Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đáp án bộ đề thi toan đại học rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.27 KB, 12 trang )

Trung Tâm Ôn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xuân—Đà Lạt
GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 1: Luyện thi Đại Học,CĐ Môn Toán
0974.200.379—3755.711 (Giải toán theo chương trnh mi nht ca b giáo dc)
Câu I:
1) Học Sinh Tự Làm.
2) Gọi M(x
o
;
0
0
2 3
2
x
x


)∈ (C) . Phương trình tiếp tuyến tại M: (∆) y =
2
0 0
2 2
0 0
2 6 6
( 2) ( 2)
x x
x
x x
− +

+
− −
(∆ ) ∩ TCĐ = A (2;


0
0
2 2
2
x
x


) ⇔ (∆ ) ∩ TCN = B (2x
0
–2; 2)
0
0
2
(2 4; )
2
AB x
x

= −

uuur
⇒ AB =
2
0
2
0
4
4( 2) 2 2
( 2)

cauchy
x
x
− +


⇒ AB min =
2 2

0
3 (3;3)
1 (1;1)
o
x M
x M
= →


= →


Câu II:(cosx –sinx)(cox
2
+ sin
2
-sinxcosx) = m ⇔ (cosx –sinx)(1- sinxcosx) = m
đặt t = cosx –sinx [- ⇔ sinxcosx= (1) ⇔ t( 1- )= m
1) khi m= -1 t( 1- ) = -1. ⇔ t = 1,t=2 (loại) vậy với t= -1⇔ ⇔ x
1
=- ,x

2
= (k
2) t( 1- )= m để pt có nghiêm x[-] thì t
Câu III:
2) Đk x ≥ 0. đặt t =
x
; t ≥ 0
(1)trở thành (m–3)t+(2-m)t
2
+3-m = 0 ⇔
2
2
2 3 3
1
t t
m
t t
− +
=
− +
(2) Xét hàm số f(t) =
2
2
2 3 3
1
t t
t t
− +
− +
(t ≥ 0)

Lập bảng biến thiên ⇒ (1)có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ≥ 0 ⇔
5
3
3
m≤ ≤
Câu IV:Gọi (∆) là đường thẳng cần tìm ta có:(P) ∩ (d
1
) = A(1;1;2); (P) ∩ (d
2
) = B(3;3;2) ⇒
(∆)
1 2
1 2 ( )
2
x t
y t t
z
= −


= − ∈


=

¡
Sử dụng công thức tính khoảng cách và cm hai đường thẳng chéo nhau.
Câu V:
GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 2: Luyện thi Đại Học,CĐ Môn Toán
0974.200.379—3755.711 (Giải toán theo chương trnh mi nht ca b giáo dc)

Câu I:
1)Học sinh tự làm.
2)Phương trình hoành độ điểm chung của (C
m
) và d là:
=

+ + + + = + ⇔ + + + = ⇔

= + + + =

3 2 2
2
0
2 ( 3) 4 4 (1) ( 2 2) 0
( ) 2 2 0 (2)
x
x mx m x x x x mx m
g x x mx m
(d) cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C

phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
≤ − ∨ ≥

∆ = − − >

⇔ ⇔
 

≠ −
= + ≠


/ 2
1 2
2 0
( )
2
(0) 2 0
m m
m m
a
m
g m
.
Mặt khác:
− +
= =
1 3 4
( , ) 2
2
d K d
Do đó:

= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
2
1
8 2 . ( , ) 8 2 16 256
2

KBC
S BC d K d BC BC
2 2
( ) ( ) 256
B C B C
x x y y⇔ − + − =
với
,
B C
x x
là hai nghiệm của phương trình (2).
⇔ − + + − + = ⇔ − = ⇔ + − =
2 2 2 2
( ) (( 4) ( 4)) 256 2( ) 256 ( ) 4 128
B C B C B C B C B C
x x x x x x x x x x
Trang 1
1
Trung Tâm Ôn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xuân—Đà Lạt
2 2
1 137
4 4( 2) 128 34 0
2
m m m m m
±
⇔ − + = ⇔ − − = ⇔ =
(thỏa ĐK (a)). Vậy
1 137
2
m

±
=
Câu II:
1)Phương trình ⇔ (cosx–sinx)
2
- 4(cosx–sinx) – 5 = 0
cos -sin -1
cos -sin 5( cos -sin 2)
x x
x x loai vi x x
=



= ≤

2
2
2 sin( ) 1 sin( ) sin ( )
4 4 4
2
x k
x x k Z
x k
π
π
π π π
π π

= +


⇔ − = ⇔ − = ⇔ ∈

= +

2) Từ (1) ⇒ y ≠ 0 Hệ ⇔
3
3
3
3
2
2
27
3
8 18
(2 ) 18
4 6
3 3
1
2 . 2 3
x
x
y
y
x x
x x
y y
y y

 


+ =
+ =

 ÷

 
 

 
 
 
+ =
+ =
 ÷



  
Đặt a = 2x; b =
3
y
. Ta có hệ:
3 3
3
18
1
( ) 3
a b
a b

ab
ab a b
+ =
+ =



 
=
+ =


ĐS: Hệ đã cho có 2 nghiệm
3 5 6 3 5 6
; , ;
4 4
3 5 3 5
   
− +
 ÷  ÷
   
+ −
Câu III:
1) Ta có: I =
2
2
6
1
sin sin
2

π
π
× +

x x dx
=
2
2
6
3
cos (cos )
2
π
π

− ×

x d x
. Đặt
3
cos cos
2
x t= ×

Đổi cận: Khi
2
x cos
6 2 4
t t
π π

= ⇒ = ⇒ =
; khi
x cos 0
2 2
t t
π π
= ⇒ = ⇒ =
.
Do vậy:
2
2
4
3
sin
2
I tdt
π
π
= ×

=
( )
3
2
16
π
+
.
2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:


2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0
x x
m m
+ − + −
− + + + =
(1)
* Đk
[-1;1]x ∈
, đặt t =
2
1 1
3
x+ −
;
[-1;1]x ∈ ⇒
[3;9]t ∈
Ta có: (1) viết lại
2
2 2
2 1
( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1
2
t t
t m t m t m t t m
t
− +
− + + + = ⇔ − = − + ⇔ =


Xét hàm số f(t) =
2
2 1
2
t t
t
− +

, với
[3;9]t ∈
. Ta có:
2
/ /
1
4 3
( ) , ( ) 0
3
( 2)
t
t t
f t f t
t
t
=

− +
= = ⇔

=



Lập bảng biến thiên
t 3 9
f
/
(t)
+
f(t)

48
7
4
Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm
[-1;1]x ∈
⇔ (2) có nghiệm
[3;9]t ∈

48
4
7
m≤ ≤
Trang 2
2
C
S
O
M
A
B
Trung Tâm Ôn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xuân—Đà Lạt

Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM.
Suy ra: SM =AM =
3
2
a
;
·
0
60AMS =
và SO ⊥ mp(ABC)
⇒ d(S; BAC) = SO =
3
4
a
Gọi V
SABC
- là thể tích của khối chóp S.ABC ⇒ V
S.ABC
=
3
3
1
.
3 16
ABC
a
S SO

=
(đvtt)

Mặt khác, V
S.ABC
=
1
. ( ; )
3
SAC
S d B SAC

∆SAC cân tại C có CS =CA =a; SA =
3
2
a

2
13 3
16
SAC
a
S

=
Vậy: d(B; SAC) =
.
3
3
13
S ABC
SAC
V

a
S

=
(đvđd).
Câu V:
*Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là
khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
HIAH ≥
=> HI lớn nhất khi
IA

Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véctơ pháp tuyến.
Mặt khác,
)31;;21( tttHdH ++⇒∈
vì H là hình chiếu của A trên d nên
. 0 ( (2;1;3)AH d AH u u⊥ ⇒ = =
uuur r r
là véc tơ chỉ phương của d)
)5;1;7()4;1;3(
−−⇒⇒
AHH

Vậy: (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0

7x + y – 5z –77 = 0
Câu VI:Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z

2
+ bx + c = 0 ( b, c ∈ R), nên ta có :
( ) ( ) ( )
2
0 2
1 1 0 2 0
2 0 2
b c b
i b i c b c b i
b c
+ = = −
 
+ + + + = ⇔ + + + = ⇔ ⇔
 
+ = =
 

Câu VII
3 2 2
8 1 (2 1)(4 2 1) 2 1
cauchy
c c c c c+ = + − + ≤ +

2
3
2 1
8 1
a a
c
c


+
+
Tương tự,
2 2
3 3
;
2 1 2 1
8 1 8 1
b b c c
a b
a b
≥ ≥
+ +
+ +
Ta sẽ chứng minh:
2 2 2
1 (1)
2 1 2 1 2 1
a b c
c a b
+ + ≥
+ + +
BĐT (1) ⇔ 4(a
3
b
2
+b
3
a

2
+c
3
a
2
) +2(a
3
+b
3
+c
3
)+2(ab
2
+bc
2
+ca
2
)+( a+b+c) ≥
≥ 8a
2
b
2
c
2
+4(a
2
b
2
+b
2

c
2
+c
2
a
2
) +2 (a
2
+b
2
+c
2
)+1 (2)
Ta có: 2a
3
b
2
+2ab
2
≥ 4a
2
b
2
; …. (3)
2(a
3
b
2
+b
3

a
2
+c
3
a
2
) ≥ 2.3.
3
5 5 5
a b c
=6 (do abc =1) (4)
a
3
+b
3
+c
3
≥ 3abc =3 = 1 +2 a
2
b
2
c
2
(5)
a
3
+a ≥ 2a
2
; …. (6)
Công các vế của (3), (4), (5), (6), ta được (2). Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1 .

GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 3: Luyện thi Đại Học,CĐ Môn Toán
0974.200.379—3755.711 (Giải toán theo chương trnh mi nht ca b giáo dc)
Câu I:
1)Học sinh tự giải.
2)
4 3 2
x 2x 2 x 1y x m m= + − − +
(1)
Đạo hàm
/ 3 2 2
y 4x 3mx 4x 3m (x 1)[4x (4 3m)x 3m]= + − − = − + + +
Trang 3
3
Trung Tâm Ôn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xuân—Đà Lạt
°
/
2
x 1
y 0
4x (4 3m)x 3m 0 (2)
=

= ⇔

+ + + =

° Hàm số có 2 cực tiểu ⇔ y có 3 cực trị ⇔ y
/
= 0 có 3 nghiệm phân biệt
⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1

2
(3m 4) 0
4
m .
3
4 4 3m 3m 0

∆ = − >
⇔ ⇔ ≠ ±

+ + + ≠

Giả sử: Với
4
m
3
≠ ±
, thì y
/
= 0 có 3 nghiệm phân biệt
1 2 3
x , x , x
° Bảng biến thiên:
x
-∞
x
1
x
2
x

3
+∞
y
/
- 0 + 0 - 0 +
y
+∞
CT

CT
+∞
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi
4
m .
3
≠ ±
Câu II:
1).cos3xcos
3
x – sin3xsin
3
x =
2 3 2
8
+
⇔ cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) =
2 3 2
8
+


( )
2 2
2 3 2
os 3x sin 3x+3 os3x osx sin3xsinx
2
c c c
+
+ − =

2
os4x ,
2 16 2
c x k k Z
π π
= ⇔ = ± + ∈
.
2) Giải phương trình : 2x +1 +x
( )
2 2
2 1 2x 3 0x x x+ + + + + =
. (a)
Đặt:

− = +


= + > = +
  
⇒ ⇒
  

− −
= + +
=

 
= + + >



2 2
2 2 2
2 2
2 2
2
2
v u 2x 1
u x 2, u 0 u x 2
v u 1
v x 2x 3
x
v x 2x 3, v 0
2

Ta có:
       
− − − − − −
⇔ − + + + = ⇔ − + − + + =
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
       


− =
 
 
+

⇔ − − + + = ⇔
 
+
 
 ÷

+ + + =
 
 ÷
 

 

2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
v u 1 v u 1 v u u v u v
(a) v u .u 1 .v 0 v u .u .v 0
2 2 2 2 2 2
v u 0 (b)
v u 1
(v u) (v u) 1 0
v u 1
(v u) 1 0 (c)
2 2

2 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm.
Do đó:
⇔ − = ⇔ = ⇔ + + = + ⇔ + + = + ⇔ = −
2 2 2 2
1
(a) v u 0 v u x 2x 3 x 2 x 2x 3 x 2 x
2
Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x =
1
2

.
Câu III:
Trang 4
4
Trung Tâm Ôn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xuân—Đà Lạt
1) + Ta có
( )
( )
( )
2;0;2
, D 6; 6;6
D 3;3;0
AB
AB C
C

=


 
⇔ = − −

 
= −


uuur
uuur uuur
uuur
. Do đó mặt phẳng (P) chứa AB và song song CD có
một VTPT
( )
1;1; 1n = −
r
và A(-1; -1; 0) thuộc (P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0.(P)
Thử tọa độ C(2; -2; 1) vào phương trình (P) ⇒ C không thuộc (P), do đó (P) // CD.
+
( )
( )
( )
0
. D
1
os , D os , D , D 60
. D 2
AB C
c AB C c AB C AB C
AB C
= = = ⇒ =

uuur uuur
uuur uuur
2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ∈Ox , N(0; n; 0) ∈Oy , P(0; 0; p) ∈ Oz.
Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
1; 1; 1 ; ; ;0
.
1; 1; 1 ; ;0; .
DP p NM m n
DP NM m n
DN n PM m p DN PM m p


= − − = −
= +
 

 
= − − = − = +




uuur uuuur
uuur uuuur
uuur uuuur uuur uuuur
.
Mặt khác: Phương trình mặt phẳng (
α

) theo đoạn chắn:
1
x y z
m n p
+ + =
. Vì D ∈(
α
) nên:
1 1 1
1
m n p

+ + =
.
D là trực tâm của ∆MNP ⇔
. 0
. 0
DP NM DP NM
DN PM DN PM
 
⊥ =
 

 
⊥ =
 
 
uuur uuuur uuur uuuur
uuur uuuur uuur uuuur
. Ta có hệ:

0
3
0
3
1 1 1
1
m n
m
m p
n p
m n p


+ =

= −


+ = ⇒
 
= =




+ + =


.Kết
luận, phương trình của mặt phẳng (

α
):
1
3 3 3
x y z
+ + =

.
Câu IV: Tính tích phân
( )
2
0
1 sin2xdxI x
π
= +

. Đặt
x
1
1
sin 2xdx
os2x
2
du d
u x
dv
v c
=

= +




 
=
=



I =
( )
/2
2 2
0 0
0
1 1 1
1 os2x os2xdx 1 sin 2x 1
2 2 4 4 4
x c c
π π
π
π π
− + + = + + = +

.
Câu V:
Giải bất phương trình:
2 2
1 2
9 1 10.3

x x x x+ − + −
+ ≥
. Đặt
2
3
x x
t
+
=
, t > 0.
Bất phương trình trở thành: t
2
– 10t + 9 ≥ 0 ⇔ ( t ≤ 1 hoặc t ≥ 9)
Khi t ≤ 1 ⇒
2
2
3 1 0 1 0
x x
t x x x
+
= ≤ ⇔ + ≤ ⇔ − ≤ ≤
.(1)
Khi t ≥ 9 ⇒
2
2
2
3 9 2 0
1
x x
x

t x x
x
+
≤ −

= ≥ ⇔ + − ≥ ⇔



(2)
Kết hợp (1) và (2) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ∞; -2]∪[-1;0]∪[1; + ∞).
Câu VI:
1)
2)Ta có
2
1 3 3
4 4 2
z i= − −
. Do đó:
2
1 3 1 3
1 1 0
2 2 2 2
z z i i
   
+ + = + − + + − − =
 ÷  ÷
   
Trang 5
5

Trung Tâm Ơn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xn—Đà Lạt
Câu VII: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của ∆ ABC. Vì A'.ABC là hình chóp đều nên góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) là ϕ =
·
'A EH
.
Tá có :
3 3 3
E , ,
2 3 6
a a a
A AH HE= = =

2 2
2 2
9 3a
A' '
3
b
H A A AH

= − =
.
Do đó:
2 2
' 2 3
tan
A H b a
HE a
ϕ


= =
;
2 2 2 2
. ' ' '
3 3
' .
4 4
ABC ABC A B C ABC
a a b a
S V A H S
∆ ∆

= ⇒ = =
2 2 2
'.
1 3
' .
3 12
A ABC ABC
a b a
V A H S


= =
.
Do đó:
' ' ' . ' ' ' '.A BB CC ABC A B C A ABC
V V V= −
2 2 2

' ' '
1 3
' .
3 6
A BB CC ABC
a b a
V A H S


= =
(đvtt)
GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 4: Luyện thi Đại Học,CĐ Mơn Tốn
0974.200.379—3755.711 (Giải tốn theo chương trnh mi nht ca b giáo dc)
Câu I:
1)Học Sinh Tự Làm.
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và đường thẳng y = 1 là:
x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 = 1 ⇔ x(x
2
+ 3x + m) = 0 ⇔
=


+ + =


2
x 0
x 3x m 0 (2)
* (C
m
) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt:
⇔ Phương trình (2) có 2 nghiệm x
D
, x
E
≠ 0.



∆ = − >



 
<
+ × + ≠



2
m 0
9 4m 0
4
m
0 3 0 m 0

9
Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
k
D
= y’(x
D
) =
+ + = − +
2
D D D
3x 6x m (x 2m);
k
E
= y’(x
E
) =
+ + = − +
2
E E E
3x 6x m (x 2m).
Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc khi và chỉ khi: k
D
k
E
= –1.
⇔ (3x
D
+ 2m)(3x
E
+ 2m) = 9x

D
x
E
+6m(x
D
+ x
E
) + 4m
2
= –1
⇔ 9m + 6m
×
(–3) + 4m
2
= –1; (vì x
D
+ x
E
= –3; x
D
x
E
= m theo đònh lý Vi-ét).
⇔ 4m
2
– 9m + 1 = 0 ⇔ m =
( )
m
1
9 65

8
ĐS: m =
( ) ( )
− = m
1 1
9 65 hay m 9 65
8 8
Câu II:
Trang 6
6
S
H
P
C
A
B
N

Trung Tâm Ơn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xn—Đà Lạt
1.
+ + =3sinx cosx 2cos3x 0
⇔ sin
π
3
sinx + cos
π
3
cosx = – cos3x.
⇔ cos
π

 
− =−
 
 
x cos3x
3
⇔ cos
π
 
− = π−
 
 
x cos( 3x)
3

π π

= +



π

= + π

k
x
3 2
(k Z)
x k

3
⇔ x =
π π
+
k
3 2
(k ∈ Z)
2. Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:

2 2 2 2
91 91 2 2x y y x y x+ − + = − − − + −


2 2
2 2
( )( )
2 2
91 91
x y y x
y x y x
y x
x y
− −
⇔ = + − +
− + −
+ + +

2 2
1
( ) 0

2 2
91 91
x y
x y x y
x y
x y
 
+
 ÷
⇔ − + + + =
 ÷
− + −
+ + =
 
⇔ x = y (trong ngoặc ln dương và x va y đều lớn hơn 2)
Vậy từ hệ trên ta có:
2 2
91 2x x x
+ = − +

2 2
91 10 2 1 9x x x
⇔ + − = − − + −
2
2
9 3
( 3)( 3)
2 1
91 10
x x

x x
x
x
− −
⇔ = + − +
− +
+ +
2
1 1
( 3) ( 3) 1 0
2 1
91 10
x x
x
x
 
 
⇔ − + − − =
 ÷
 ÷
 ÷
− +
+ +
 
 
⇔ x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
Câu III: J 



 
= = =
 

∫ ∫
b
b
ln10 8
x
8
2/3
1/3
3
x
e 2
b
e 2
e dx du 1
u
3
u
e 2

 
− −
 
b 2/3
3
4 (e 2) ;
2

với u = e
x
– 2, du = e
x
dx)
Suy ra:
→ →
 
= − − = =
 
b 2/ 3
b ln2 b ln2
3 3
lim J lim 4 (e 2) (4) 6
2 2
Câu IV: Dựng
SH AB

° Ta có:
(SAB) (ABC), (SAB) (ABC) AB, SH (SAB)⊥ ∩ = ⊂
SH (ABC)⇒ ⊥
và SH là đường cao của hình chóp.
° Dựng
HN BC, HP AC⊥ ⊥
·
·
SN BC, SP AC SPH SNH⇒ ⊥ ⊥ ⇒ = = α
° SHN = SHP   ⇒ HN = HP.
° AHP vuông có: 
o

a 3
HP HA.sin60 .
4
= =
° SHP vuông có: 
a 3
SH HP.tg tg
4
= α = α
° Thể tích hình chóp
2 3
ABC
1 1 a 3 a 3 a
S.ABC: V .SH.S . .tg . tg
3 3 4 4 16
= = α = α
Trang 7
7
Trung Tâm Ơn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xn—Đà Lạt
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cơ- Si, ta có:
4ab ≤ (a + b)
2

1
4
a b
a b ab
+
⇔ ≤
+


1 1 1
( , 0)
4
a b
a b
 
⇔ + ∀ >
 ÷
 
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 2 4 2 4 8 2 2x y z x y z x y z x y z
 
     
≤ + ≤ + + = + +
 
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
 
Tương tự:
1 1 1 1 1
2 8 2 2x y z x y z
 
≤ + +
 ÷
+ +
 


1 1 1 1 1
2 8 2 2x y z x y z
 
≤ + +
 ÷
+ +
 
Vậy
1 1 1
2 2 2x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
1 1 1 1 2009
4 4x y z
 
≤ + + =
 ÷
 
Vậy MaxP =
2009
4
khi x = y = z =
12
2009
Câu VI:
1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2
M ∈ Oy ⇒ M(0;m)
Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)
Vậy
·

·
0
0
60 (1)
120 (2)
AMB
AMB

=


=

Vì MI là phân giác của
·
AMB
(1) ⇔
·
AMI
= 30
0

0
sin 30
IA
MI⇔ =
⇔ MI = 2R ⇔
2
9 4 7m m
+ = ⇔ =

m
(2) ⇔
·
AMI
= 60
0

0
sin 60
IA
MI⇔ =
⇔ MI =
2 3
3
R ⇔
2
4 3
9
3
m + =
Vơ nghiệm
Vậy có hai điểm M
1
(0;
7
) và M
2
(0;-
7
)

2) (d
1
) đi qua điểm A(0; 0; 4) và có vectơ chỉ phương
1
u (2; 1; 0)=
r
- (d
2
) đi qua điểm B(3; 0; 0) và có vectơ chỉ phương
2
u (3; 3; 0)= −
r

AB (3; 0; 4)= −
uuur
°
1 2 1 2
AB.[u ; u ] 36 0 AB, u , u= ≠ ⇒
uuur r r uuur r r
không đồng phẳng.
° Vậy, (d
1
) và (d
2
) chéo nhau.
° Gọi MN là đường vuông góc chung của (d
1
) và (d
2
)

°
1
M (d ) M(2t; t; 4)∈ ⇒
,
/ /
2
N (d ) N(3 t ; t ; 0)
∈ ⇒ + −
/ /
MN (3 t 2t; t t; 4)⇒ = + − − − −
uuuur
° Ta có:
/ /
/
1
/ /
2
MN u 2(3 t 2) (t t) 0 M(2; 1; 4)
t 1
N(2; 1; 0)
t 1
3 t 2t (t t) 0
MN u


⊥ + − − + = 
= − 
 
⇒ ⇔ ⇒
   

=
+ − + + =







uuuur r
uuuur r
Trang 8
8
Trung Tâm Ơn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xn—Đà Lạt
° Tọa độ trung điểm I của MN: I(2; 1; 2), bán kính
1
R MN 2.
2
= =
° Vậy, phương trình mặt cầu (S):
2 2 2
(x 2) (y 1) (z 2) 4.− + − + − =
Câu VII:
Xét phương trình Z
4
– Z
3
+ 6Z
2
– 8Z – 16 = 0 Dễ dàng nhận thấy phương trình có nghiệm Z

1
= –1, sau đó
bằng cách chia đa thức ta thấy phương trình có nghiệm thứ hai Z
2
= 2. Vậy phương trình trở thành:
(Z + 1)(Z – 2)(Z
2
+ 8) = 0 Suy ra: Z
3
=
2 2 i
và Z
4
= –
2 2 i
Đáp số:
{ }
− − −1,2, 2 2 i, 2 2 i
GV:Lê Quang Điệp Đáp Án Đề 5: Luyện thi Đại Học,CĐ Mơn Tốn
0974.200.379—3755.711 (Giải tốn theo chương trnh mi nht ca b giáo dc)
Câu I:
1)hoc sinh tự làm.
2) Hoµnh ®é giao ®iĨm cđa ®å thÞ (C) vµ ®êng th¼ng d lµ nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh



=−+−+
−≠
⇔+−=
+

+
)1(021)4(
2
2
12
2
mxmx
x
mx
x
x
Do (1) cã
mmmvam ∀≠−=−+−−+−>+=∆ 0321)2).(4()2(01
22
nªn ®êng th¼ng d lu«n lu«n c¾t ®å thÞ
(C ) t¹i hai ®iĨm ph©n biƯt A, B Ta cã y
A
= m – x
A
; y
B
= m – x
B
nªn AB
2
= (x
A
– x
B
)

2
+ (y
A
– y
B
)
2
= 2(m
2
+
12) suy ra AB ng¾n nhÊt  AB
2
nhá nhÊt  m = 0. Khi ®ã
24=AB
Câu II.
1) Ph¬ng tr×nh ®· cho t¬ng ®¬ng víi 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin
2
x = 8
 6cosx(1 – sinx) – (2sin
2
x – 9sinx + 7) = 0  6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0
 (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 



=−+
=−
)(07sin2cos6
0sin1
VNxx

x

π
π
2
2
kx +=
2) §K:



≥−−
>
03loglog
0
2
2
2
2
xx
x
BÊt ph¬ng tr×nh ®· cho t¬ng ®¬ng víi
)1()3(log53loglog
2
2
2
2
2
−>−− xxx
®Ỉt t = log

2
x, BPT (1) 
)3(5)1)(3()3(532
2
−>+−⇔−>−− tttttt



<<
−≤




<<
−≤









−>−+
>
−≤

4log3

1log
43
1
)3(5)3)(1(
3
1
2
2
2
x
x
t
t
ttt
t
t




<<
≤<

168
2
1
0
x
x
VËy BPT ®· cho cã tËp nghiƯm

lµ:
)16;8(]
2
1
;0( ∪
Câu III.
∫ ∫
==
xx
dx
xxx
dx
I
23233
cos.2sin
8
cos.cos.sin
®Ỉt tanx = t
Trang 9
9
A1
A B
C
C1
B1
K
H
Trung Tõm ễn Luyn Tt Nghip V H,CD 54H Bựi Th Xuõn Lt
dt
t

t
t
t
dt
I
t
t
x
x
dx
dt

+
=
+
=
+
==
3
32
3
2
22
)1(
)
1
2
(
8
1

2
2sin;
cos

C
x
xxxdtt
t
tt
dt
t
ttt
+++=+++=
+++
=



2
2433
3
246
tan2
1
tanln3tan
2
3
tan
4
1

)
3
3(
133
Cõu IV. Do
)(
111
CBAAH
nên góc
HAA
1

là góc giữa AA
1
và (A
1
B
1
C
1
), theo giả thiết thì góc
HAA
1

bằng 30
0
. Xét tam giác vuông AHA
1
có AA
1

= a, góc
HAA
1

=30
0

2
3
1
a
HA =
. Do tam giác A
1
B
1
C
1

tam giác đều cạnh a, H thuộc B
1
C
1

2
3
1
a
HA =
nên A

1
H vuông góc với B
1
C
1
. Mặt khác
11
CBAH
nên
)(
111
HAACB
Kẻ đờng cao HK của tam giác AA
1
H thì HK chính là khoảng cách giữa AA
1
và B
1
C
1
Ta có AA
1
.HK = A
1
H.AH
4
3
.
1
1

a
AA
AHHA
HK ==
Cõu V:
áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2005 số 1 và 4 số a
2009
ta có
)1(.2009 20091 11
42009 20092009200920092009200920092009
2005
aaaaaaaaa =+++++++

Tơng tự ta có
)2(.2009 20091 11
42009 20092009200920092009200920092009
2005
bbbbbbbbb =+++++++

)3(.2009 20091 11
42009 20092009200920092009200920092009
2005
ccccccccc =+++++++

Cộng theo vế (1), (2), (3) ta đợc
)(20096027
)(2009)(46015
444
444200920092009
cba

cbacba
++
+++++
Từ đó suy ra
3
444
++= cbaP
Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.
Cõu VI:
1)Từ phơng trình chính tắc của đờng tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đợc 2 tiếp tuyến AB, AC tới đờng
tròn và
ACAB
=> tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3
23= IA



=
=
==


7
5
6123
2
1
m
m
m

m
2) Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là
khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
HIAH
=> HI lớn nhất khi
IA

Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véc tơ pháp tuyến.
Trang 10
10
Trung Tõm ễn Luyn Tt Nghip V H,CD 54H Bựi Th Xuõn Lt
)31;;21( tttHdH ++
vì H là hình chiếu của A trên d nên
)3;1;2((0.
==
uuAHdAH
là véc tơ chỉ
phơng của d)
)5;1;7()4;1;3(

AHH
Vậy(P): 7(x - 10) + (y - 2) - 5(z + 1) = 0 7x + y -5z -77 = 0.
Cõu VII:
GV:Lờ Quang ip ỏp n 6: Luyn thi i Hc,C Mụn Toỏn
0974.200.3793755.711 (Gii toỏn theo chng trnh mi nht ca b giỏo dc)
Cõu I:
1)Hc sinh t lm.

2)Tacó



=
=
===
mx
0x
0)mx(x3mx3x3'y
2
ta thấy với
0m
thì y đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT
+Nếu m>0 hàm số có CĐ tại x=0 và
3
MAX
m
2
1
y =
;có CT tại x=m và
0y
MIN
=
+Nếu m<0 hàm số có CĐ tại x=m và
0y
MAX
=
;có CT tại x=0 và

3
MIN
m
2
1
y =
Gọi A và B là các điểm cực trị của hàm số.Để A và B đối xứng với nhau qua đờng phân giác y=x,điều kiện ắt
có và đủ là
OBOA =
tức là:
2m2mm
2
1
m
23
===
Cõu II:
1. =0
=0 (1-sinx)(1+ sinx + ) - (1-cosx)(1+cosx+)=0 (1-cosx)(1 - sinx)[(1 + cosx)(1+ sinx + )-(1 + sinx)(1+ cosx
+ )]=0
(*)(sinx-cos)(sinx + cosx + sinxcosx)=0
(**)t sinx + cosx = t sinxcox= vy tr thnh t +=0t
Cõu IV:
1. 1 Chn A(2;3;

3),B(6;5;

2)

(d) m A,B nm trờn (P) nờn (d) nm trờn (P) .

Gi
u
r
vect ch phng ca (
d
1
) qua A v vuụng gúc vi (d) thỡ
u u
d
u u
P







r r
r r
nờn ta chn
u [u,u ] (3; 9;6) 3(1; 3;2)
P
= = =
r r r
. Ptrỡnh ca ng thng (
d
1
) :
= +



=


= +

x 2 3t
y 3 9t (t R)
z 3 6t

(

) l ng thng qua M v song song vi (d ). Ly M trờn (
d
1
) thỡ M(2+3t;3

9t;

3+6t) .
Theo :
1 1
2 2 2 2
AM 14 9t 81t 36t 14 t t
9 3
= + + = = =
+ t =
1
3



M(1;6;

5)
x 1 y 6 z 5
( ):
1
4 2 1
+
= =
+ t =
1
3

M(3;0;

1)
x 3 y z 1
( ):
2
4 2 1
+
= =
2. C(a; b) , (AB): x y 5 =0 d(C; AB) =
5 2
2
ABC
a b S
AB



=

8(1)
5 3
2(2)
a b
a b
a b
=

=

=

Trang 11
11
Trung Tâm Ôn Luyện Tốt Nghiệp Và ĐH,CD 54H Bùi Thị Xuân—Đà Lạt
Trọng tâm G
( )
5 5
;
3 3
a b+ −
∈ (d) ⇒ 3a –b =4 (3) từ (1), (3) ⇒ C(–2; 10) ⇒ r =
3
2 65 89
S
p

=
+ +
(2), (3) ⇒ C(1; –1) ⇒
3
2 2 5
S
r
p
= =
+
.
Do công việc lên đáp án tạm thời chưa xong.các bạn có thể tham khảo bài trong trang sau:

Trang 12
12

×