậy BM .BN không đổi
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
22
Trường THCS Nhơn Tân Huỳnh Văn Rỗ
b) Tương tự BP .BQ = 4R
2
(2). Từ (1) và (2) ta có BM .BN = BP .BQ
=>
BM
BP
BQ
BN
=
nên

BPN ~

BMQ (vì chúng có góc MBQ chung) =>


BNP =

BMQ
Mặt khác :

BNP +

PNM = 180
0
=>

PNM +

PMQ = 180
0

=> Tứ giác MNPQ nội tiếp
c) Do M

A nên M khác N => BM

BN => (
BNBM −
)
2
> 0 => BM + BN > 2
BNBM.
(3) .
Từ (1) và (3), ta có BM + BN > 4R

Tương tự BP + BQ > 4R => BM +BN + BP + BQ > 8R
Bài 4 Có x
2
+ 2x + 5 = (x + 1)
2
+ 4

4 =>
52
2
++ xx

2
=> (2
52
2
++ xx
- 1)(
52
2
++ xx
- 2)

0 => 2(x
2
+ 2x + 5) - 5
52
2
++ xx
+ 2


0
=>
52
62
2
2
++
++
xx
xx



2
5
hay y


2
5

Vậy x = -1 thì y =
2
5
. Do đó giá trò nhỏ nhất cần tìm là
2
5



ĐỀ SỐ 12
C©u1. ( 2 điểm ) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau.
a)
2 3 3x x− + =
b)
2
2
2 1
1 1 1
x
x x x
+ =
+ − −
C©u 2. ( 3điểm ) Cho hµm sè: y = (m + 1)x – 2m +5 (m

-1)
a) T×m gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ ®å thÞ hµm sè c¾t trơc hoµnh t¹i ®iĨm cã hoµnh ®é b»ng -2
b) Chøng minh r»ng ®å thÞ hµm sè lu«n lu«n ®i qua mét ®iĨm cè ®Þnh khi m thay ®ỉi. T×m ®iĨm cè
®Þnh ®ã?
c) T×m gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ ®å thÞ hµm sè ®i qua giao ®iĨm cđa hai ®êng th¼ng 3x - 2y = -9 vµ y = 1 - 2x
C©u 3. ( 1điểm ) Hai tØnh A, B c¸ch nhau 60 km. Cã mét xe ®¹p ®i tõ A ®Õn B. Khi xe ®¹p b¾t ®Çu khëi hµnh
th× cã mét xe m¸y c¸ch A 40 km ®i ®Õn A råi trë vỊ B ngay. T×m vËn tèc cđa mçi xe biÕt xe g¾n m¸y vỊ B tr-
íc xe ®¹p 40 phót vµ vËn tèc xe g¾n m¸y h¬n vËn tèc xe ®¹p lµ 15km/h.
C©u 4. ( 3 điểm ) Cho ∆ABC cã c¸c gãc ®Ịu nhän néi tiÕp ®êng trßn (O, R). C¸c ®êng cao BE, CF c¾t
nhau t¹i H vµ lÇn lỵt c¾t ®êng trßn (O, R) t¹i P, Q
a) Chøng minh: EF // PQ
b) Chøng minh:OA

EF
c) Cã nhËn xÐt g× vỊ c¸c b¸n kÝnh cđa c¸c ®êng trßn ngo¹i tiÕp c¸c tam gi¸c AHB, BHC, AHC

C©u 5. ( 1 điểm ) Cho a, b, clµ c¸c sè nguyªn kh¸c 0 tho¶ m·n:
a b c
Z
b c a
b c a
Z
a b c

+ + ∈




+ + ∈



Chøng minh r»ng:
a b c= =
ĐÁP ÁN 12.
C©u 1. a) pt
2 3 3x x⇔ − = −
§K: x

3


x
2
– 8x + 12 = 0 <=> x

1
= 6 ; x
2
= 2(lo¹i)
b) §K: x

±
1; pt

x
2
+ x – 3 = 0 <=> x
1,2
=
1 13
2
− ±
(t/m)
ƠN THI VÀO 10 - NH 2009 * 2010
23
3
2
1
1
1
1
F
H
Q
E

P
O
C
B
A
Trng THCS Nhn Tõn Hunh Vn R
Câu 2. a) m =
3
4
b) m(x 2) + (x y + 5) = 0 <=> x 2 = 0 v x y + 5 = 0 ; Điểm cố định là (2; 3)
c) Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng 3x - 2y = -9 và y = 1 - 2x là (-1 ; 3)
Đs: m = 1
Câu 3. Gọi vận tốc của ngời đi xe đạp là x(km/h) ĐK: x>0
Vận tốc ngời đi xe gắn máy là: x + 15km/h
Thời gan ngời đi xe đạp đã đi là:
60
x
(h)
Thời gan ngời đi xe máy đã đi là:
100
15x +
(h)
Do xe máy đến B trớc 40' =
2
3
(h) nên ta có pt:
60
x
-
100

15x +
=
2
3

x
2
+ 75x - 1350 = 0
= 11025

V
= 105
x
1
= 15 ; x
2
= - 90 (loại)
Vận tốc xe đạp là 15 km/h. Vận tốc ngời đi xe máy là 15 + 15 = 30 km/h
Câu 4. a) Tứ giác AFEC nội tiếp
à
à
1 1
F B=

à
à à
à
1 1 1 1
B Q Q F= =



EF // PQ
b) Ta có
à

1 2
C B=
(góc có cạnh tơng ứng vuông )


AP AQ =

OA PQ
mà PQ // EF
OA EF

c) Chứng minh H, Q đối xứng qua AB

AQB = AHB

chúng có cùng bán kính đờng tròn ngoại tiếp

bán kính đờng tròn ngoại tiếp AQB bằng R (bằng bán kính đờng tròn ngoại tiếp ABC )

bán kính đờng tròn ngoại tiếp AHB bằng R
Chứng minh tơng tự có bán kính đờng tròn ngoại tiếp BHC; AHC bằng R
Vậy các tam giác AHB, BHC, AHC có bán kính đờng tròn ngoại tiếp bằng nhau
Câu 5: Đặt x
1
=

2 3
; ;
a b c
x x
b c a
= =
Xét f(x) = (x - x
1
)(x - x
2
)(x - x
3
) = x
3
- ux
2
+ vx - 1
Trong đó u = x
1
+ x
2
+ x
3
=
a b c
Z
b c a
+ +
v = x
1

x
2
+ x
2
x
3
+ x
3
x
1
=
a b c
c a b
+ +

Z
Nhận xét: Nếu đa thức P(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d

Z ; a

0)
có nghiệm hữu tỉ x =
p
q
(p, q


Z; q

0; (p, q) = 1)
thì p là ớc của d còn q là ớc của a.
áp dụng nhận xét trên ta có
Đa thức f(x) có 3 nghiệm hữu tỉ x
1
, x
2
, x
3
và các nhiệm này là ớc của 1


1
2
3
1
1
1
x
x a b c
x
=

= = =


=


ễN THI VO 10 - NH 2009 * 2010
24
Trng THCS Nhn Tõn Hunh Vn R
S 13
Câu 1. ( 2 im ) Giải các phơng trình sau:
a)
2
4 4 2007x x + =
b)
2
7( 64) 0x x =
Câu 2. ( 2 im ) Cho pa ra bol (P): y =
2
1
2
x
a) Gọi A, B là hai điểm trên đồ thị (P) có hoành độ lần lợt là -2; 4. Viết phơng trình đờng thẳng đi
qua A, B
b) Chứng minh rằng đờng thẳng (d): y = mx - 2m + 3 cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Gọi x
1
, x
2

hoành độ hai giao điểm ấy. Tìm m thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 24

Câu 3. ( 1 im ) Một phòng họp có 90 ngời họp đợc sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi 5
dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm 3 ngời mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy
ghế đợc xếp bao nhiêu ngời ?.
Bi 4. ( 2 im ) Cho phng trỡnh: (x l n s)
a) Gii phng trỡnh khi a = 1
b) Tỡm a phng trỡnh cú 4 nghim . Khi ú tn ti hay khụng giỏ tr ln nht ca:
Bi 5. ( 3 im ) Cho 3 im A, B, C thng hng theo th t y, (O) l ng trũn i qua B,C. K t A cỏc
tip tuyn AE v AF n (O) (E, F l cỏc tip im). Gi I l trung im ca BC, N l trung im ca EF.
a) Chng minh E, F nm trờn 1 ng trũn c nh khi (O) thay i
b) ng thng FI ct (O) ti E. Chng minh EE // AB.
c) Chng minh tõm ng trũn ngoi tip tam giỏc NOI nm trờn ng thng c nh khi (O) thay
i.
P N 13
Câu 1. a, pt

2 2007x =
<=> x 2 = 2007 hoặc x 2 = -2007 <=> x = 2009 hoặc x = 2005
b, ĐK: x

7
pt

x - 7 = 0 hoặc x
2
- 16 = 0 <=> x = 7 ; x =

8
ĐS: x = 7 ; x = 8
Câu 2. a, Vì A, B thuộc (P) nên A(-2; 2) B(4; 8)
Phơng trình đờng thẳng qua A, B có dạng y = ax + b; Vì đờng thẳng đi qua A, B nên ta có hệ pt

2 2
4 8
a b
a b
+ =


+ =



a = 1; b = 4
đờng thẳng cần tìm là y = x + 4
b, Hoành độ giao điểm là nghiệm của pt: x
2
2mx + 4m - 6 = 0
= (m - 2)
2
+2 > 0 với mọi m
x
1
2
+ x
2
2
= 24 <=> (x
1
+ x
2
)

2
2x
1
x
2
= 24

m
2
2m 3 = 0

m = - 1 ; m = 3
Câu 3. Gọi số dãy ghế có lúc đầu là x (dãy) ĐK: x nguyên dơng và x > 5
Thì mỗi dãy phải xếp
90
x
ngời
Sau khi bớt 5 dãy thì số dãy ghế là x - 5 dãy
Mỗi dãy phải xếp
90
5x
ngời
ễN THI VO 10 - NH 2009 * 2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×