Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Sinh học 6 - ÔN TẬP ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.55 KB, 7 trang )

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh củng cố được các kiến thức đã học từ chương I đến chương III.
- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên các tranh vẽ.
- Hiểu được chức năng phù hợp với cấu tạo.
2. Kĩ năng
- Có kĩ năng quan sát kính hiển vi thành thạo.
3. Thái độ
- Có thái độ yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- GV: Tranh vẽ các hình co trong nội dung đã học.
Kính lúp, kính hiển vi.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
2. Bài mới
- GV hướng dẫn HS ôn tập theo từng chương.
- GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đưa ra nội dung:
a. Chương I: Tế bào thực vật
- Kính lúp, kính hiển vi:
+ Đặc điểm cấu tạo.
+ Cách sử dụng.
- Quan sát tế bào thực vật:
+ Làm tiêu bản (phương pháp)
+ Cách quan sát và vẽ hình.
- Cấu tạo tế bào thực vật:
+ Tìm được các bộ phận của tế bào (trên tranh câm)
+ Biết cách quan sát.


- Sự lớn lên và phân chia của tế bào:
+ Tế bào lớn lên do đâu?
+ Sự phân chia tế bào do đâu?
b. Chương II: Rễ
- Các loại rễ, các miền của rễ:
+ 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm
+ Lấy VD
+ Cấu tạo và chức năng miền hút của rễ
- Sự hút nước và muối khoáng của rễ:
+ Sự cần nước và các loại muối khoáng
+ Sự hút nước và muối khoáng của rễ do mạch gỗ
+ Biện pháp bảo vệ cây
- Biến dạng của rễ:
+ 4 loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút
+ Đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.
c. Chương III: Thân
- Cấu tạo ngoài của thân
+ Các bộ phận cấu tạo ngoài của thân: thân chính, cành, chồi ngọn và
chồi nách.
+ Các loại thân: đứng, leo, bò.
- Thân dài ra do:
+ Phần ngọn
+ Vận dụng vào thực tế: bấm ngọn, tỉa cành.
- Cấu tạo trong của thân non:
+ Đặc điểm cấu tạo (so sánh với cấu toạ trong của rễ)
+ Đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng.
- Thân to ra do:
+ Tầng sinh vỏ và sinh trụ
+ Dác và ròng
+ Xác định tuổi cây qua việc đếm số vòng gỗ

- Vận chuyển các chất trong thân:
+ Nước và muối khoáng: mạch gỗ
+ Chất hữu cơ: mạch rây
- Biến dạng của thân:
+ Thân củ, thân rễ, thân mọng nước.
+ Chức năng
- GV yêu cầu HS lần lượt trình bày các nội dung.
- GV nhận xét.
4. Củng cố
- GV củng cố nội dung bài và đánh giá giờ học.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- HS học bài, ôn tập lại bài
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.

Tuần 11
Tiết 21
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu rõ ràng các kiến thức đã học.
- Biết cô đọng các kiến thức chính theo yêu cầu.
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
A. ĐỀ BÀI
I. Tự luận
Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng miền hút của rễ?
II. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia:
a. Tế bào non

b. Tế bào trưởng thành
c. Tế bào già
Câu 2: Cây mướp thuộc loại thân:
a. Thân bò
b. Thân leo (tua cuốn)
c. Thân leo (thân quấn)
Câu 3: Cấu tạo trong của thân non:
a. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp.
b. Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nước, muối khoáng
và chất dự trữ.
c. Trụ giữa có chức năng vận chuyển nước, muối khoáng và chứa chất
dự trữ.
Câu 4: Thân cây to ra do:
a. Tầng sinh vỏ
b. Tàng sinh trụ
c. Cả a và b
Câu 5: Câu có nội dung đúng là:
a. Củ su hào là thân củ
b. Củ khoai tây là thân rễ
c. Cây xương rồng có thân mọng nước để bảo vệ.


B. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Tự luận: 5 điểm
+ Cấu tạo: 2,5 diểm
+ Chức năng: 2,5 điểm
Trắc nghiệm
Câu 1: b
Câu 2: b
Câu 3: b

Câu 4: c
Câu 5: a

3. Củng cố
- GV nhận xét giờ
- Chữa bài nếu còn thời gian
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Ôn tập lại các nội dung đã học.
- Chuẩn bị cho bài sau:
Mẫu vật: lá hoa hồng, lá cây đậu, dừa cạn, dây huỳnh, sen, lá lốt, kinh
giới, rau muống
- Đọc trước bài: Đặc điểm bên ngoài của lá.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×